Quy Đổi Các Đơn Vị Đo Lường Trong Nấu Ăn Thế Nào Cho Đúng?
Có thể bạn quan tâm
Có nhiều bộ đong theo đơn vị cup, teaspoon hay tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau nhưng khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra đơn vị thông dụng.
Các mẹ đang băn khoăn nếu như bộ đong của mình không chính xác và lại không biết làm sao để lấy được đúng số nguyên liệu cần dùng thì dưới đây là bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh, bạn chỉ cần có một chiếc cân điện tử là có thể lấy chính xác số lượng các thành phần cho món ăn của mình rồi nhé!
Đôi khi có nhiều loại bánh rất dễ làm nhưng chỉ vì phần đo lường nguyên liệu thiếu chính xác là có thể dẫn tới những thất bại trong việc làm bánh. Với những người mới bước chân vào thế giới làm bánh, lời khuyên cho bạn là nên ghi ra thật chi tiết các nguyên liệu và quy đổi đo lường trước khi làm bánh.
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn
>> Xem thêm: Cách phân biệt dừa non, dừa bánh tẻ hay dừa già
Một điều lưu ý là thể tích của các nguyên liệu có thể giống nhau nhưng khối lượng sẽ là khác nhau. Vì thế, khi chuẩn bị đo lường các nguyên liệu để làm bánh, các mẹ nhớ chọn cho mình một cách đo lường (khối lượng hay thể tích) để có thể đo các nguyên liệu cho thật chính xác.
Một số công thức chuyển đổi đơn vị cơ bản
- 1 oz = 28,35g vì vậy quy đổi từ oz sang gram: nhân với 28,35
- 1lb = 454g vì vậy đổi từ lb sang gram: nhân với 454
- 1 millilit nước tinh khiết ở 40C = 1g (gram)
- 1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.) = 15ml
- 1 teaspoon (tsp.) = 5ml
- 1 cup = 250ml
- Để đổi từ độ F sang độ C: [0C] = ([0F] – 32) x 5 : 9
- Đổi từ độ C sang độ F: [0F] = [0C] x 9 : 5 +32
Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml
- 1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
- 3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
- 2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
- 1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
- 1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
- 1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
- 1 tablespoon = 15 ml
- 1 teaspoon = 5 ml
Một số nguyên liệu thông dụng
Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn
FLOUR (Bột)
- 1 cup flour = 140 grams
- 3/4 cup flour = 105 grams
- 2/3 cup flour = 95 grams
- 1/2 cup flour = 70 grams
- 1/3 cup flour = 50 grams
- 1/4 cup flour = 35 grams
- 1 tablespoon flour = 10 grams
BUTTER (Bơ)
1 cup butter = 2 sticks = 8 ounces = 230 grams
GRANULATED SUGAR (Đường cát)
- 1 cup sugar = 200 grams
- 3/4 cup sugar = 150 grams
- 2/3 cup sugar = 135 grams
- 1/2 cup sugar = 100 grams
- 1/3 cup sugar = 70 grams
- 1/4 cup sugar = 50 grams
- 1 tablespoon sugar = 15 grams
CORNSTARCH (Bột ngô, bột bắp)
- 1 cup cornstarch = 125 grams
- 3/4 cup cornstarch = 95 grams
- 2/3 cup cornstarch = 85 grams
- 1/2 cup cornstarch = 65 grams
- 1/3 cup cornstarch = 40 grams
- 1/4 cup cornstarch = 30 grams
- 1 tablespoon cornstarch = 8 grams
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn
>> Xem thêm: Cách làm nước màu truyền thống từ đường trắng
POWDERED SUGAR (Đường bột)
- 1 cup powdered sugar = 160 grams
- 3/4 cup powdered sugar = 120 grams
- 2/3 cup powdered sugar = 105 grams
- 1/2 cup powdered sugar = 80 grams
- 1/3 cup powdered sugar = 55 grams
- 1/4 cup powdered sugar = 40 grams
- 1 tablespoon powdered sugar = 10 grams
BAKING POWDER (Bột nở)
- 2+1/2 teaspoons baking powder = 10 grams
- 2 teaspoons baking powder = 8 grams
- 1+3/4 teaspoons baking powder = 7 grams
- 1+1/2 teaspoons baking powder = 6 grams
- 1+1/4 teaspoons baking powder = 5 grams
- 1 teaspoon baking powder = 4 grams
- 3/4 teaspoon baking powder = 3 grams
- 1/2 teaspoon baking powder = 2 grams
- 1/4 teaspoon baking powder = 1 gram
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn
BAKING SODA và TABLE SALT (Bột Soda và muối)
- 2 teaspoons baking soda (or salt)= 14 grams
- 1+3/4 teaspoons baking soda (or salt) = 12 grams
- 1+1/2 teaspoons baking soda (or salt) = 10 grams
- 1+1/4 teaspoons baking soda (or salt) = 9 grams
- 1 teaspoon baking soda (or salt) = 8 grams
- 3/4 teaspoon baking soda (or salt) = 5-6 grams
- 1/2 teaspoon baking soda (or salt) = 4 grams
- 1/4 teaspoon baking soda (or salt) = 2 grams
MILK (Sữa)
- 1 cup milk = 245 grams
- 3/4 cup milk = 185 grams
- 2/3 cup milk = 165 grams
- 1/2 cup milk = 120 grams
- 1/3 cup milk = 80 grams
- 1/4 cup milk = 60 grams
- 1 tablespoon milk = 15 grams
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn
>> Xem thêm: Cách nấu Sữa đậu nành đơn giản tại nhà
HEAVY CREAM (Kem tươi đặc)
- 1 cup heavy cream = 235 grams
- 3/4 cup heavy cream = 175 grams
- 2/3 cup heavy cream = 155 grams
- 1/2 cup heavy cream = 115 grams
- 1/3 cup heavy cream = 80 grams
- 1/4 cup heavy cream = 60 grams
- 1 tablespoon heavy cream = 15 gram
EGG (Trứng)
- 1 egg (without shell) = 50 grams (trứng không tính vỏ)
- 1 egg yolk = 20 grams (lòng đỏ)
- 1 egg white = 30 grams (lòng trắng)
Một vài điều khác cần chú ý:
Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Ví dụ các loại bột khác nhau, cùng 1 thể tích cũng có khối lượng khác nhau.
Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn
Khi nói đong 1 cup, hay 1 tbs, 1 tsp, nghĩa là chúng ta phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Với tsp, tbs thì lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng, như vậy sẽ đong được chính xác.
Trước khi bắt tay vào chuẩn bị các loại nguyên liệu, bạn nên cân nhắc xem đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước sẽ là tiện nhất, sử dụng ít dụng cụ nhất.
Mong bạn có thêm kiến thức trang bị trong việc làm bánh để chúng trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- Công dụng của tinh dầu bơ
- Bột năng và bột củ năng giống nhau hay khác nhau?
- Món Ngon Cuối Tuần
Từ khóa » Cách đổi Gram Bột Sang Ml
-
Trả Lời 1g Bằng Bao Nhiêu Ml Hay 1g Sữa đặc Bằng Bao Nhiêu Ml
-
Cách đổi Các đơn Vị Trong Nấu ăn, Pha Chế Và Làm Bánh Sang Gram ...
-
1g Bằng Bao Nhiêu Ml? Gam Nước, Gam Sữa - Thủ Thuật
-
100g Bột Mì Bằng Bao Nhiêu Ml
-
Cách đổi đơn Vị Pha Chế Trong Nấu ăn, Làm Bánh, Pha Chế Sang ...
-
10g Bằng Bao Nhiêu Ml? Hướng Dẫn Cách Quy đổi G Sang Ml
-
Cách Quy đổi Từ Mililit Sang Gam - 1g Bằng Bao Nhiêu Ml
-
Bảng Quy đổi định Lượng Trong Nấu ăn, Làm Bánh - Emdep
-
Cách để Quy đổi Từ Mililit Sang Gam - WikiHow
-
1g Bằng Bao Nhiêu Ml - Thư Viện Hỏi Đáp
-
1 Ml Bằng Bao Nhiêu G? Cách Quy đổi Từ Mililit Sang Gam?
-
100 Gam Bột Có Bao Nhiêu Ml?
-
1 Gram Bằng Bao Nhiêu Ml
-
Bảng Quy đổi Hệ đo Lường Trong Nấu ăn Thường Gặp Chuẩn Quốc Tế