Quy Trình Hiệu Chuẩn Quả Cân F1, F2, M1, M2
Có thể bạn quan tâm
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN VÙNG 3 Trang chủ Giới thiệu Giới thiệu chung Năng lực hoạt động Dịch vụ Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực khối lượng - dung tích Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực nhiệt - ẩm độ Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm lĩnh vực điện - áp suất - cơ học Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực hóa lý Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực âm thanh - tần số - độ dài Kiểm định, thử nghiệm lĩnh vực thiết bị y tế Kiểm định kỹ thuật thiết bị an toàn Các dịch vụ khác Tin tức Thông báo Văn bản Văn bản đo lường Văn bản an toàn lao động Văn bản an toàn bức xạ HỎI ĐÁP Liên hệ Sitemap TUYỂN DỤNG
Các loại quả cân F1, F2, M1 Chuẩn bị hiệu chuẩn? Đặt các quả cân chuẩn bên cạnh các quả cân kiểm trong phòng hiệu chuẩn để ổn định về các điều kiện môi trường trong khoảng thời gian không ít hơn 12 giờ. Lưu ý: Chênh lệch môi trường giữa các quả cân và nhiệt độ bên trong buồng cân càng nhỏ càng tốt để tránh ảnh hưởng của lực do dòng khí đối lưu tác dụng lên đĩa cân. Các bước hiệu chuẩn? Khi tiến hành hiệu chuẩn cân treo, cần thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Kiểm tra bên ngoài:
Quý đơn vị, cá nhân có nhu cầu cũng như kiểm định các phương tiện đo khác vui lòng liên hệ: Trung tâm Kiểm định hiệu chuẩn vùng 3 Địa chỉ: Số 69, đường số 8, phường An Khánh, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM Văn phòng GD và phòng thí nghiệm: Đường DX17, Phú Thọ, Phú Chánh, TX. Tân Uyên, Bình Dương. Điện thoại (028) 9999 0979 Email: kd@kiemdinhvung3.com Mr. Đông - 0915 940 738 - Email: dvdong@vietsci.com Mr. Tân - 0916 110 738 - Email: nmtan@vietsci.com DỊCH VỤ
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Dịch vụ
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực khối lượng - dung tích
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực nhiệt - ẩm độ
- Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm lĩnh vực điện - áp suất - cơ học
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực hóa lý
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực âm thanh - tần số - độ dài
- Kiểm định, thử nghiệm lĩnh vực thiết bị y tế
- Kiểm định kỹ thuật thiết bị an toàn
- Các dịch vụ khác
- Tin tức
- Thông báo
- Văn bản
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Sitemap
- 1 × 10n kg
- 2 × 10n kg (với n = 0, ± 1, ± 2, …)
- 5 × 10n kg
Cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn | Điều kiện nhiệt độ | Điều kiện độ ẩm tương đối |
F1 | (18 ÷ 27) ºC, ± 1,5 ºC/h, không quá ± 2 ºC/12 h | (40 ÷ 60) %, ± 15 %/4 h |
F2 | (18 ÷ 27) ºC, ± 2 ºC/h, không quá ± 3,5 ºC/12 h | (40 ÷ 60) %, ± 15 %/4 h |
M1 | (18 ÷ 27) ºC, ± 3 ºC/h, không quá ± 5 ºC/12 h | Không áp dụng |
- Đơn vị khối lượng của quả cân là một trong các đơn vị sau đây: kilôgam, gam, miligam.
- Quả cân gia công phải có bề mặt nhẵn, không có vết xước; quả cân đúc phải được làm sạch kỹ không có cạnh sắc, cháy cát và được sơn hoặc phủ.
Giá trị danh nghĩa | Sai số cho phép lớn nhất (± mg) theo cấp chính xác | ||||||||
E1 | E2 | F1 | F2 | M1 | M1-2 | M2 | M2-3 | M3 | |
5 000 kg | - | - | 25000 | 80000 | 250000 | 500000 | 800000 | 1600000 | 2500000 |
2 000 kg | - | - | 10000 | 30000 | 100000 | 200000 | 300000 | 600000 | 1000000 |
1 000 kg | - | 1600 | 5000 | 16000 | 50000 | 100000 | 160000 | 300000 | 500000 |
500 kg | - | 800 | 2500 | 8000 | 25000 | 50000 | 80000 | 160000 | 250000 |
200 kg | - | 300 | 1000 | 3000 | 10000 | 20000 | 30000 | 60000 | 100000 |
100 kg | - | 160 | 500 | 1600 | 5000 | 10000 | 16000 | 30000 | 50000 |
50 kg | 25 | 80 | 250 | 800 | 2500 | 5000 | 8000 | 16000 | 25000 |
20 kg | 10 | 30 | 100 | 300 | 1000 | - | 3000 | - | 10000 |
10 kg | 5,0 | 16 | 50 | 160 | 500 | - | 1600 | - | 5000 |
5 kg | 2,5 | 8,0 | 25 | 80 | 250 | - | 800 | - | 2500 |
2 kg | 1,0 | 3,0 | 10 | 30 | 100 | - | 300 | - | 1000 |
1 kg | 0,5 | 1,6 | 5,0 | 16 | 50 | - | 160 | - | 500 |
500 g | 0,25 | 0,8 | 2,5 | 8,0 | 25 | - | 80 | - | 250 |
200 g | 0,10 | 0,3 | 1,0 | 3,0 | 10 | - | 30 | - | 100 |
100 g | 0,05 | 0,16 | 0,5 | 1,6 | 5,0 | - | 16 | - | 50 |
50 g | 0,03 | 0,10 | 0,3 | 1,0 | 3,0 | - | 10 | - | 30 |
20 g | 0,025 | 0,08 | 0,25 | 0,8 | 2,5 | - | 8,0 | - | 25 |
10 g | 0,020 | 0,06 | 0,20 | 0,6 | 2,0 | - | 6,0 | - | 20 |
5 g | 0,016 | 0,05 | 0,16 | 0,5 | 1,6 | - | 5,0 | - | 16 |
2 g | 0,012 | 0,04 | 0,12 | 0,4 | 1,2 | - | 4,0 | - | 12 |
1 g | 0,010 | 0,03 | 0,10 | 0,3 | 1,0 | - | 3,0 | - | 10 |
500 mg | 0,008 | 0,025 | 0,08 | 0,25 | 0,8 | - | 2,5 | - | - |
200 mg | 0,006 | 0,020 | 0,06 | 0,20 | 0,6 | - | 2,0 | - | - |
100 mg | 0,005 | 0,016 | 0,05 | 0,16 | 0,5 | - | 1,6 | - | - |
50 mg | 0,004 | 0,012 | 0,04 | 0,12 | 0,4 | - | - | - | - |
20 mg | 0,003 | 0,010 | 0,03 | 0,10 | 0,3 | - | - | - | - |
10 mg | 0,003 | 0,008 | 0,025 | 0,08 | 0,25 | - | - | - | - |
5 mg | 0,003 | 0,006 | 0,020 | 0,06 | 0,20 | - | - | - | - |
2 mg | 0,003 | 0,006 | 0,020 | 0,06 | 0,20 | - | - | - | - |
1mg | 0,003 | 0,006 | 0,020 | 0,06 | 0,20 | - | - | - | - |
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực khối lượng - dung tích
- Quy trình hiệu chuẩn cân phân tích
- Quy trình hiệu chuẩn cân kỹ thuật
- Quy trình kiểm định cân kỹ thuật
- Quy trình kiểm định cân bàn
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích kiểu piston
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích bằng thủy tinh
- Quy trình hiệu chuẩn cân treo
- Quy trình hiệu chuẩn cân bồn, cân phễu định lượng cộng dồn
- Quy trình hiệu chuẩn cân sấy ẩm
- Quy trình hiệu chuẩn quả cân F1, F2, M1, M2
- Quy trình kiểm định cân đồng hồ lò xo
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực nhiệt - ẩm độ
- Quy trình kiểm định nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
- Quy trình kiểm định nhiệt kế y học thủy tinh - thủy ngân có cơ cấu cực đại
- Quy trình kiểm định nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
- Quy trình kiểm định nhiệt kế thủy tinh – rượu có cơ cấu cực tiểu
- Quy trình kiểm định nhiệt kế thủy tinh - thủy ngân có cơ cấu cực đại
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo độ ẩm và nhiệt độ không khí
- Quy trình hiệu chuẩn tủ nhiệt
- Quy trình hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại
- Quy trình hiệu chuẩn bể điều nhiệt
- Quy trình hiệu chuẩn lò nung
- Quy trình hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng
- Quy trình hiệu chuẩn bộ phá mẫu COD
- Quy trình hiệu chuẩn tủ sấy chân không
- Quy trình hiệu chuẩn tủ ấm BOD
- Quy trình hiệu chuẩn tủ vi khí hậu
- Quy trình kiểm định nhiệt kế y học đo tai
- Quy trình hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
- Quy trình hiệu chuẩn nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
- Quy trình hiệu chuẩn máy thử độ tan rã
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ hòa tan
- Quy trình hiệu chuẩn thiết bị phun sương muối
- Quy trình hiệu chuẩn máy phân tích xơ
- Quy trình hiệu chuẩn máy phân tích béo
- Quy trình hiệu chuẩn thiết bị phá mẫu nitơ
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo điểm nóng chảy
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo điểm đông đặc
- Quy trình hiệu chuẩn nhiệt kế điện trở platin công nghiệp
- Quy trình hiệu chuẩn thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự
- Quy trình hiệu chuẩn cặp nhiệt điện công nghiệp
- Quy trình hiệu chuẩn bếp nhiệt
- Quy trình hiệu chuẩn nguồn vật đen
- Quy trình hiệu chuẩn máy PCR và tương tự
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm gỗ
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo độ ẩm hạt
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo lưu biến
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ nhớt mooney
- Quy trình hiệu chuẩn máy lưu hóa phẳng
- Quy trình hiệu chuẩn thiết bị tiệt trùng dụng cụ (gồm thiết bị tiệt trùng que cấy)
- Quy trình hiệu chuẩn máy ép keo và tương tự
- Quy trình hiệu chuẩn máy ủ nhiệt khô
- Quy trình hiệu chuẩn lò nhiệt khô (bể điều nhiệt khô)
- Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm lĩnh vực điện - áp suất - cơ học
- Quy trình kiểm định áp kế lò xo (kiểm định đồng hồ đo áp suất)
- Quy trình kiểm định áp kế điện tử
- Quy trình thử nghiệm tủ an toàn sinh học và tương tự
- Quy trình thử nghiệm tủ hút và tương tự
- Quy trình thử nghiệm phòng sạch
- Quy trình thử nghiệm máy đo công suất quang
- Quy trình thử nghiệm máy hàn cáp quang
- Quy trình thử nghiệm van an toàn
- Quy trình hiệu chuẩn đồng hồ chênh áp (áp kế chênh áp)
- Quy trình kiểm định huyết áp kế
- Quy trình đo, thử nghiệm điện trở hệ thống chống sét chống sét
- Quy trình thử nghiệm đo điện trở cách điện thiết bị điện xoay chiều
- Quy trình thử nghiệm sàng rây
- Quy trình thử nghiệm gông từ
- Quy trình hiệu chuẩn áp kế chân không (chân không kế)
- Quy trình thử nghiệm thiết bị tiệt trùng bằng tia UV
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực hóa lý
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ nhớt
- Quy trình hiệu chuẩn máy chuẩn độ điện thế
- Quy trình hiệu chuẩn máy chuẩn độ Karl Fischer
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo chất rắn hòa tan
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo pH
- Quy trình hiệu chuẩn máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Quy trình hiệu chuẩn máy sắc ký khí GC
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ dẫn điện
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ đục
- Quy định hiệu chuẩn máy đọc elisa
- Quy trình hiệu chuẩn máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ màu của nước
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ngọt (khúc xạ kế/ Brix kế)
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo góc quay cực
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo chất rắn lơ lửng
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo oxy hòa tan
- Quy trình hiệu chuẩn máy chưng cất đạm
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo nhu cầu oxy hóa học
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo nhu cầu oxy sinh hóa
- Quy trình hiệu chuẩn máy quang phổ hồng ngoại
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ cyanide
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo hàm lượng canxi, magie trong nước
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo chỉ số khúc xạ
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ amoni
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ nitrat
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ sulfat
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ clo dư
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ clorua
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo nồng độ asen
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo hàm lượng chì, đồng trong nước
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo hàm lượng sắt trong nước
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ mặn
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực âm thanh - tần số - độ dài
- Quy trình hiệu chuẩn kính hiển vi
- Quy trình hiệu chuẩn đồng hồ so
- Quy trình hiệu chuẩn dưỡng trụ trơn và dưỡng ren
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo độ dày
- Quy trình hiệu chuẩn thước cặp
- Quy trình hiệu chuẩn thước vặn đo ngoài (thước panme)
- Quy trình hiệu chuẩn máy ly tâm (bao gồm máy lắc)
- Quy trình hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn
- Quy trình hiệu chuẩn thước cuộn
- Quy trình hiệu chuẩn thước đo độ sâu
- Quy trình hiệu chuẩn thước đo chiều cao
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo 2D (máy đo kích thước 2 chiều)
- Quy trình hiệu chuẩn thiết bị đo độ nhám
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ mài mòn
- Quy trình hiệu chuẩn thước bậc
- Quy trình hiệu chuẩn thước thương nghiệp (gồm thước gỗ, thước nhựa, thước kim loại)
- Quy trình hiệu chuẩn thiết bị đo bề dày lớp phủ
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ cứng
- Quy trình hiệu chuẩn máy đo bề dày kim loại bằng siêu âm
- Quy trình hiệu chuẩn máy dò kim loại
- Quy trình hiệu chuẩn đồng hồ bấm giây
- Quy trình hiệu chuẩn máy nội soi công nghiệp (camera nội soi đường ống)
- Quy trình hiệu chuẩn máy thủy bình
- Kiểm định, thử nghiệm lĩnh vực thiết bị y tế
- Kiểm định thiết bị chụp cắt lớp vi tính CT Scanner
- Kiểm định thiết bị tăng sáng truyền hình C-Arm, DSA,...
- Kiểm định thiết bị x - quang tổng hợp
- Kiểm định thiết bị x - quang di động
- Kiểm định thiết bị x - quang nhũ
- Kiểm định thiết bị x - quang răng
- Kiểm định phương tiện đo điện tim
- Kiểm định phương tiện đo điện não
- Quy trình kiểm xạ khu vực làm việc trong công nghiệp
- Quy trình kiểm xạ khu vực làm việc trong y tế
- Kiểm định kỹ thuật thiết bị an toàn
- Quy trình kiểm định an toàn nồi hơi
- Quy trình kiểm định an toàn bình chịu áp lực
- Quy trình kiểm định an toàn thang máy
- Quy trình kiểm định an toàn xe nâng hàng
- Quy trình kiểm định an toàn xe nâng người
- Quy trình kiểm định hệ thống đường dẫn khí y tế
- Quy trình kiểm định Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan
- Quy trình kiểm định Cần trục ô tô, cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, cần trục đường sắt, cần trục chân đế
- Quy trình kiểm định Cầu trục các loại: Cầu trục lăn, cầu trục treo
- Quy trình kiểm định Cổng trục các loại: Cổng trục, bán cổng trục
- Quy trình kiểm định an toàn Pa lăng điện; Palăng kéo tay
- Quy trình kiểm định Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người
- Quy trình kiểm định Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II
- Quy trình kiểm định an toàn nồi gia nhiệt dầu
- Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp
- Các dịch vụ khác
- Đào tạo an toàn bức xạ
- Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
- Đào tạo sơ cấp nghề
- Cung cấp thiết bị phòng thí nghiệm, máy móc cơ khí
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực khối lượng - dung tích
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực nhiệt - ẩm độ
- Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm lĩnh vực điện - áp suất - cơ học
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực hóa lý
- Kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực âm thanh - tần số - độ dài
- Kiểm định, thử nghiệm lĩnh vực thiết bị y tế
- Kiểm định kỹ thuật thiết bị an toàn
- Các dịch vụ khác
- Trung tâm Kỹ thuật an toàn Bức xạ II
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Bình Dương
- Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Trung tâm Kiểm định an toàn và Đo lường III
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Cục An toàn Bức xạ và Hạt nhân
- Phạm Tuấn Khoa 0917712738 Phòng kinh doanh
- Nguyễn Thị Anh Thư 0916620738 Phòng kinh doanh
- Lê Thị Hồng Hương 0909711460 Phòng kinh doanh
- Nguyễn Thị Thu Thảo 0812610738 Phòng kinh doanh
- Phan Thị Loan 0915845738 Phòng Kinh doanh
Từ khóa » Hiệu Chuẩn Quả Cân M1
-
Hiệu Chuẩn Chuẩn Đo Lường Quả Cân M1 - Cân Điện Tử Thịnh Phát
-
[PDF] Quả Cân Chuẩn Cấp Chính Xác F1, F2 Và M1 Quy Trình Hiệu Chuẩn
-
Hiệu Chuẩn Quả Cân Chuẩn Cấp Chính Xác F1, F2 Và M1 - ISOCAL
-
Hiệu Chuẩn Quả Cân F1, F2, M1, M2
-
Cấp Chính Xác Của Quả Cân Chuẩn
-
Bộ Quả Cân Chuẩn F1, F2, M1 (1mg-10kg)
-
Đlvn 286:2015 Quả Cân Chuẩn Cấp Chính Xác F1, F2 Và M1. Quy ...
-
Hiệu Chuẩn Quả Cân Chuẩn Cấp Chính Xác F1, F2 Và M1
-
Quả Cân Chuẩn Là Gì Và Phân Loại?
-
Hiệu Chuẩn Quả Cân Chuẩn Cấp Chính Xác F1
-
Quả Cân Cấp Chính Xác F1 F2 M1 Bạn Hiểu Như Thế Nào
-
Hiệu Chuẩn Bộ Quả Cân Chuẩn/ Standard Weight Set E2, F1, M1, M2 ...
-
[PDF] Quy Trình Kiểm định - Quả Cân Cấp Chính Xác F2, M1, M2 ĐLVN