[Quy đổi] 1 Inch Bằng Bao Nhiêu Cm, Mm, M? 3 Cách đơn Giản Nhất

Nội dung
  1. Inch là gì?
  2. 1 inch bằng bao nhiêu với những đơn vị khác
    1. 1 inch bao nhiêu cm
    2. 1 inch bao nhiêu mm
    3. 1 inch bằng bao nhiêu mét
    4. 1 phân là bao nhiêu cm
    5. Cách chuyển đổi inch sang những đơn vị khác
      1. Chuyển đổi inch sang đơn vị khác bằng công cụ
      2. Chuyển đổi đơn vị inch bằng công thức
        1. Công thức đổi inch sang cm (Centimet)
        2. Công thức đổi inch sang dm (Decimet)
        3. Công thức đổi inch sang m (Mét)
        4. Công thức đổi inch sang km (Kilomet)
        5. Đổi inch sang cm, mm, m bằng Google trực tuyến
        6. Quy đổi inch sang mm, cm, mm bằng Convert World
        7. Bảng quy đổi đơn vị từ inch sang cm
        8. Đơn vị inch được dùng để đo gì trong kỹ thuật?
        9. Kết luận

        Inch là gì?

        Inch là đơn vị đo độ dài chuẩn trong hệ thống đo lường của Anh, Mỹ, Canada. Inch có số nhiều là Inches và được viết tắt là in hoặc dấu nháy (″).  Một đơn vị inch sẽ bằng 2,54 cm, 25,4 mm, 0,0254 m và 0,0000254 km. Mặc dù đây không phải là đơn vị đo độ dài chuẩn tại Việt Nam nhưng trong một số tình huống, hiểu về loại đơn vị này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc, học tập,...

        1 inch

        1 inch bằng bao nhiêu với những đơn vị khác

        Inch là một đơn vị đo chiều dài phổ biến trong hệ thống đo lường Anh (Imperial system) và được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia, đặc biệt là ở Mỹ và Anh. Để chuyển đổi từ inch sang các đơn vị đo khác, ta có thể sử dụng các tỷ lệ sau: 1 inch bằng 2.54 cm, 25.4 mm, hay 0.0254 mét.

        1 inch bằng bao nhiêu với những đơn vị khác

        1 inch bao nhiêu cm

        • 1 inch = 2.54 cm

        Đơn vị inch được quốc tế định nghĩa và công nhận từ năm 1959 với 1 inch = 2,54 cm. Hay tổng quát hơn, để quy đổi inch sang cm, ta nhân với 2,54.

        Ví dụ: Để quy đổi 1/2 inch sang cm, ta lấy 1/2 nhân với 2,54, kết quả cuối cùng thu được là: 1/2 inch = 1,27 cm.

        1 inch bao nhiêu cm

        1 inch bao nhiêu mm

        • 1 inch = 25,4mm

        Để quy đổi từ inch sang mm, ta chỉ cần nhân với 25,4.

        Ví dụ: Khi quy đổi 1/4 inch sang đơn vị mm, ta thu được kết quả: 1/4 inch = 6,35mm

        1 inch bao nhiêu mm

        1 inch bằng bao nhiêu mét

        • 1 inch = 0,0254 mét

        Đối với đơn vị mét, để đổi từ inch sang mét, ta chỉ cần lấy số inch nhân với 0,0254.

        Ví dụ: Đổi từ 1/2 inch sang đơn vị mét sẽ ra được kết quả là: 1/2 inch = 0,0127m

        1 inch bằng bao nhiêu mét

        1 phân là bao nhiêu cm

        1 phân bằng 1 cm theo quy ước trong hệ đo lường chuẩn quốc tế. Tuy nhiên, trong thực tế, nhiều người vẫn sử dụng đơn vị "phân" thay vì "cm", đặc biệt là ở những vùng nông thôn hoặc đối với những người lớn tuổi, do thói quen lâu dài. Dù vậy, về mặt khoa học và chuẩn quốc tế, 1 phân chính là 1 cm.

        • 2 phân là bao nhiêu cm: 2 phân = 2 cm. (Theo quy ước, 1 phân = 1 cm).

        • 3 phân là bao nhiêu cm: 3 phân = 3 cm. (Theo quy ước, 1 phân = 1 cm).

        • 4 phân là bao nhiêu cm: 4 phân = 4 cm. (Theo quy ước, 1 phân = 1 cm).

        1 phân là bao nhiêu cm

        Cách chuyển đổi inch sang những đơn vị khác

        Để chuyển đổi từ inch sang các đơn vị khác, bạn có thể sử dụng các cách chuyển đổi sau:

        Chuyển đổi inch sang đơn vị khác bằng công cụ

        cm dm m km mm μm nm yard foot mile Chuyển Đổi

        Chuyển đổi đơn vị inch bằng công thức

        Các công thức chuyển đổi từ inch sang các đơn vị đo lường khác:

        Công thức đổi inch sang cm (Centimet)

        Ứng dụng của phép đổi này thường thấy trong lĩnh vực thiết kế, xây dựng, cơ khí, nơi mà đơn vị milimet được sử dụng để đo đạt độ chính xác cao nhất. Để đổi đơn vị inch sang mm thì chúng ta cần biết 1 inch sẽ bằng 2.54 cm. Vậy công thức tính sẽ là:

        Số inch × 25,4

        *Ví dụ: 10 inch x 25,4 = 25.4cm

        Công thức đổi inch sang dm (Decimet)

        Đơn vị dm thì ít được phổ biến hơn nhưng vẫn được sử dụng trong một số trường hợp liên quan đến đo đạc. Vì 1 inch tương đương 0.254 dm nên công thức đổi là:

        Số inch × 0,254

        *Ví dụ nếu bạn muốn đổi 10 inch sang dm: 10 inch x 0,254 = 2,54 dm

        Công thức đổi inch sang m (Mét)

        Như chúng ta đã biết 1 mét sẽ tương đương với 100 cm. Vì thế để chuyển đổi từ inch sang m chúng ta sẽ có công thức như sau:

        Số inch x 0,0254 

        *Ví dụ: 10 inch x 0,0254 = 0,254 m 

        Công thức đổi inch sang km (Kilomet)

        Phép đổi từ inch sang km được áp dụng nhiều trong lĩnh vực hàng không, vận tải hoặc khi cần chuyển đổi kích thước lớn sang đơn vị đo dài hơn. Công thức đổi từ inch sang km là:

        Số inch × 0,0000254 (2.54 × 10⁻⁵)

        *Ví dụ: 1.000.000 km x 0,0000254 = 25.4 km

        Chuyển đổi đơn vị inch bằng công thức

        Đổi inch sang cm, mm, m bằng Google trực tuyến

        Ngoài ra, bạn cũng có thể quy đổi trực tuyến bằng cách truy cập vào công cụ tìm kiếm Google và gõ từ khóa "1 inch to cm" hoặc "1 in to cm". Sau đó nhập giá trị inch bạn cần quy đổi, công cụ này sẽ tính toán và đưa ra giá trị chính xác mà bạn mong muốn.

        Đổi inch sang cm, mm, m bằng Google trực tuyến

        Quy đổi inch sang mm, cm, mm bằng Convert World

        Ngoài những cách trên, bạn cũng có thể sử dụng công cụ Convert Word để quy đổi. Cách sử dụng công cụ này vô cùng đơn giản thông qua các bước như sau:

        • Truy cập vào trang chủ của ConvertWord: https://www.convertworld.com/vi/

        • Tại đây, chúng ta sẽ thao tác tại bảng quy đổi Chiều dài.

        • Tiếp theo, nhập độ giá trị độ dài bạn muốn quy đổi => chọn đơn vị cần chuyển đổi là Inch (In) => chọn đơn vị xuất ra là cm, mm hay mét.

        Quy đổi inch sang mm, cm, mm bằng Convert World

        Bảng quy đổi đơn vị từ inch sang cm

        Nhằm giúp các bạn nhanh chóng có được kết quả mà không mất thời gian chuyển đổi, chúng tôi đã thực hiện bảng bên dưới.

        Inch

        Cm

        Inch

        Cm

        Inch

        Cm

        Inch

        Cm

        Inch

        Cm

        1

        2.54

        21

        53,34

        41

        104,14

        61

        154.94

        81

        205.74

        2

        5.08

        22

        55.88

        42

        106,68

        62

        157,48

        82

        208.28

        3

        7.62

        23

        58,42

        43

        109,22

        63

        160.02

        83

        210.82

        4

        10,16

        24

        60,96

        44

        111.76

        64

        162.36

        84

        213.36

        5

        12.7

        25

        63.5

        45

        114,3

        65

        163.1

        85

        215.9

        6

        15.24

        26

        66.04

        46

        116,84

        66

        167.64

        86

        218,44

        7

        17,78

        27

        68.58

        47

        119,38

        67

        170.18

        87

        220.98

        8

        20,32

        28

        71.12

        48

        121.92

        68

        172.72

        88

        223.52

        9

        22,86

        29

        73.66

        49

        124.46

        69

        175.26

        89

        226.06

        10

        25,4

        30

        76,2

        50

        127

        70

        177.8

        90

        228.6

        11

        27,94

        31

        78.74

        31

        129.54

        71

        180.34

        91

        231.14

        12

        30,48

        32

        81.28

        52

        132.08

        72

        182.88

        92

        233.68

        13

        33.02

        33

        83.82

        53

        134.62

        73

        185,42

        93

        236.22

        14

        35.56

        34

        86,36

        34

        137.16

        74

        187.96

        94

        238.76

        15

        38.1

        35

        88.9

        35

        139.7

        75

        190.5

        95

        241,3

        16

        40.64

        36

        91.44

        36

        142.24

        76

        193.04

        96

        243.84

        17

        43.18

        37

        93.98

        57

        144.78

        77

        195.58

        97

        246.38

        18

        45.72

        38

        96.32

        58

        147.32

        78

        198.12

        98

        248.92

        19

        48,26

        39

        99,06

        59

        149.86

        79

        200,66

        99

        251,46

        20

        50.8

        40

        101,6

        60

        152,4

        80

        203.2

        100

        254

        Đơn vị inch được dùng để đo gì trong kỹ thuật?

        Đơn vị inch thường được sử dụng trong các ngành kỹ thuật, đặc biệt là trong việc đo kích thước của các linh kiện như bu lông, ốc vít, hoặc các thiết bị cơ khí. Ví dụ, bu lông có thể có các kích thước như 1 inch, 2 inch hay 3 inch, tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình hoặc sản phẩm.

        Đơn vị inch được dùng để đo gì trong kỹ thuật 1

        Thông qua đơn vị inch, kỹ sư và người sử dụng có thể dễ dàng xác định kích thước của các linh kiện, đảm bảo sự phù hợp và chính xác trong lắp ráp và sử dụng, từ đó nâng cao hiệu quả và độ bền của các sản phẩm kỹ thuật.

        Đơn vị inch được dùng để đo gì trong kỹ thuật 2

        Kết luận

        Việc chuyển đổi inch sang các đơn vị khác không chỉ quan trọng trong kỹ thuật mà còn trong cuộc sống hàng ngày. Hiểu biết về đơn vị inch sẽ giúp bạn dễ dàng hiểu các thông số kỹ thuật của sản phẩm, dịch vụ, hoặc đối với những ai có ý định sinh sống tại nước ngoài, đây là kiến thức rất hữu ích.

        Hy vọng bài viết này đã giải đáp được câu hỏi “một inch bằng bao nhiêu cm” và giúp bạn quy đổi nhanh chóng, chính xác giữa các đơn vị đo lường. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo từ DBK Việt Nam để khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích!

Từ khóa » đổi đơn Vị đo Lường Inch Sang Cm