Quy đổi Chuẩn đầu Ra Với Các Chứng Chỉ Quốc Tế Khác

Nhảy đến nội dung Phòng CTSV - Đại học Hàng hải Việt Nam Phòng CTSV - Đại học Hàng hải Việt Nam

Phòng CTSV - Tham mưu cho Đảng ủy, Ban Giám hiệu về công tác giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống của sinh viên; thực hiện chế độ chính sách, khen thưởng, kỷ luật sinh viên; tư vấn cho sinh viên về học tập và các lĩnh vực liên quan; quản lý sinh viên nội, ngoại trú của Trường.

Recent Posts

Blog Image

Fitness: Your journey to Better, stronger you.

21 June, 2023 Blog Image

Embrace the game Ignite your sporting

22 June, 2023 Blog Image

Revolutionizing lives Through technology

23 June, 2023 Blog Image

Enjoy the Virtual Reality embrace the

25 June, 2023

Theo dõi

Để lại thông tin email nhận thông báo mới nhất từ website.

Phòng Công tác sinh viên - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • TUYỂN DỤNG
    • NGÀNH HÀNG HẢI
    • NGÀNH KINH TẾ
    • NGÀNH KỸ THUẬT
  • CỰU SINH VIÊN
  • HÌNH ẢNH
  • TUYỂN SINH
  • Thông báo
    • HƯỚNG DẪN TÂN SINH VIÊN (KHÓA 64) NỘP HỒ SƠ ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN
    • KẾ HOẠCH LỄ TỐT NGHIỆP NĂM 2018 (ĐỢT 2)
    • THÔNG BÁO NHẮC NHỞ THỰC HIỆN PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VI RÚT CORONA GÂY RA
    • KẾ HOẠCH TUẦN SINH HOẠT CÔNG DÂN SINH VIÊN 2018-2019
  • Văn bản - biểu mẫu

Bạn đang ở đây

Trang chủ Quy đổi chuẩn đầu ra với các chứng chỉ quốc tế khác Công nhận chuẩn đầu ra trình độ Ngoại ngữ đối với sinh viên có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế   - Nhóm 1. Chương trình đại học chính quy thông thường, không chuyên ngữ  
Khóa áp dụng IELTS TOEIC Cambridge TOEFL  
     
ITP IBT  
         
             
Khóa 52 3.5 400 A2 (120 - 139) 415 ITP 35 IBT  
             
Khóa 53 trở về sau 4.0 450 B1 (140 - 146) 437 ITP 41 IBT  
             
  Nhóm 2. Chương trình đại học chính quy chuyên ngữ (ngành Ngôn ngữ Anh)  
Khóa áp dụng IELTS       Cambridge TOEFL IBT  
                     
Khóa 55 trở về sau 6.0     B2 (169 - 175) 71 IBT  
- Nhóm 3. Chương trình đại học chất lượng cao      
                     
Khóa áp dụng   IELTS   TOEIC   Cambridge TOEFL  
           
ITP IBT  
                 
                     
Khóa 55 trở về sau   5.0   550     B1 (154 - 160) 494 ITP 58 IBT  
        B2  
                   
- Nhóm 4. Chương trình đại học lớp chọn          
                 
Khóa áp dụng   IELTS   TOEIC   Cambridge TOEFL  
                     
  137  
        ITP IBT  
             
Khóa 55, 56 4.5 500 B1 (147 - 153) 477 ITP 53 IBT  
             
Khóa 57 trở về sau 5.0 550 B1 (154 - 160) 494 ITP 58 IBT  
B2  
           
  Nhóm 5. Chương trình tiên tiến bậc đại học  
Ngành học, khóa áp dụng IELTS Cambridge TOEFL  
     
ITP IBT  
       
           
- Kinh doanh quốc tế và logistics 5.5 B2 (162 - 168) 513 ITP 65 IBT  
khóa IBL04, IBL05, IBL06  
         
           
- Kinh tế Hàng hải các khóa          
- Kinh doanh quốc tế và logistics từ          
khóa IBL07 trở về sau 6.0 B2 (169 - 175) 530 ITP 71 IBT  
- Quản lý kinh doanh và Marketing          
các khóa          
           
  Nhóm 6. Chương trình đào tạo hệ Đại học Liên thông chính quy ngành Ngôn ngữ Anh học tập trung theo lớp hành chính, Văn bằng 2 chính quy ngành Ngôn ngữ Anh  
Khóa áp dụng IELTS Cambridge TOEFL IBT  
         
Khóa 58 trở về sau 5.0 B1 (154 - 160) 58 IBT  
B2  
       
  Nhóm 7. Chương trình cao đẳng chính quy, không chuyên ngữ  
Khóa áp dụng IELTS TOEIC Cambridge TOEFL  
     
ITP IBT  
         
             
Khóa 54 trở về sau 2.0 300 A1 (100 - 119) 347 ITP 19 IBT  
             
    Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh đối với sinh viên học đúng tiến độ, chưa thi học phần đó và có trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn quốc tế   Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chính quy thông thường, chất lượng cao và lớp chọn, cụ thể như sau:  
IELTS TOEIC Cambridge TOEFL Điểm Z  
     
ITP IBT  
         
             
4.0 450 B1 (140 - 146) 437 ITP 41 IBT 8,0  
             
5.0 550 B1 (154 - 160) 494 ITP 58 IBT 9,0  
B2  
           
          138  
 
5.5 600 B2 (162 - 168) 513 ITP 65 IBT 10
           
  Miễn học và thi các học phần Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên đại học chương trình tiên tiến, cụ thể như sau:  
IELTS TOEIC Cambridge TOEFL Điểm học phần  
    TACB 1, 2  
ITP IBT  
       
             
5.5 600 B2 (162 - 168) 513 ITP 65 IBT 84/100 (B+)  
             
6.0 650 B2 (169 - 175) 530 ITP 71 IBT 90/100 (A-)  
             
6.5 700 B2 (176 - 180) 550 ITP 79 IBT 95/100 (A)  
C1  
           
7.0 750 C1 (≥ 185) 568 ITP 87 IBT 100/100 (A+)  
             
  Miễn học và thi các học phần Kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4 đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và Ngôn ngữ Anh, cụ thể như sau:  
IELTS Cambridge TOEFL Điểm (Z) đối với các học phần Kỹ  
IBT năng Nghe - Nói - Đọc - Viết 1, 2, 3, 4  
     
         
6.0 B2 (169 - 175) 71 IBT 8,0  
         
6.5 B2 (176 - 180) 79 IBT 9,0  
C1  
       
7.0 C1 (≥ 185) 87 IBT 10  
         
  Ghi chú: Riêng chứng chỉ Cambridge chỉ áp dụng với các chứng chỉ Cambridge quốc tế do Nhà trường phối hợp với Tổ chức Khảo thí và Đánh giá về Ngôn ngữ tiếng Anh thuộc Đại học Cambridge - Anh quốc tổ chức thi và cấp chứng chỉ.   TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM   PHÒNG ĐÀO TẠO   BẢNG QUY ĐỔI GIỮA CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ  
IELTS TOEIC Cambridge English TOEFL  
     
ITP IBT  
       
           
2.0 300 A1 (100 - 119) 347 ITP 19 IBT  
           
3.5 400 A2 (120 - 139) 415 ITP 35 IBT  
           
4.0 450 B1 (140 - 146) 437 ITP 41 IBT  
           
4.5 500 B1 (147 - 153) 477 ITP 53 IBT  
           
5.0 550 B1 (154 - 160) 494 ITP 58 IBT  
           
  139  
    B2      
5.5 600 B2 (162 - 168) 513 ITP 65 IBT  
           
6.0 650 B2 (169 - 175) 530 ITP 71 IBT  
           
6.5 700 B2 (176 - 180) 550 ITP 79 IBT  
C1  
         
7.0 750 C1 (≥ 185) 568 ITP 87 IBT  

Từ khóa » Toeic Trường đại Học Hàng Hải