[Quy đổi] 1kg Vàng Bằng Bao Nhiêu Cây, Lượng, Chỉ ... - Tài Chính 24h

Đối với kim loại quý như vàng thì đơn vị được sử dụng để đo lường chính là lượng, cây, chỉ. Vậy thì 1kg vàng bao nhiêu cây? Giá của 1kg vàng hiện nay là bao nhiêu tiền? Tất cả sẽ được giải đáp cụ thể trong bài chia sẻ dưới đây.

1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ, gam vàng
1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ, gam vàng

Xem thêm:

  • 1 Cây, 1 Chỉ Vàng bao nhiêu tiền? Mua vàng ở đâu uy tín?
  • 1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Mục Lục

  • 1 1 kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ?
  • 2 1 kg vàng bao nhiêu tiền?
  • 3 Phân loại vàng hiện nay
    • 3.1 Vàng 9999
    • 3.2 Vàng tây
    • 3.3 Vàng trắng
  • 4 Kết luận

1 kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ?

Trong ngành kim hoàn thì lạng sẽ được gọi là lượng và được sử dụng chính để đo khối lượng kim loại quý vàng, bạc, bạch kim. Đây là đơn vị đo lường vàng chuyên dụng tại Việt Nam nên nếu tính theo đơn vị đo lường vàng của quốc tế thì:

  • 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gam
  • 1 chỉ = 10 phân= 3,75 gam
  • 1 phân = 10 ly = 0,375 gam
  • 1 ly vàng = 10 zem = 0,,375 gam
  • 1 zem = 10 mi = 0,00375 gam
  • 1 kg vàng = 266 chỉ vàng = 26 cây 6 chỉ vàng = 997,5 gam vàng.

 vậy 1kg sẽ tương đương với 266 chỉ vàng và bằng 26 cây 6 chỉ 6 phân vàng.

1 kg vàng bao nhiêu tiền?

So với vàng thế giới thì vàng trong nước đắt hơn vài trăm nghìn đồng/lượng. Mức giá vàng cập nhật mới nhất hôm nay là:

  • 1 chỉ vàng = 5.480.000 VND
  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 54.800.000 VND
  • 1 kg vàng = 1.457.680.000 VND (một tỷ năm bốn trăm năm mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi nghìn đồng)
  • 10 kg vàng = 14.576.800.000 VND (mười bốn tỷ năm trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm nghìn đồng)

Đây chỉ là mức giá ước lượng bởi mỗi thời điểm giao dịch giá vàng mua vào – bán ra sẽ có sự chênh lệch. Nên khi chọn lựa vàng để đầu tư thì bạn cần phải liên tục cập nhật giá vàng trong nước và quốc tế tăng hay giảm thì mới có thể định hướng đầu tư hiệu quả nhất.

Phân loại vàng hiện nay

Không phải loại vàng nào cũng có thể chọn lựa để đầu tư và đem lại lợi nhuận. Do đó điều đầu tiên mà các nhà đầu tư phải quan tâm khi chọn lựa hình thức đầu tư vàng chính là phân biệt được các loại vàng.

Hiện nay, các loại vàng được đưa vào sử dụng phổ biến gồm

Vàng 9999

Vàng 9999 hay còn gọi là vàng 24K là vàng ròng cơ giá trị cao nhất bởi sở hữu tới 99,99% là vàng nguyên chất, 0,01% còn lại là kim loại. Vì hàm lượng vàng nguyên chất cao nên giá thành chính của vàng luôn ở mức cao. Đây cũng là loại vàng được chọn lựa chính để đầu tư, tích trữ.

Nên mua vàng 24k để đầu tư tích trữ
Nên mua vàng 24k để đầu tư tích trữ

Có thể bạn quan tâm: 1 cây Vàng Bằng Bao Nhiêu Kg, Gam?

Vàng tây

Vàng tây là loại vàng được sản xuất theo công thức kết hợp giữa vàng nguyên chất và các kim loại khác. Hiện nay trên thị trường có các dòng sản phẩm vàng tây bạn có thể tham khảo là vàng 9k, 10k, 14k, 18k, 23k,…

Bảng giá vàng tây cập nhật mới:

Giá mua vào (VNĐ/chỉ)

Giá bán ra (VNĐ/chỉ)

Vàng tây 18K

3.981.000

4.121.000

Vàng tây 14K

3.078.000

3.218.000

Vàng tây 16K

2.952.000 

3.172.000

Vàng tây 10K

2.150.300

2.293.000

Để các sản phẩm vàng Tây này các bạn có thể tham khảo bảng giá cụ thể tại một số điểm bán uy tín như sau:

Loại

Mua vào

Mua vào

Bán ra

Bán ra

Hôm nay 

Hôm qua 

Hôm nay 

Hôm qua 

SJC

Vàng tây 10K HCM

19,648

19,648

21,648

21,648

Vàng tây 14K HCM

28,207

28,207

30,207

30,207

Vàng tây 18K HCM

36,816

36,816

38,816

38,816

DOJI

Vàng tây 10K HN

1,426

1,426

1,576

1,576

Vàng tây 14K HN

2,899

2,899

3,099

3,099

Vàng tây 16K HN

3,679

3,679

3,979

3,979

Vàng tây 18K HN

3,859

3,859

4,059

4,059

Vàng tây 14K HCM

2,899

2,899

3,099

3,099

Vàng tây 16K HCM

3,679

3,679

3,979

3,979

Vàng tây 18K HCM

3,859

3,859

4,059

4,059

Doji 10K nhẫn HTV

1,426

1,426

1,576

1,576

Doji 14K nhẫn HTV

2,899

2,899

3,099

3,099

Doji 16K nhẫn HTV

3,679

3,679

3,979

3,979

Doji 18K nhẫn HTV

3,859

3,859

4,059

4,059

THƯƠNG HIỆU KHÁC

PNJ NT 10K

20,220

20,220

21,220

21,220

PNJ NT 14K

28,940

28,940

30,340

30,340

PNJ NT 18K

37,450

37,450

38,850

38,850

Ngọc Hải 17K Bến Tre

34,500

34,500

39,170

39,170

Ngọc Hải 17K HCM

34,500

34,500

39,170

39,170

Ngọc Hải 17K Tân Hiệp

34,500

34,500

39,170

39,170

Ngọc Hải 17K Long An

34,500

34,500

39,170

39,170

Vàng trắng

Vàng trắng là sản phẩm vàng kết hợp từ vàng nguyên chất với bạc, palladium và thường được chế tác thành các dòng trang sức sử dụng. Các sản phẩm này được tính vào trang sức để sử dụng chứ không được chọn lựa để đầu tư tích trữ.

Giá vàng trắng hiện nay đang giao động trong khoảng như sau:

  • Vàng trắng 24K từ: 4.885,900 – 5,405.900đ/chỉ
  • Vàng trắng 18K từ: 3.751.600 – 4,031.600đ/chỉ
  • Vàng trắng 14K từ: 2.924.100 – 3.404.100đ/chỉ
  • Vàng trắng 10K từ: 2.101.400 – 2.481.400đ/chỉ

Kết luận

Như vậy, chúng tôi đã giúp bạn đọc hiểu được chi tiết thông tin 1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lương, chỉ, gam vàng. Đồng thời cũng cung cấp giá thành của các sản phẩm vàng hiện nay. Để cập nhật mức giá vàng thế giới mới nhất trên thị trường hiện nay hãy thường xuyên truy cập vào website của chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ.

Từ khóa » Trọng Lượng 1kg Vàng