Quy Tắc Sắp Xếp Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất!
Có thể bạn quan tâm
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Khóa học CHIA SẺ BÀI VIẾT
Khi học tiếng Anh, chắc chắn người học không ít lần cảm thấy bối rối vì không biết nên sắp xếp tính từ nào đứng trước, tính từ nào đứng sau thì mới đúng. Chính vì không biết dẫn đến tâm lí ngại ngùng và không muốn sử dụng tiếng Anh. Vậy thì bài chia sẻ dưới đây của vieclam123.vn sẽ giúp người học nắm được cách sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng Anh của câu một cách chính xác nhất.
MỤC LỤC
- 1. Trật tự tính từ trong tiếng Anh
- 1.1. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ quan điểm, sự đánh giá cá nhân (Opinion)
- 1.2. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ kích cỡ, kích thước (Size)
- 1.3. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ độ tuổi, tuổi tác (Age)
- 1.4. Các tình từ trong tiếng Anh chỉ hình dáng (Shape)
- 1.5. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc (Color)
- 1.6. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ xuất xứ, nguồn gốc (Origin)
- 1.7. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ chất liệu (Material)
- 1.8. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ tác dụng, mục đích (Purpose)
- 2. Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
1. Trật tự tính từ trong tiếng Anh
Nhìn chung, các tính từ sẽ được sắp xếp theo trật tự như sau:
1.1. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ quan điểm, sự đánh giá cá nhân (Opinion)
Các tính từ chỉ quan điểm là các tính từ chỉ sự đánh giá cá nhân, ý kiến, sự đánh giá chủ quan của người nói, và mọi người có thể đồng ý hoặc không đồng ý với quan điểm mà bạn đưa ra.

Dưới đây là một số ví dụ về các tính từ chỉ sự đánh giá chủ quan trong tiếng Anh:
-
good (tốt)
-
bad (xấu)
-
great (tuyệt vời)
-
terrible (khủng khiếp)
-
pretty (xinh đẹp)
-
lovely (đáng yêu)
-
silly (ngớ ngẩn)
-
beautiful (xinh đẹp)
-
horrible (kinh khủng)
-
difficult (khó khăn)
-
comfortable (thoải mái)
-
uncomfortable (không thoải mái)
-
ugly (xấu xí), awful (khủng khiếp)
-
strange (kì lạ)
-
delicious (ngon)
-
important (quan trọng)
-
excellent (xuất sắc)
-
wonderful (tuyệt vời)
-
funny (hài hước)
-
interesting (thú vị)
-
boring (nhàm chán)...
1.2. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ kích cỡ, kích thước (Size)
Các tính từ chỉ kích thước, kích cỡ là những tính từ mô tả danh từ mà nó bổ nghĩa theo thực tế khách quan.
Một số tính từ chỉ kích thước trong tiếng Anh giúp bạn hình dung ra được sự vật đó to hay nhỏ, ngắn hay dài như:
-
huge (to lớn, khổng lồ)
-
big (to lớn)
-
large (rộng)
-
tiny (nhỏ bé)
-
enormous (khổng lồ)
-
little (bé nhỏ)
-
tall (cao)
-
long (dài)
-
gigantic (khổng lồ)
-
small (nhỏ)
-
short (ngắn)
-
minuscule (rất nhỏ)...
1.3. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ độ tuổi, tuổi tác (Age)
Các tính từ chỉ độ tuổi giúp người đọc, người nghe biết được danh từ tiếng Anh đang được nhắc đến là trẻ hay già.
.jpg)
Ví dụ cụ thể về các tính từ chỉ độ tuổi trong tiếng Anh:
-
young (trẻ)
-
old (già)
-
new (mới)
-
ancient (cổ kính)
-
six-year-old (sáu tuổi)
-
antique (cổ xưa)
-
youthful (trẻ trung)
-
mature (trẻ trung)
-
modern (hiện đại)
-
old-fashioned (lỗi thời, cổ hủ)
-
recent (gần đây)…
1.4. Các tình từ trong tiếng Anh chỉ hình dáng (Shape)
Các tính từ chỉ hình dáng giúp người đọc hình dung được sự vật được nhắc đến có hình gì, vuông hay tròn,…
-
Triangular (hình tam giác)
-
square (hình vuông)
-
round (hình tròn)
-
flat (phẳng)
-
rectangular (hình chữ nhật)
là một số ví dụ về các tính từ chỉ hình dáng trong tiếng Anh.
1.5. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc (Color)
Bạn chắc chắn sẽ không có bất kì thắc mắc nào về tác dụng của các tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh. Và dưới đây là một số tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh:
-
red (đỏ)
-
black (đen)
-
pale (xanh xao)
-
bright (tươi sáng)
-
faded (mờ ảo)
-
shining (tỏa sáng)
-
yellow (vàng)
-
orange (cam)
-
green (xanh lá cây)
-
blue (xanh da trời)
-
purple/ violet (tím)
-
pink (hồng)
-
grey/ gray (xám)
-
brown (nâu)…

1.6. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ xuất xứ, nguồn gốc (Origin)
Những tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ giúp người đọc, người nghe biết được sự vật đó đến từ đâu, được sản xuất ở nơi nào…
Các tính từ chỉ nguồn gốc trong tiếng Anh thường là tên các quốc gia:
-
French (Pháp)
-
American (Mĩ)
-
Canadian (Canada)
-
Mexican (Mexico)
-
Greek (Hy Lạp)
-
Swiss (Thụy Sĩ)
-
Spanish (Tây Ban Nha)
-
England (Anh)
-
Vietnam (Việt Nam)
-
China (Trung Quốc)
-
Singapore (Singapo)
-
Malaysia
-
Thailand (Thái Lan)
-
Laos (Lào)…
1.7. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ chất liệu (Material)
Những tính từ chỉ chất liệu giúp người đọc, người nghe biết được danh từ chỉ sự vật đang được nhắc đến được làm từ nguyên liệu gì.
Ví dụ về các tính từ chỉ chất liệu trong tiếng Anh:
-
woollen (len)
-
wooden (gỗ)
-
silk (lụa)
-
metal (kim loại)
-
paper (giấy)
-
gold (vàng)
-
silver (bạc)
-
copper (đồng)
-
cotton (bông)
-
leather (da)
-
polyester (polyester)
-
nylon (ni lông)
-
stone (đá)
-
diamond (kim cương)
-
plastic (nhựa),…
1.8. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ tác dụng, mục đích (Purpose)
Một tính từ chỉ mục đích sẽ giúp người đọc, người nghe biết được sự vật đang được nói đến được dùng để làm gì. Một tính từ chỉ mục đích trong tiếng Anh thường kết thúc bằng – ing.
Ví dụ:
-
writing (viết – trong từ writing paper – văn bản viết trên giấy)
-
sleeping (ngủ - trong từ sleeping bag – túi ngủ)
-
running (chạy – trong từ running shoes – giày chạy chuyên dụng)…

2. Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Bài tập 1: Sắp xếp lại trật tự các từ sau
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
Đáp án:
1. a long grey beard
2. small red flowers
3. a big black car
4. a long blonde hair
5. a big modern brick house
Bài tập 2: Đặt những tính từ đã cho trong từng câu vào vị trí đúng
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
Đáp án:
1. a long thin face
2. big black clouds
3. a lovely sunny day
4. a long wide avenue
5. a small black metal box
6. a big fat black cat
7. a lovely little old village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old French paiting
10. an enormous red and yellow umbrella
Bài tập 3: Sắp xếp trật tự của các câu tiếng Anh sau
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
=>……………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
=> …………………………………
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -
=> …………………………………
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/
=> …………………………………
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather
=> ………………………………
Đáp án:
1. She wore a long white wedding dress.
2. It is an intelligent young English woman
3. This is a new black sleeping bag
4. He bought a beautiful big pink house
5. She gave him a small brown leather walleted.
Vieclam123.vn vừa chia sẻ cho bạn đọc cách sắp xếp trật tự tính từ một cách chính xác trong tiếng Anh đồng thời đưa ra những ví dụ cụ thể để người đọc có thể hình dung rõ nhất về những gì mà chúng tôi chia sẻ. Mong rằng với bài chia sẻ của chúng tôi, người học có thể tự tin sử dụng các tính từ trong tiếng Anh. Ngoài ra, vieclam123.vn còn chia sẻ rất nhiều các kiến thức và kinh nghiệm học tập hiệu quả, các bậc phụ huynh và các em học sinh cũng có thể truy cập trang web và tìm cho mình những tài liệu cần thiết và hữu ích nhất
>> Xem thêm
- Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
- Tân ngữ trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng anh
MỤC LỤC
- 1. Trật tự tính từ trong tiếng Anh
- 1.1. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ quan điểm, sự đánh giá cá nhân (Opinion)
- 1.2. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ kích cỡ, kích thước (Size)
- 1.3. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ độ tuổi, tuổi tác (Age)
- 1.4. Các tình từ trong tiếng Anh chỉ hình dáng (Shape)
- 1.5. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc (Color)
- 1.6. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ xuất xứ, nguồn gốc (Origin)
- 1.7. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ chất liệu (Material)
- 1.8. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ tác dụng, mục đích (Purpose)
- 2. Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Những người đã chia sẻ tin này
+
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm vào bài viết
Chế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Bạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+Bạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Từ khóa » Sự Sắp Xếp Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
Các Loại Tính Từ Trong Tiếng Anh - Cách Sắp Xếp Vị Trí Trong Câu
-
Những Quy Tắc Ghi Nhớ Trật Tự Tính Từ Khi Học Tiếng Anh
-
Mẹo Ghi Nhớ Thứ Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh Hiệu Quả Nhất
-
Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh - Pasal
-
Mẹo Ghi Nhớ Sắp Xếp Tính Từ Ngay Trong 5 Phút | Tiếng Anh Tốt
-
Cách Sắp Xếp Thứ Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh - AMES English
-
Cách Sắp Xếp Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh - Step Up English
-
BẠN ĐÃ BIẾT CÁCH SẮP XẾP THỨ TỰ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH
-
Quy Tắc OSASCOMP: Ghi Nhớ Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
Từ A đến Z Về Tính Từ Trong Tiếng Anh - Eng Breaking
-
Thứ Tự Sắp Xếp Tính Từ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất | Edu2Review
-
Phương Pháp Sắp Xếp Thứ Tự Các Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
MẸO NHỚ VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về Tính Từ Trong Tiếng Anh Cần Nhớ