Quy đổi Chuẩn đầu Ra Với Các Chứng Chỉ Quốc Tế Khác
Có thể bạn quan tâm
Nhảy đến nội dung
Nhóm 2. Chương trình đại học chính quy chuyên ngữ (ngành Ngôn ngữ Anh)
137
Nhóm 5. Chương trình tiên tiến bậc đại học
Nhóm 6. Chương trình đào tạo hệ Đại học Liên thông chính quy ngành Ngôn ngữ Anh học tập trung theo lớp hành chính, Văn bằng 2 chính quy ngành Ngôn ngữ Anh
Nhóm 7. Chương trình cao đẳng chính quy, không chuyên ngữ
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh đối với sinh viên học đúng tiến độ, chưa thi học phần đó và có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chính quy thông thường, chất lượng cao và lớp chọn, cụ thể như sau:
Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chương trình tiên tiến, cụ thể như sau:
Miễn học và thi các học phần Kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4 đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và Ngôn ngữ Anh, cụ thể như sau:
Ghi chú: Riêng chứng chỉ Cambridge chỉ áp dụng với các chứng chỉ Cambridge quốc tế do Nhà trường phối hợp với Tổ chức Khảo thí và Đánh giá về Ngôn ngữ tiếng Anh thuộc Đại học Cambridge - Anh quốc tổ chức thi và cấp chứng chỉ. TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM PHÒNG ĐÀO TẠO BẢNG QUY ĐỔI GIỮA CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ
139
Phòng CTSV - Tham mưu cho Đảng ủy, Ban Giám hiệu về công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống của sinh viên; thực hiện chế độ chính sách, khen thưởng, kỷ luật sinh viên; tư vấn cho sinh viên về học tập và các lĩnh vực liên quan; quản lý sinh viên nội, ngoại trú của Trường.
Recent Posts
Fitness: Your journey to Better, stronger you.
21 June, 2023Embrace the game Ignite your sporting
22 June, 2023Revolutionizing lives Through technology
23 June, 2023Enjoy the Virtual Reality embrace the
25 June, 2023Theo dõi
Để lại thông tin email nhận thông báo mới nhất từ website.
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TUYỂN DỤNG
- NGÀNH HÀNG HẢI
- NGÀNH KINH TẾ
- NGÀNH KỸ THUẬT
- CỰU SINH VIÊN
- HÌNH ẢNH
- TUYỂN SINH
- Thông báo
- HƯỚNG DẪN TÂN SINH VIÊN (KHÓA 64) NỘP HỒ SƠ ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN
- KẾ HOẠCH LỄ TỐT NGHIỆP NĂM 2018 (ĐỢT 2)
- THÔNG BÁO NHẮC NHỞ THỰC HIỆN PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VI RÚT CORONA GÂY RA
- KẾ HOẠCH TUẦN SINH HOẠT CÔNG DÂN SINH VIÊN 2018-2019
- Văn bản - biểu mẫu
Bạn đang ở đây
Trang chủ Quy đổi chuẩn đầu ra với các chứng chỉ quốc tế khác Công nhận chuẩn đầu ra trình độ Ngoại ngữ đối với sinh viên có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế - Nhóm 1. Chương trình đại học chính quy thông thường, không chuyên ngữKhóa áp dụng | IELTS | TOEIC | Cambridge | TOEFL | ||
ITP | IBT | |||||
Khóa 52 | 3.5 | 400 | A2 (120 - 139) | 415 ITP | 35 IBT | |
Khóa 53 trở về sau | 4.0 | 450 | B1 (140 - 146) | 437 ITP | 41 IBT | |
Khóa áp dụng | IELTS | Cambridge | TOEFL IBT | |||||||
Khóa 55 trở về sau | 6.0 | B2 (169 - 175) | 71 IBT | |||||||
- Nhóm 3. Chương trình đại học chất lượng cao | ||||||||||
Khóa áp dụng | IELTS | TOEIC | Cambridge | TOEFL | ||||||
ITP | IBT | |||||||||
Khóa 55 trở về sau | 5.0 | 550 | B1 (154 - 160) | 494 ITP | 58 IBT | |||||
B2 | ||||||||||
- Nhóm 4. Chương trình đại học lớp chọn | ||||||||||
Khóa áp dụng | IELTS | TOEIC | Cambridge | TOEFL | ||||||
ITP | IBT | |||||
Khóa 55, 56 | 4.5 | 500 | B1 (147 - 153) | 477 ITP | 53 IBT | |
Khóa 57 trở về sau | 5.0 | 550 | B1 (154 - 160) | 494 ITP | 58 IBT | |
B2 | ||||||
Ngành học, khóa áp dụng | IELTS | Cambridge | TOEFL | ||
ITP | IBT | ||||
- Kinh doanh quốc tế và logistics | 5.5 | B2 (162 - 168) | 513 ITP | 65 IBT | |
khóa IBL04, IBL05, IBL06 | |||||
- Kinh tế Hàng hải các khóa | |||||
- Kinh doanh quốc tế và logistics từ | |||||
khóa IBL07 trở về sau | 6.0 | B2 (169 - 175) | 530 ITP | 71 IBT | |
- Quản lý kinh doanh và Marketing | |||||
các khóa | |||||
Khóa áp dụng | IELTS | Cambridge | TOEFL IBT | |
Khóa 58 trở về sau | 5.0 | B1 (154 - 160) | 58 IBT | |
B2 | ||||
Khóa áp dụng | IELTS | TOEIC | Cambridge | TOEFL | ||
ITP | IBT | |||||
Khóa 54 trở về sau | 2.0 | 300 | A1 (100 - 119) | 347 ITP | 19 IBT | |
IELTS | TOEIC | Cambridge | TOEFL | Điểm Z | ||
ITP | IBT | |||||
4.0 | 450 | B1 (140 - 146) | 437 ITP | 41 IBT | 8,0 | |
5.0 | 550 | B1 (154 - 160) | 494 ITP | 58 IBT | 9,0 | |
B2 | ||||||
138 |
5.5 | 600 | B2 (162 - 168) | 513 ITP | 65 IBT | 10 |
IELTS | TOEIC | Cambridge | TOEFL | Điểm học phần | ||
TACB 1, 2 | ||||||
ITP | IBT | |||||
5.5 | 600 | B2 (162 - 168) | 513 ITP | 65 IBT | 84/100 (B+) | |
6.0 | 650 | B2 (169 - 175) | 530 ITP | 71 IBT | 90/100 (A-) | |
6.5 | 700 | B2 (176 - 180) | 550 ITP | 79 IBT | 95/100 (A) | |
C1 | ||||||
7.0 | 750 | C1 (≥ 185) | 568 ITP | 87 IBT | 100/100 (A+) | |
IELTS | Cambridge | TOEFL | Điểm (Z) đối với các học phần Kỹ | |
IBT | năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4 | |||
6.0 | B2 (169 - 175) | 71 IBT | 8,0 | |
6.5 | B2 (176 - 180) | 79 IBT | 9,0 | |
C1 | ||||
7.0 | C1 (≥ 185) | 87 IBT | 10 | |
IELTS | TOEIC | Cambridge English | TOEFL | ||
ITP | IBT | ||||
2.0 | 300 | A1 (100 - 119) | 347 ITP | 19 IBT | |
3.5 | 400 | A2 (120 - 139) | 415 ITP | 35 IBT | |
4.0 | 450 | B1 (140 - 146) | 437 ITP | 41 IBT | |
4.5 | 500 | B1 (147 - 153) | 477 ITP | 53 IBT | |
5.0 | 550 | B1 (154 - 160) | 494 ITP | 58 IBT | |
B2 | |||||
5.5 | 600 | B2 (162 - 168) | 513 ITP | 65 IBT | |
6.0 | 650 | B2 (169 - 175) | 530 ITP | 71 IBT | |
6.5 | 700 | B2 (176 - 180) | 550 ITP | 79 IBT | |
C1 | |||||
7.0 | 750 | C1 (≥ 185) | 568 ITP | 87 IBT |
Từ khóa » Toeic Trường đại Học Hàng Hải
-
TOEIC Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Home | Facebook
-
TOEIC - Ise-.vn
-
HƯỚNG DẪN THI TOEIC QUỐC TẾ
-
Đăng Ký Thi TOEIC Trực Tuyến
-
Quy định Quy đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh Quốc Tế để Công Nhận đạt ...
-
Hội Nghị Chuyên đề “Giảng Dạy Và Học Tập định Hướng TOEIC 450 ...
-
Thông Báo V/v Tổ Chức Kỳ Thi Sát Chuẩn Tiếng Anh (Dạng TOEIC) đợt ...
-
Luyện Thi Toeic Cho Sinh Viên K55
-
TOEIC Đại Học Hàng Hải Việt Nam - SchoolAndCollegeListings
-
Xem điểm Thi Toeic Trường đại Học Hàng Hải Năm 2022
-
Trung Tâm Ngoại Ngữ Hàng Hải Thông Báo Tuyển Sinh Lớp Luyện ...
-
Thi TOEIC ở đâu? Hướng Dẫn đăng Ký Thi TOEIC & Lịch Thi TOEIC ...
-
Đăng Ký Thi Toeic ở đâu? Thủ Tục, Lệ Phí, Lịch Thi Chi Tiết
-
Tổ Chức Giáo Dục IIG Việt Nam | Page 39