Quy đổi đo Lường Khí Giữa Các đại Lượng đo Lường Của Khí Nito
Mục lục
- 1 Bảng quy đổi đo lường khí Nito
- 2 Thông số kỹ thuật chai khí nito
- 3 Nơi cung cấp khí chuyên nghiệp
- 4 Tư vấn kỹ thuật và bán hàng: Điện thoại/zalo 0902 336 426 – email sales@kattashop.com
Khí Nito được cung cấp trên thị trường hiện nay có độ tinh khiết khác nhau tùy mục đích sử dụng khác nhau. Vietxuangas giới thiệu đến khách hàng thông số kỹ thuật của khí nito tinh khiết ở 99,95%(3.5) và 99,9998%(5.8). Đồng thời cung cấp đến khách hàng bảng quy đổi đo lường khí Nito nhằm giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc tính toán lượng khí cần sử dụng cho thiết bị của mình.
Bảng quy đổi đo lường khí Nito
Dưới đây là bảng hệ số chuyển đổi đo lường khí nito giữa các đại lượng đo lường thể tích (ở thể khí), dung tích (ở thể lỏng), và khối lượng.
Nitrogen | ||||||
Tiêu chuẩn | N2 3.5 | N2 5.8 | ||||
Nồng độ % | N2 | ≥ | 99,95% | N2 | ≥ | 99,9998% |
Hệ số chuyển đổi | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb | Kg | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb | Kg |
1 | 1,441 | 1,165 | 1 | 1,441 | 1,165 | |
0,693 | 1 | 0,808 | 0,693 | 1 | 0,808 | |
0,858 | 1,238 | 1 | 0,858 | 1,238 | 1 |
Thông số kỹ thuật chai khí nito
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật thể hiện tiêu chuẩn, độ tinh khiết, tỷ lệ tạp chất, hình thức chai chứa đặc điểm nhận dạng, đặc tính, kiểu van và cách lắp ghép của khí nito 3.5 và nito 5.8.
Tiêu chuẩn | N2 3.5 | N2 5.8 | ||||
Nồng độ % | N2 | ≥ | 99,95% | N2 | ≥ | 99,9998% |
Tạp chất ppm | O2 | ≤ | 10 | O2 | ≤ | 0,5 |
Ar | ≤ | 100 | Ar | ≤ | 1 | |
H2O | ≤ | 10 | H2O | ≤ | 1 | |
CnHm | ≤ | 1 | CnHm | ≤ | 0,1 | |
Chai chứa | Dung tích chai (Lít) | Áp suất nạp (Bar) | Lượng khí (m3) | Dung tích chai (Lít) | Áp suất nạp (Bar) | Lượng khí (m3) |
40 | 150 | 6,0 | 40 | 150 | 6,0 | |
40 | 200 | 8,0 | 40 | 200 | 8,0 | |
50 | 200 | 10,0 | 50 | 200 | 10,0 | |
Hệ số chuyển đổi | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb | Kg | M3 khí ở 20oC, 1 bar | Lít lỏng ở Tb | Kg |
1 | 1,441 | 1,165 | 1 | 1,441 | 1,165 | |
0,693 | 1 | 0,808 | 0,693 | 1 | 0,808 | |
0,858 | 1,238 | 1 | 0,858 | 1,238 | 1 | |
Cách xác định | Chai màu đen Chữ Nitơ màu vàng | Chai màu đen Chữ Nitơ màu vàng | ||||
Nhãn hiệu | N2 ≥ 99,95% | N2 ≥ 99,9998% | ||||
Đặc tính | Khí nén, không cháy, không độc hại | Khí nén, không cháy, không độc hại | ||||
Đầu nối van | Van BK – 94, W26.8 x 1/14” | Van BK – 94, W26.8 x 1/14” | ||||
Van giảm áp | VENUS BS – 3 | VENUS BS – 3 | ||||
Lắp ghép | Rắc co hay gông | Rắc co | ||||
Cung cấp bởi: | Vietxuangas |
Nơi cung cấp khí chuyên nghiệp
Ngoài việc cung cấp bằng chai, Nito còn được cung cấp ở dạng hóa lỏng, trong các téc chứa siêu lạnh. Trong trường hợp đó, thiết bị chứa và hóa khí sẽ được Công ty cung cấp.
Công ty Vietxuangas cung cấp khí công nghiệp, chai chứa khí, van chai, van giảm áp, đầu nối, các phụ kiện và chi tiết van…. và vận chuyển các sản phẩm khí công nghiệp đến tận nơi cho khách hàng.
Tư vấn kỹ thuật và bán hàng: Điện thoại/zalo 0902 336 426 – email sales@kattashop.com
Kho hàng: Ngọc Động – Đa Tốn – Gia Lâm – Hà Nội
Từ khóa » Hệ Quy đổi đo Lường
-
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
-
Chuyển đổi đơn Vị Trực Tuyến - Hãy Sử Dụng Miễn Phí Các Công Cụ ...
-
Bảng Và Máy Tính Chuyển đổi đơn Vị đo Lường
-
Hệ đo Lường Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Các đơn Vị đo Lường Thường Gặp Nhất ở Tiểu Học - HOCMAI
-
Quy đổi đơn Vị Tính / Máy Tính đơn Vị đo Lường
-
Bảng Quy đổi đơn Vị đo Lường
-
[Tất Tần Tật] Bảng Hệ Thống Quy đổi Các Đơn Vị đo Lường Tiêu Chuẩn ...
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Cách đổi Các đơn Vị Trong Nấu ăn, Pha Chế Và Làm Bánh Sang Gram ...
-
Quy định Về đơn Vị đo Lường Chính Thức
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Chiều Dài Trực Tuyến Miễn Phí