Quyết định 1465/QĐ-BYT 2020 Danh Mục Thuốc Biệt Dược Gốc
Có thể bạn quan tâm
- Văn bản mới
- Tra cứu văn bản
- Văn bản mới
- Văn bản luật Việt Nam
- Văn bản tiếng Anh
- Văn bản UBND
- Công văn
- Văn bản hợp nhất
- Quy chuẩn Việt Nam
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Công ước
- Hiệp định
- Hiệp ước
- Dự thảo
- Tin văn bản mới
- Tin pháp luật
- Hành chính
- Thuế - Phí
- Đất đai - Nhà ở
- Bảo hiểm
- Cán bộ - Công chức
- Lao động
- Dân sự
- Giao thông
- Biểu mẫu
- Media Luật
- Lĩnh vực khác
- Bản tin luật
- Điểm tin văn bản mới
- Chính sách mới hàng tháng
- Văn bản hàng tuần
- Bản tin hiệu lực
- Luật sư tư vấn
- AI Luật
- Tiện ích
- Tra cứu giá đất
- Tính thuế thu nhập cá nhân
- Tính bảo hiểm xã hội 1 lần
- Tính lương Gross - Net
- Tính bảo hiểm thất nghiệp
- Giá xăng hôm nay
- Văn bản mới
- Văn bản luật Việt Nam
- Văn bản tiếng Anh
- Văn bản UBND
- Công văn
- Văn bản hợp nhất
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Quy chuẩn Việt Nam
- Công ước
- Hiệp định
- Hiệp ước
- Dự thảo
- An ninh quốc gia
- An ninh trật tự
- Báo chí-Truyền hình
- Bảo hiểm
- Cán bộ-Công chức-Viên chức
- Chính sách
- Chứng khoán
- Cơ cấu tổ chức
- Cổ phần-Cổ phần hoá
- Công nghiệp
- COVID-19
- Cư trú-Hộ khẩu
- Dân sự
- Đất đai-Nhà ở
- Đấu thầu-Cạnh tranh
- Đầu tư
- Địa giới hành chính
- Điện lực
- Doanh nghiệp
- Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
- Giao thông
- Hải quan
- Hàng hải
- Hàng không
- Hành chính
- Hình sự
- Hóa chất
- Hôn nhân gia đình
- Kế toán-Kiểm toán
- Khiếu nại-Tố cáo
- Khoa học-Công nghệ
- Lao động-Tiền lương
- Lĩnh vực khác
- Ngoại giao
- Nông nghiệp-Lâm nghiệp
- Quốc phòng
- Sở hữu trí tuệ
- Tài chính-Ngân hàng
- Tài nguyên-Môi trường
- Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật
- Thông tin-Truyền thông
- Thực phẩm-Dược phẩm
- Thuế-Phí-Lệ phí
- Thương mại-Quảng cáo
- Thủy hải sản
- Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí
- Tòa án
- Tư pháp-Hộ tịch
- Văn hóa-Thể thao-Du lịch
- Vi phạm hành chính
- Xây dựng
- Xuất nhập cảnh
- Xuất nhập khẩu
- Y tế-Sức khỏe
- Hành chính
- Thuế - Phí
- Đất đai - Nhà ở
- Bảo hiểm
- Cán bộ - công chức
- Lao động
- Dân sự
- Giao thông
- Biểu mẫu
- Media Luật
- Lĩnh vực khác
- Thuật ngữ pháp lý
- Tra cứu giá đất
- Tra cứu diện tích tách thửa
- Tính thuế thu nhập cá nhân
- Tính bảo hiểm thất nghiệp
- Tính bảo hiểm xã hội 1 lần
- Tính lương Gross - Net
- Tra cứu mức lương tối thiểu
- Tính lãi suất vay ngân hàng
- Tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng
- Tính VAT online
- Giá xăng hôm nay
- Tính tiền chế độ thai sản
- Tra cứu mặt hàng không giảm thuế
- Biểu thuế nhập khẩu WTO
- Biểu thuế ASEAN
- Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh
- Thông tin về dịch Covid-19
- Điểm tin văn bản mới
- Văn bản hàng tuần
- Bản tin hiệu lực
- Chính sách mới hàng tháng
- Hỏi đáp cùng chuyên gia
- Danh sách Luật sư/ VP Luật
- Thủ tục doanh nghiệp
- Biểu mẫu
- Lịch pháp lý
- Tra cứu văn bản
- Phân tích văn bản
- Dịch vụ dịch thuật
- Dịch vụ nội dung
- Tổng đài tư vấn
- Giới thiệu
- Hướng dẫn sử dụng
- Liên hệ
- Hỗ trợ: 0938 36 1919
- Giải đáp PL: 1900 6192
- LH quảng cáo: [email protected]
- Tải ứng dụng
- Android:
- IOS:
- Theo dõi chúng tôi trên:
- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
=>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất
- Tải về
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- Chia sẻ:
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1465/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quốc Cường |
| Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
| Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. |
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1465/QĐ-BYT
Ngày 30/3/2020, Bộ Y tế ban hành Quyết định 1465/QĐ-BYT về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (62 thuốc).
Theo đó, Bộ Y tế ban hành danh mục gồm 62 thuốc biệt dược gốc đề nghị công bố đợt 20. Cụ thể, các loại thuốc được công bố bao gồm:
Thứ nhất, thuốc được sản xuất tại Pháp: Aloxi, hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Debridat, hộp 2 vỉ x 15 viên, viên nén bao phim; Diflucan, hộp 1 vỉ x 1 viên, viên nang cứng; Duspatalin retard, hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nang cứng giải phóng kéo dài; Glucophage 850mg, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên, viên nén bao phim; Glucophage 850mg, hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén phóng thích kéo dài…
Thứ hai, thuốc được sản xuất tại Đức: Champix, hộp 1 vỉ x 11 viên 0,5mg và 1 vỉ x 14 viên 1mg, viên nén bao phim; Avastin, hộp 1 lọ 16ml, dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Canesten, hộp 1 vỉ x 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc, viên đặt âm đạo; Carduran, hộp 1 vỉ x 10 viên, viên nén; Erbitux, dung dịch tiêm truyền, hộp 01 lọ x 20ml; Primovist, hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1465/QĐ-BYT có hiệu lực kể từ ngày 30/03/2020
Tải Quyết định 1465/QĐ-BYT
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!
Tình trạng hiệu lực: Đã biết| BỘ Y TẾ_______ Số: 1465/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/06/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc gồm 62 thuốc.
Đang theo dõiĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Đang theo dõiĐiều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Đang theo dõi| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Phó thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Bảo hiểm xã hội VN; - Tổng Công ty dược Việt Nam; - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; - Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an; - Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Website của Cục QLD; - Lưu: VT, QLD (C.H) (02b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Quốc Cường |
| BỘ Y TẾ _______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Danh mục 62 thuốc đề nghị công bố trong danh mục biệt dược gốc Đợt 20 (ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-BYT ngày 30 tháng 3 năm 2020)
| TT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số Đăng Ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
| 1 | Aloxi | Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) | Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | VN-21795-19 | Cơ sở sản xuất: Pierre Fabre Medicament Production ; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Aquitaine Pharm International 1, Avenue du Bearn, 64320, Idron; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Cộng hòa Ai-len | Pháp |
| 2 | Avamys | Fluticason furoat | 27,5mcg/Liều xịt | Hộp 1 bình 30, 60 và 120 liều xịt; Hỗn dịch xịt mũi | VN-21418-18 | Glaxo Operations (UK) Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) | Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT | Anh |
| 3 | Avastin | Bevacizumab | 400mg/16ml | Hộp 1 lọ 16ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | QLSP-1119-18 | Roche Diagnostics GmbH | Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim | Đức |
| 4 | Avastin | Bevacizumab | 100mg/4ml | Hộp 1 lọ 4ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền | QLSP-1118-18 | Roche Diagnostics GmbH | Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim | Đức |
| 5 | Buscopan | Hyoscin bulylbromid | 20mg/ml | Hộp 2 vỉ x 5 ống 1 ml; Dung dịch tiêm | VN-21583-18 | Boehringer Ingelheim Espana, S.A. | Part de la Riba, 50 08174 Sant Cugat del Valles (Barcelona) | Tây Ban Nha |
| 6 | Cancsten | Clotrimazol | 500mg | Hộp 1 vỉ x 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc; Viên đặt âm đạo | VN-21367-18 | Bayer AG | Kaiser-Wilhelm-Alle 51368 Leverkusen | Đức |
| 7 | Carduran | Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylate) | 2 mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén | VN-21935-19 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg | Đức |
| 8 | Champix | Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 0,5mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 1mg | Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 0,5mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 1mg | Hộp 1 vỉ x 11 viên 0,5mg và 1 vỉ x 14 viên 1mg; Viên nén bao phim | VN-21937-19 | R-Pharm Germany GmbH | Heinrich-Mack-Str. 35, 89257 Illertissen | Đức |
| 9 | Daivonex | Calcipotriol | 50mcg/g | Hộp 1 tuýp 30g; Thuốc mỡ | VN-21355-18 | Leo Laboratories Limited | 285 Cashel road, Dublin 12. | Ireland |
| 10 | Debridat | Trimebutine maleate | 100 mg | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim | VN-22221-19 | Farmea | 10 rue Bouche - Thomas, ZAC d'Orgemont, Angers, 49000 | Pháp |
| 11 | Diflucan | Fluconazole | 150mg | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Viên nang cứng | VN-22185-19 | Fareva Amboise | Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse | Pháp |
| 12 | Duphaston | Dydrogesterone | 10mg | Hộp 1 vỉ x 20 viên; Viên nén bao phim | VN-21159-18 | Abbott Biologicals B.v | Veerweg 12 8121 AA Olst | Hà Lan |
| 13 | Duspatalin retard | Mebeverine hydrochloride | 200mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng giải phóng kéo dài | VN-21652-19 | Mylan Laboratories SAS | Route de Belleville, Lieu-dit Maillard, 01400 Châtillon-sur- Chalaronne | Pháp |
| 14 | Erbitux | Cetuximab | 5mg/ml | Dung dịch tiêm truyền; Hộp 01 lọ x 20ml | QLSP-0708-13 | Merck KGaA | Frankfurter Straße 250 64293 Darmstadt | Đức |
| 15 | Eylea | Aflibercept | 40mg/ml | Hộp 1 lọ chứa 278μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100μl và 1 kim tiêm; Dung dịch tiêm nội nhãn | QLSP-H02-1071-17 | Cơ sở sản xuất: Regeneron Pharmaceuticals Inc.; Cơ sở đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Ferligung GmbH & Co.KG; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Bayer Pharma AG | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 81 Columbia Turnpike Rensselaer, New York 12144; Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp: Eisenbahnstraβe 2-4, 88085 Langenargen, Đức; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Mϋllerstraße 178, 13353 Berlin, Đức | Mỹ |
| 16 | Fortum 2g | Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) | 2g | Hộp 1 lọ thuốc bột 2g; Bột pha tiêm hay truyền | VN-21417-18 | GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A | Via A. Fleming, 2, 37135 Verona | Ý |
| 17 | Glucophage 850mg | Metformin hydrochlorid | 850mg | Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim | VN-21908-19 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy | Pháp |
| 18 | Glucophage 500mg | Metformin hydrochlorid | 500mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21993-19 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy | Pháp |
| 19 | Glucophage XR 1000mg | Metformin hydrochlorid | 1000mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-21910-19 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy | Pháp |
| 20 | Glucophage XR 750mg | Metformin hydrochlorid | 750mg | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-21911-19 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy | Pháp |
| 21 | Merceptin | Trastuzumab | 600mg/5ml | Hộp 1 lọ x 5ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1117-18 | F.Hoffmann - La Roche Ltd. | Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst | Thụy Sĩ |
| 22 | Humalog Kwikpen | Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml, Dung dịch tiêm | QLSP-1082-18 | Eli Lilly Italia S.p.A. | Vi Gramsci, 731-733, Sesto Fiorenlino, 50019 Florence | Ý |
| 23 | Iressa | Gefitinib | 250 mg | Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21669-19 | Cơ sở sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant; Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 428, Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-eun, Fukushima, 969-0401; Địa chỉ cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh | Nhật Bản |
| 24 | Jadenu 180mg | Deferasirox | 180mg | Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN3-171-19 | Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Đức | Thụy Sĩ |
| 25 | Jadenu 360mg | Deferasirox | 360mg | Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN3-172-19 | Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Đức | Thụy Sĩ |
| 26 | Jadenu 90mg | Deferasirox | 90mg | Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN3-173-19 | Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Đức | Thụy Sĩ |
| 27 | Kary Uni | Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg | Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg | Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg | VN-21338-18 | Santen Pharmaceutical Co., Ltd - Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodasushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa | Nhật Bản |
| 28 | Klacid 250 mg | Clarithromycin | 250mg | Hộp 1 vỉ x 12 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21357-18 | Abbvie S.r.l | S.R. 148 Pontina km. 52 SNC - 04011 Campoverde di Aprilia - LT | Ý |
| 29 | Komboglyze XR | Saxagliptin 2,5mg, Metformin hydroclorid 1000mg | 2,5mg; 1000mg | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim; | VN3-144-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 | Mỹ |
| 30 | Mabthera | Rituximab | 1400mg/11,7ml | Hộp 1 lọ x 11,7 ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | QLSP-H02-1072-17 | F.Hoffmann-La Roche Ltd. | Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst | Thụy Sĩ |
| 31 | Medrol | Methylprednisolone | 4 mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén | VN-21437-18 | Pfizer Italia S.R.L. | Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP) | Ý |
| 32 | Natrilix SR | Indapamide | 1,5mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên bao phim giải phóng kéo dài | VN-22164-19 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905, Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp |
| 33 | Neulastim | Pegfilgraslim | 6mg/0,6ml | Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 0,6ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1132-18 | Amgen Manufacturing Limited | State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777 | Mỹ |
| 34 | Neupogen | Filgrastim | 30 MU/0,5ml | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1070-17 | Amgen Manufacturing Limited | Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777 | Mỹ |
| 35 | NovoRapid | Insulin aspart | 1000 U/10ml | Hộp chứa 1 lọ x 10ml; Dung dịch tiêm | QLSP-1023-17 | Novo Nordisk A/S | Novo Allé. DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch |
| 36 | Onelyza | Saxagliptin | 2,5mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN-21364-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, UK | Mỹ |
| 37 | Onglyza | Saxagliptin | 5mg | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN-21365-18 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, UK | Mỹ |
| 38 | Plendil | Felodipin | 5 mg | Hộp 1 chai 30 viên; Viên nén phóng thích kéo dài | VN-20910-18 | AstraZeneca AB | SE-151 85, Sodertalje | Thụy Điển |
| 39 | Primovist | Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg | Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg | Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm; Dung dịch tiêm | VN-21368-18 | Baver Pharma AG | Mullerstraße 178, 13353 Berlin | Đức |
| 40 | Procoralan 5mg | Ivabradine (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) | 5mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN-21893-19 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905 Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp |
| 41 | Procoralan 7,5mg | Ivabradine (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) | 7,5mg | Hộp 4 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN-21894-19 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905 Route de Saran, 45520 Gidy | Pháp |
| 42 | Prograf 1 mg | Tacrolimus | 1mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN-22209-19 | Astellas Ireland Co., Ltd | Killorglin, Co. Kerry | Ireland |
| 43 | Prograf 0,5mg | Tacrolimus | 0,5mg | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng | VN-22057-19 | Astellas Ireland Co., Ltd | Killorglin, Co. Kerry | Ireland |
| 44 | Pulmicort Respules | Budesonid | 0,5mg/ml | Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít | VN-21666-19 | AstraZeneca AB | SE- 151 85 Sodertalje | Thụy Điển |
| 45 | Ryzodeg Flextouch 100U/ml | Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart | 100U/ml | Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-929-16 | Novo Nordisk A/S | Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch |
| 46 | Ryzodeg Penfill 100U/ml | Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi ống 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart | 100U/ml | Hộp 5 ống x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-928-16 | Novo Nordisk A/S | Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd | Đan Mạch |
| 47 | Saizen liquid | Somatropin | 6mg | Hộp chứa 01 ống x 6mg/1,03ml, Hộp chứa 05 ống x 6mg/1,03ml; Dung dịch tiêm | QLSP-0758-13 | Merck Serono SPA | Via Delle Magnolie 15, (Localita Frazione Zona Industriale), Modugno (Bari), I-70026 | Ý |
| 48 | Sandimmun | Ciclosporin | 50 mg/ml | Hộp 10 ống 1ml; Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch | VN-21922-19 | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse 4332 Stein | Thụy Sĩ |
| 49 | Saxenda 6mg/ml | Liraglutide | 18mg/3ml | Hộp chứa 1, 3, 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml; Dung dịch tiêm | QLSP-H02-1075-17 | Tên cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S Tên cơ sở dán nhãn, đóng gói: Novo Nordisk A/S | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd - Denmark Địa chỉ cơ sở dán nhãn, đóng gói: Brennum Park DK-3400 Hillerod - Denmark | Đan Mạch |
| 50 | Seretide Evohaler DC 25/125mcg | Mỗi liều xịt chứa: 25 mcg Salmeterol (dạng xinafoate micronised) và 125 mcg Fluticasone propionate (dạng micronised) | 25 mcg; 125 mcg | Hộp 1 bình xịt 120 liều xịt; Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương) | VN-21286-18 | Glaxo Wellcome S.A | Avenida de Extremadura 3, Aranda de Duero, Burgos, E-09400 | Tây Ban Nha |
| 51 | Symbicort Rapihaler | Budesonid, formoterol fumarate dihydrate | Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160 mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg | Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều; Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít | VN-21667-19 | AstraZeneca Dunkerque Production | 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque | Pháp |
| 52 | Symbicort Rapihaler | Budesonid, formoterol fumarate dihydrate | Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 80 mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg | Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều; Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít | VN-21668-19 | AstraZeneca Dunkerque Production | 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque | Pháp |
| 53 | Tobradex | Mỗi gram chứa: Tobramycin 3mg; Dexamethasone 1mg | Mỗi gram chứa: Tobramycin 3mg; Dexamethasone 1mg | Hộp 1 tuýp 3.5g; Mỡ tra mắt | VN-21629-18 | S.A.AIcon-Couvreur.N.V | Rijsweg 14, B-2870 Puurs | Bỉ |
| 54 | Tratocile | Atosiban | 7,5mg/ml | Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch; | VN-22144-19 | Cơ sở sản xuất: Ferring GmbH; Đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Ferring International Center S.A. | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Wittland 11, 24109 Kiel; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 Saint - Prex, Switzerland | Đức |
| 55 | Travatan | Travoprost | 0,04mg/ml, 2,5ml | Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch thuốc nhỏ mắt | VN-15190-12 | S.A Alcon-Couvreur N.V | Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium | Bỉ |
| 56 | Viartril-S | Glucosamin (dưới dạng Crystalline Glucosamine sulfate sodium chloride 1884mg) 1178mg; tương đương 1500mg Glucosamine sulfate | Glucosamin (dưới dạng Crystalline Glucosamine sulfate sodium chloride 1884mg) 1178mg; tương đương 1500mg Glucosamine sulfate | Hộp 30 gói; Bột pha dung dịch uống | VN-21282-18 | Rottapharm Ltd | Damastown Industrial Park, Mulhuddart, Dublin 15 | Ireland |
| 57 | Xarelto | Rivaroxaban | 2,5 mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim | VN3-75-18 | Bayer Pharma AG | D-51368 Leverkusen | Đức |
| 58 | Xarelto | Rivaroxaban | 10 mg | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21680-19 | Bayer Pharma AG | 51368 Leverkusen | Đức |
| 59 | Zinnat tablets 125mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 125mg | Hộp 1 vỉ 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21285-18 | Glaxo Operations UK Limited | Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL 12 8DT | Anh |
| 60 | Zitromax | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 200mg/5mL | Hộp 1 lọ 600mg/15ml; Bột pha hỗn dịch uống | VN-21930-19 | Haupt Pharma Latina S.r.l | Borgo San Michele S.S. 156 Km 47,600-04100 - Latina (LT) | Ý |
| 61 | Zoloft | Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) | 50mg | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim | VN-21438-18 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg | Đức |
| 62 | Zometa | Mỗi 100ml dung dịch chứa: Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg | Mỗi 100ml dung dịch chứa: Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg | Hộp 1 chai 100ml; Dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-21628-18 | Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schaffhauserstrasse 4332 Stein; Thụy Sỹ | Áo |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
Đang theo dõiBạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Quyết định 1465/QĐ-BYT của Bộ Y tế về công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (62 thuốc)Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF. Lã Nga Từ khóa liên quan: Công văn 2111/BYT-QLD , Công văn 7085/BYT-QLD , Quyết định 1829/QĐ-BYT 01Quyết định 2962/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các Danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 22/08/2012 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
02Quyết định 1545/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 08/05/2013 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
03Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 06/04/2016 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
04Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 20/06/2017 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
05Thông tư 15/2019/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 11/07/2019 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Dòng thời gian
(Click vào ND hợp nhất để xem Nội dung tại thời điểm có VB mới ban hành tác động đến văn bản đang xem)
Văn bản tác động thay đổi nội dung 15/04/2020 Công văn 2111/BYT-QLD đính chính thông tin Quyết định công bố thuốc biệt dược gốc Hiệu lực: Đã biếtHỏi đáp pháp luật về Y tế-Sức khỏe
- Tung tin người khác nhiễm HIV bị xử lý thế nào?
- Con bộ đội học đại học có phải mua thẻ BHYT không?
- Khuyết tật nhẹ có được hưởng chế độ gì không?
- Trẻ em có được tự ý đi mua thuốc theo đơn không?
- Bác sỹ rút ống thở của bệnh nhân sẽ bị xử lý ra sao?
Tin pháp luật về Y tế-Sức khỏe
Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trạm Y tế xã từ 01/01/2026 [cập nhật]
- Hướng dẫn thủ tục cấp Giấy chứng sinh theo Thông tư 22/2025/TT-BYT
- 6 nội dung quan trọng tại Nghị quyết 72 về bảo vệ, nâng cao sức khỏe Nhân dân
- Cấp xã được phân những thẩm quyền gì trong lĩnh vực y tế từ ngày 01/7/2025?
- Đã có bản So sánh Luật sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế 2024
Các quy định cần biết về Y tế-Sức khỏe
TP HCM Hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi từ 14/11/2025
- Đề xuất HĐND tỉnh hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho HSSV ngoài phần 50% theo quy định
- Học sinh TP HCM được hỗ trợ 100% mức đóng BHYT từ 14/11/2025
- Trường hợp được ưu tiên tặng thẻ bảo hiểm y tế dịp Tết Bính Ngọ
- Nghiên cứu mở rộng phạm vi chi trả BHYT đối với khám sức khỏe định kỳ
Tin văn bản mới
Đã có toàn văn Luật Viên chức 2025, có hiệu lực từ 01/7/2026
- Bản tin dành cho Kế toán tuần từ 15/12 - 21/12/2025
- Thông báo 711: Yêu cầu các địa phương tăng cường cán bộ từ cấp tỉnh cho cấp xã
- Công văn 12282: Hướng dẫn sắp xếp, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực Nội vụ
- Khẩn trương xây dựng Đề án sắp xếp Trạm Y tế cấp xã trước 31/12/2025
- Trang chủ
- Về LuatVietnam
Từ khóa » Glucophage 850mg Thuốc Biệt Dược
-
Glucophage 850 Mg - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Glucophage 850mg - Merck (Đức) - Health Việt Nam
-
Glucophage® Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc Glucophage Có Tác Dụng Gì? | Vinmec
-
Thuốc Glucophage: Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý - YouMed
-
Glucophage 850mg - Nhà Thuốc Long Châu
-
Thuốc Biệt Dược::Glucophage 850 Mg | SĐK: VN-21908-19
-
Thuốc Trị Bệnh đái Tháo đường Glucophage 850mg (5 Vỉ X 20 Viên/hộp)
-
Quyết định 4577/QĐ-BYT Công Bố Danh Mục Thuốc Biệt Dược Gốc ...
-
[PDF] BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Số: /QLD-ĐK Độc Lập - Tự Do
-
DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC VÀ GENERIC TRÚNG THẦU NĂM ...
-
[PDF] Tên Doanh Nghiệp đề Nghị Công Bố: Abbott Laboratories - VNRAS
-
Thuốc Glucophage 850mg Merck: Tác Dụng, Liều Dùng, Lưu ý