Quy Trinh 29: ĐIỆN CHÂM ĐIỀU TRỊ LIỆT NỬA NGƯỜI DO TAI BIẾN ...

  • Trang nhất
  • GIỚI THIỆU
  • DANH MỤC
    • Y HỌC TÂM HỒN
      • Quy định về y đức
      • Lời thề Hippocrates
      • 9 điều y huấn cách ngôn
      • Nghệ thuật sống
    • TIN CẦN BIẾT
      • VĂN BẢN MỚI
      • THUỐC CẤM LƯU HÀNH
      • THÔNG TIN Y HỌC NƯỚC NGOÀI
      • SỬ DỤNG THUỐC YHCT, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
    • Y THƯ
      • Y dịch
      • Nội kinh linh khu
      • Nội kinh tố vấn
      • Nạn kinh
      • Thương hàn luận
        • Thái dương kinh
          • Quyển thượng
          • Quyển trung
          • Quyển hạ
        • Dương minh kinh
        • Thiếu dương kinh
        • Thái âm kinh
        • Thiếu âm kinh
        • Quyết âm kinh
        • Hoắc loạn
        • Âm duơng dịch
        • Điều trị sau khi bệnh ổn định
      • Kim quỹ yếu lược
        • THIÊN THỨ NHẤT BỆNH, MẠCH, CHỨNG, TRƯỚC SAU THEO TẠNG, PHỦ, KINH, LẠC
        • THIÊN 2: Trị kinh thấp, trung thử
        • THIÊN 3: Trị bệnh Bá hợp, hồ hoặc
        • THIÊN 4: Trị bệnh Ngược tật
        • THIÊN 5: Trị bệnh trúng phong, lịch tiết
        • THIÊN 6 Trị bệnh huyết tý, hư lao
        • THIÊN 7: Trị bệnh phế nuy, khái thấu
        • THIÊN 8: Trị bệnh khí bôn đồn
        • THIÊN 9: Trị bệnh hung tý, tâm thống
        • THIÊN 10: Trị bệnh bụng đầy, hàn sán
        • THIÊN 11: Trị bệnh ngũ tạng phong hàn tích tụ
        • THIÊN 12: Trị bệnh đàm ẩm khái thấu
        • THIÊN 13: Trị bệnh Tiêu khát, tiểu tiện không lợi
        • THIÊN 14: Trị bệnh Thuỷ khí
        • THIÊN 15: Trị bệnh Hoàng đản
        • THIÊN 16: Trị bệnh Kinh, Quý, thổ nục
        • THIÊN 17: Trị bệnh Ẩu thổ, uế, hạ lợi
        • THIÊN 18: Trị bệnh Sang ung, trường ung
        • THIÊN 19: Trị bệnh Phu quyết, vưu trùng
        • THIÊN 20: Trị bệnh Phụ nữ có thai
        • THIÊN 21: Trị bệnh Đàn bà sản hậu
        • THIÊN 22: Trị bệnh Đàn bà
      • Hải thượng y tôn tâm lĩnh
    • Y HỌC CỔ TRUYỀN
      • Y LÝ Y HỌC CỔ TRUYỀN
      • Mạch học
      • Chẩn đoán học
      • 94 quy trình kỹ thuật YHCT
      • Bệnh học
      • Điều trị học
      • Cẩm nang điều trị YHCT cho CB Y tế tuyến cơ sở
    • CHÂM CỨU HỌC
      • Thuật châm cứu
      • 34 Công thức huyệt thường dùng
      • Các kinh huyệt chính
      • Tự điển các huyệt thường dùng
        • Các huyệt vần A
        • Các huyệt vần B
        • Các huyệt vần C
        • Các huyệt vần D
        • Các huyệt vần Đ
        • Các huyệt vần E
        • Các huyệt vần G
        • Các huyệt vần H
        • Các huyệt vần I
        • Các huyệt vần K
        • Các huyệt vần L
        • Các huyệt vần M
        • Các huyệt vần N
        • Các huyệt vần Ô
        • Các huyệt vần P
        • Các huyệt vần Q
        • Các huyệt vần R
        • Các huyệt vần S
        • Các huyệt vần T
        • Các huyệt vần U
        • Các huyệt vần Ư
        • Các huyệt vần V
        • Các huyệt vần X
        • Các huyệt vần Y
    • DƯỢC HỌC
      • Danh mục thuốc YHCT
      • Từ điển các vị thuốc
        • Vị thuốc vần A
        • Vị thuốc vần B
        • Vị thuốc vần C
        • Vị thuốc vần D
        • Vị thuốc vần Đ
        • Vị thuốc vần G
        • Vị thuốc vần H
        • Vị thuốc vần I
        • Vị thuốc vần K
        • Vị thuốc vần L
        • Vị thuốc vần M
        • Vị thuốc vần N
        • Vị thuốc vần Ô
        • Vị thuốc vần P
        • Vị thuốc vần Q
        • Vị thuốc vần R
        • Vị thuốc vần S
        • Vị thuốc vần T
        • Vị thuốc vần U
        • Vị thuốc vần V
        • Vị thuốc vần X
        • Vị thuốc vần Y
      • Bào chế
    • NAM DƯỢC TRỊ NAM NHÂN
      • Tuệ tĩnh toàn tập
      • Vườn thuốc Nam
        • Thuốc chữa cảm sốt
          • CAM THAO ĐẤT
          • SẮN DÂY
          • CỎ MẦN TRẦU
          • CỐI XAY
          • CÚC TẦN
          • ĐẠI BI
          • GỪNG
          • HƯƠNG NHU TÍA
          • HƯƠNG NHU TRẮNG
          • KINH GIỚI
        • Thuốc chữa đau nhức cơ xương khớp
          • CÀ GAI LEO
          • CỎ XƯỚC
          • DÂY ĐAU XƯƠNG
          • ĐỊA LIỀN
          • ĐỘC HOẠT
          • CÂY GỐI HẠC
          • HY THIÊM
          • KÉ ĐẦU NGỰA
          • LÁ LỐT
          • THỔ PHỤC LINH
          • Ý DĨ
        • Thuốc chữa mụn nhọt, mẫn ngứa
          • BỒ CÔNG ANH
          • CAM THAO ĐẤT
          • MỎ QUẠ
          • ĐƠN LÁ ĐỎ
          • HẠ KHÔ THẢO
          • THƯƠNG NHĨ TỬ
          • KIM NGÂN
          • PHÈN ĐEN
          • RAU MÁ
          • SÀI ĐẤT
        • Thuốc chữa ho
          • BẠC HÀ NAM
          • BÁCH BỘ
          • BÁN HẠ NAM
          • DÂU
          • QUẤT
          • SINH KHƯƠNG
          • HẸ
          • HÚNG CHANH
          • MẠCH MÔN
          • TỬ TÔ
          • TIỀN HỔ
          • THIÊN MÔN
          • XẠ CAN
          • XUYÊN TÂM LIÊN
        • Thuốc chữa hội chứng lỵ
          • BA CHẼ
          • CỎ MỰC
          • CỎ SỮA LÁ NHỎ
          • KHỔ SÂM
          • MỘC HOA TRẮNG
          • MƠ TAM THỂ
          • NHÓT
          • LIÊN TIỀN THẢO
          • RAU SAM
        • Thuốc chữa ỉa chảy
          • CAN KHƯƠNG
          • CỦ MÀI
          • HOẮC HƯƠNG
          • MÃ ĐỀ
          • CÂY ỔI
          • SẢ
          • SIM
          • KIM ANH
          • CÂY BO BO
        • Thuốc chữa kinh nguyệt không đều
          • BẠCH ĐỒNG NỮ
          • BỐ CHÍNH SÂM
          • ĐỊA HOÀNG
          • CÂY GAI
          • NHỌ NỒI
          • HƯƠNG PHỤ
          • HUYẾT DỤ
          • ÍCH MẪU
          • MẦN TƯỚI
          • NGẢI CỨU
        • Thuốc chữa sốt xuất huyết
          • KIM NGÂN HOA
          • SANH ĐỊA
          • HOA HOÈ
          • CÂY SẮN DÂY
          • SEN
          • MẦN TRẦU
          • HẠN LIÊN THẢO
          • CỎ TRANH
          • CÂY GIẦNG XAY
          • TÍCH TUYẾT THẢO
          • TRẮC BÁ
        • Thuốc chữa viêm gan siêu vi
          • DÀNH DÀNH
          • RÂU MÈO
          • CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA
          • HẠ KHÔ THẢO NAM
          • NGHỆ
          • NHÂN TRẦN
          • CÂY RAU MÁ
          • CÂY HẠT CƯỜM
          • CÂY XA TIỀN
      • Toa căn bản
      • Cây thuốc quý quanh ta
    • DƯỠNG SINH
      • Phương pháp dưỡng sinh
      • 40 Động tác dưỡng sinh
        • 40 động tác dưỡng sinh: Phần 1
      • Hiệp khí đạo trong đời sống hàng ngày
        • LỜI NÓI ĐẦU: HIỆP KHÍ ĐẠO TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY
        • Chương 1: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: ĐỜI CON NGƯỜI
        • Chương 2: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: GIÁ TRỊ CUỘC ĐỜI TA
        • Chương 3: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: SỰ HỢP NHẤT GIỮA TINH THẦN VÀ THỂ XÁC
        • Chương 4: PHẦN NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO PHƯƠNG PHÁP HÔ HẤP
        • Chương 5: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: ĐIỂM DUY NHẤT NƠI BỤNG DƯỚI
        • Chương 6: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: NHỮNG NGUYÊN LÝ CĂN BẢN VỀ KHÍ
        • Chương 7: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: TINH THẦN THÁNH THIỆN
        • Chương 8: PHẦN I: NHỮNG NGUYÊN LÝ HIỆP KHÍ ĐẠO: TINH THẦN YÊU THƯƠNG VÀ BẢO VỆ MUÔN LOÀI
        • Chương 9: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: THỨC DẬY
        • Chương 10: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: NGỦ
        • Chương 11: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: TIỀM THỨC
        • Chương 12: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: CON ĐƯỜNG GIẢN DỊ
        • Chương 13: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: ĂN UỐNG
        • Chương 14: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: MẶT TA, MẮT TA, VÀ CÁCH NÓI NĂNG CỦA TA
        • Chương 15: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: NGUYÊN LÝ BẤT PHÂN TRANH
        • Chương 16: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: SỰ HỢP NHẤT GIỮA BÌNH TĨNH VÀ HOẠT ĐỘNG
        • Chương 17: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: QUI LUẬT CHO NHỮNG NGƯỜI BẮT ĐẦU HỌC
        • Chương 18: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: VÀI QUI LUẬT CHO HUẤN LUYỆN VIÊN
        • Chương Kết: PHẦN II: LỐI SỐNG HIỆP KHÍ ĐẠO: KẾT LUẬN
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO TÂY Y
      • Sử dụng kháng sinh
        • Lời giới thiệu
        • NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ BỆNH NHIỄM KHUẨN BẰNG KHÁNG SINH
      • 22 bài giảng nội khoa tim mạch
      • Hướng dẫn điều trị tập 1
      • Hướng dẫn điều trị tập 2
    • TÀI LIỆU THAM KHẢO Y HỌC CỔ TRUYỀN
      • BẢN THẢO VẤN ĐÁP
      • DƯỢC TÍNH CA QUÁT
      • ĐỊNH NINH TÔI HỌC MẠCH
      • THANG ĐẦU CA QUYẾT
      • THIÊN GIA DIỆU PHƯƠNG
      • 206 BÀI THUỐC NHẬT BẢN
      • TIẾNG TRUNG ĐÔNG Y
    • CHỮA BỆNH KHÔNG DÙNG THUỐC
      • Xoa bóp
      • Bấm huyệt
      • Dịch cân kinh
    • CHĂM SÓC SỨC KHỎE
      • CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
      • 230 LỜI GIẢI VỀ BỆNH TẬT TRẺ EM
      • 577 BÀI THUỐC DÂN GIAN GIA TRUYỀN
    • GÓC THƯ GIÃN
      • Thơ
      • Nhạc
      • Họa
      • Slide
      • Cảnh đẹp Phú Yên
      • Đọc và suy ngẫm
        • TAM THẬP LỤC KẾ
        • Đạo đức kinh
        • Đạo của Vật lý
          • Phần giới thiệu
          • Phần 1: Con đường của Vật lý học
          • Phần 2: Con đường Đạo học Phương Đông
          • Phần 3: Các tương đồng
          • Phần cuối
      • Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ, ca dao Phú Yên
    • NIỀM VUI MỖI NGÀY
      • Bếp ăn Từ Thiện Phú Yên
      • Đâu đó quanh ta
  • TIM KIẾM
  • Trang nhất
  • 94 quy trình kỹ thuật YHCT
  • Y HỌC CỔ TRUYỀN
Quy trinh 29: ĐIỆN CHÂM ĐIỀU TRỊ LIỆT NỬA NGƯỜI DO TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO Thứ sáu - 29/11/2013 19:25

94 quy trinh KT YHCT

94 quy trinh KT YHCT
1. ĐẠI CƯƠNG: - Tai biến mạch máu não (TBMMN) là sự xảy ra đột ngột các thiếu sót chức năng thần kinh thường là khu trú hơn lan toả, tồn tại quá 24 giờ hoặc gây tử vong trong 24 giờ. Các khám xét loại trừ nguyên nhân chấn thương. - Theo Y học cổ truyền; bán thân bất toại thuộc chứng trúng phong. - Mục đích của quy trình này: Nhằm hướng dẫn cho cán bộ y tế ở các tuyến áp dụng điều trị. 2. CHỈ ĐỊNH: Người bệnh liệt nửa người, không hôn mê; mạch, huyết áp, nhịp thở ổn định. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người bệnh đang hôn mê, các chỉ số mạch, huyết áp, nhịp thở chưa ổn định. 4. CHUẨN BỊ: 4.1. Cán bộ y tế: Bác sỹ, y sỹ, lương y được đào tạo về châm cứu. 4.2. Phương tiện: - Máy điện châm hai tần số bổ, tả. - Kim châm cứu vô khuẩn, loại 6- 20cm, dùng riêng cho từng người bệnh. - Khay men, bông, cồn 70°, kìm có mấu. 4.3. Người bệnh - Được khám và làm hồ sơ bệnh án theo quy định - Tư thế nằm ngửa hoặc nằm nghiêng 5. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: 5.1. Phác đồ huyệt * Chứng thực: - Bách hội - Thái dương - Đồng tử liêu - Phong trì - Đại chuỳ - Ngoại quan - Chi câu - Dương lăng tuyền - Âm lăng tuyền - Khâu khư - Hành gian - Trung đô - Can du - Đởm du - Thái khê - Âm cốc - Tam âm giao - Kỳ môn - Chương môn - Túc tam lý - Tam âm giao - Huyết hải - Liêm tuyền - Bàng liêm tuyền - Thượng liêm tuyền - Ngoại kim tân - Ngoại ngọc dịch - Á môn - Quyền liêu - Hạ quan - Địa thương - Giáp xa - Thừa tương - Ế phong - Giáp tích C4-C7 - Tích trung - Kiên tỉnh - Tý nhu - Kiên trinh - Cực tuyền - Khúc trì - Thủ tam lý - Chi câu - Ngoại quan - Bát tà - Giáp tích D12- L5 - Yêu dương quan - Hoàn khiêu - Thừa phù - Trật biên - Ân môn - Thừa sơn - Uỷ trung - Côn lôn - Thượng cự hư - Giải khê - Khâu khư - Địa ngũ hội 5.2. Thủ thuật Xác định và sát trùng da vùng huyệt, châm kim qua da nhanh, đẩy kim từ từ theo hướng huyệt đã định, châm phải đạt đắc khí. * Chứng thực: +Châm tả các huyệt: - Bách hội - Thái dương - Đồng tử liêu - Phong trì - Đại chuỳ - Ngoại quan - Chi câu - Dương lăng tuyền - Âm lăng tuyền - Khâu khư - Hành gian - Trung đô - Can du - Đởm du + Châm bổ các huyệt: - Thái khê - Âm cốc - Tam âm giao *Chứng hư: + Châm tả các huyệt: - Bách hội - Phong trì - Trung đô - Hành gian - Châm bổ các huyệt: - Kỳ môn - Chương môn - Túc tam lý - Tam âm giao - Huyết hải - Thái khê - Âm cốc * Huyệt chung cho hai thể: - Thất ngôn, châm tả các huyệt: - Liêm tuyền - Bàng liêm tuyền - Thượng liêm tuyền - Ngoại kim tân - Ngoại ngọc dịch - Á môn - Liệt mặt, châm tả các huyệt: - Quyền liêu xuyên Hạ quan - Địa thương xuyên Giáp xa - Thừa tương - Ế Phong. - Liệt tay, châm tả các huyệt: - Giáp tích C4-C7 - Đại chuỳ xuyên Tích trung - Kiên tỉnh xuyên Tý nhu - Kiên trinh xuyên Cực tuyền - Khúc trì xuyên Thủ tam lý - Chi câu xuyên Ngoại quan - Bát tà - Liệt chân, châm tả các huyệt: - Giáp tích D12- L5 - Tích trung xuyên Yêu dương quan - Hoàn khiêu xuyên Thừa phù - Trật biên xuyên Hoàn khiêu - Ân môn xuyên Thừa phù - Thừa sơn xuyên Uỷ trung - Côn lôn - Thượng cự hư - Giải khê - Khâu khư - Địa ngũ hội 5.3. Kích thích bằng máy điện châm - Tần số: + Tả: 6 - 20Hz, + Bổ: 0,5 - 4Hz - Cường độ: 14 -150 micro Ampe, tăng dần tới ngưỡng bệnh nhân chịu được. - Thời gian: 20 - 30 phút cho một lần điện châm. 5.4. Liệu trình điều trị Ngày châm 1 lần, liệu trình từ 30 – 45 lần châm, tuỳ theo mức độ bệnh, sau đó có thể nhắc lại liệu trình tiếp theo. 6.THEO DÕI VÀ XỬ LÝ TAI BIẾN 6.1.Theo dõi: Theo dõi toàn trạng và diễn biến của bệnh. 6.2. Xử lý tai biến - Vựng châm: Người bệnh hoa mắt chóng mặt, vã mồ hôi, mạch nhanh, sắc mặt nhợt nhạt. Xử lý: tắt máy, rút kim ngay, lau mồ hôi, ủ ấm, hoặc để nằm nơi thoáng mát, uống nước đường, nằm nghỉ tại chỗ. Kiểm tra mạch, huyết áp. - Chảy máu sau khi rút kim: dùng bông vô khuẩn ép tại chỗ, không day.

Nguồn tin: Bộ Y tế

Từ khóa: nguyên nhân, áp dụng, y học, y tế, quy trình, cổ truyền, đại cương, chỉ định, cán bộ, trúng phong, hướng dẫn, bán thân, mục đích, tai biến, mạch máu, thiếu sót, khu trú, tồn tại, tử vong, khám xét, loại trừ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết Tweet Bài viết xem nhiều
  • LƯƠNG KHÂU LƯƠNG KHÂU
  • HUYẾT HẢI HUYẾT HẢI
  • LIỆT KHUYẾT LIỆT KHUYẾT
  • KHÍ HẢI KHÍ HẢI
  • HOÀN KHIÊU HOÀN KHIÊU
  • NGỌC CHẨM NGỌC CHẨM
  • MỆNH MÔN MỆNH MÔN
  • KIÊN TỈNH KIÊN TỈNH
  • HUYỀN CHUNG HUYỀN CHUNG
  • KHÂU KHƯ KHÂU KHƯ
  • KIÊN NGUNG KIÊN NGUNG
  • PHỤC THỎ PHỤC THỎ
Cám ơn PHÚC TÂM ĐƯỜNGSố: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy HòaMail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543 © Bản quyền thuộc về Phúc Tâm Đường. Hỗ trợ & thiết kế bởi Kiều Gia Media Thiết Kế Web Nha Trang Thiết Kế Web Phú Yên Thành Lập Công Ty Nha Trang Làm Bảng Hiệu Quảng Cáo Văn Phòng Phẩm Diệt Mối Giá Rẻ Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Phác đồ Châm Cứu Liệt Nửa Người