Quyết định 27/2020/QĐ-UBND - Hà Tĩnh
Có thể bạn quan tâm
Liên hệ Sơ đồ cổng thông tin Hướng dẫn khai thác Đăng nhập
QUYẾT ĐỊNH Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2661/TTr-STNMT ngày 14/8/2020 và Văn bản số 2917/STNMT-KS ngày 04/9/2020 (kèm Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 367/BC-STP ngày 07/8/2020); ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) trong trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi được quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ, làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản. 2. Cơ quan thuế và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động khai thác sản sản trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau: TTLoại thành phẩmTỷ lệ khoáng sản nguyên khai khai thác trong kỳ (Q2)/ khoáng sản thành phẩm IKhoáng sản kim loại 1Quặng ilmenit (ilmenit, zircon, rutil)2,28 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm 2Quặng mangan (hàm lượng ≤ 17%)8,3 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm 3Quặng sắt manhetit hàm lượng ≥ 60%1,1 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm 4Quặng sắt manhetit, hàm lượng 58 - 60%3,1 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm 5Quặng thạch anh (cát thạch anh (kích cỡ hạt <1mm, hàm lượng SiO2>98%); thạch anh mạch dạng cục (kích cỡ từ 1 - 15mm và kích cỡ > 15mm, hàm lượng SiO2 > 98%))1,18 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm 6Quặng sericit hàm lượng ≥ 41%2,3 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm 7Quặng sericit hàm lượng < 41%1,03 tấn nguyên khai/ 1 tấn sản phẩm IIĐá làm VLXD (đá granit, đá ryolit, đá vôi, đá cát kết bột kết) 1Đá hộc, đá xô bồ (đá hỗn hợp sau nổ mìn)1,0 m3 đá nguyên khai/1 m3 sản phẩm 2Đá ba 8 -15 (cm)0,978m3 đá nguyên khai/1m3 sản phẩm 3Đá 4 x 6 (cm) và 6 x 8 (cm) 4Đá 2 x 4 (cm) 5Đá 1 x 2 (cm) 6Đá 0,5 x 1 (cm) 7Đá mi, đá bột (≤ 0,5 cm) 8Đá bây (đá cấp phối) A 9Đá bây (đá cấp phối) B IIIĐất sét làm gạch, ngói 1Đất sét ruộng làm gạch, ngói 1.1Gạch đặc 220x105x60mm1,8m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 1.2Gạch 2 lỗ 220x105x60mm1,4m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 1.3Gạch đặc 220x150x60mm2,7m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm TTLoại thành phẩmTỷ lệ khoáng sản nguyên khai khai thác trong kỳ (Q2)/ khoáng sản thành phẩm 1.4Gạch 4 lỗ 220x100x100mm2,45m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 1.5Gạch 6 lỗ 220x150x100mm3,2m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 1.6Ngói 22 viên/m22,0m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 2Đất sét đồi làm gạch 2.1Gạch đặc 220x105x60mm1,95m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 2.2Gạch 2 lỗ 220x105x60mm1,6m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 2.3Gạch đặc 220x150x60mm2,89m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 2.4Gạch 4 lỗ 220x100x100mm 2,65m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 2.5Gạch 6 lỗ 220x150x100mm3,45m3 đất nguyên khai/1000 viên sản phẩm 3Gạch nửa, ngói nửa được xác định bằng 1/2 lần định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên. IVNước khoáng 1Nước khoáng đóng bình, đóng chai, đóng chai có gas1 lít nguyên khai/ 1 lít thành phẩm Việc quy đổi được tính theo công thức: Số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) = (Số lượng khoáng sản thành phẩm) x (Tỷ lệ quy đổi). Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này. 2. Trường hợp có sự thay đổi liên quan đến các tỷ lệ quy đổi nêu trên, giao Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu kịp thời đề xuất phương án giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định của pháp luật. Điều 5. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12/10/2020. Bãi bỏ Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Tải file đính kèm
Hà Tĩnh
- CSDL Quốc Gia
- Trang chủ
- Tìm kiếm
Danh sách quận huyện quận huyện Hà Tĩnh
Trung ương Lên đầu trang- Văn bản quy phạm pháp luật
- Hệ thống hóa VBQPPL
- HĐND tỉnh Hà Tĩnh
- UBND tỉnh Hà Tĩnh
- Nghị quyết
- Quyết định
- Chỉ thị
- 1945 đến 1950
- 1951 đến 1960
- 1961 đến 1970
- 1971 đến 1980
- 1981 đến 1990
- 1991 đến 2000
- 2001 đến 2010
- 2011 đến 2020
- CSDL quốc gia về VBPL »
- CSDL Hà Tĩnh »
- Văn bản pháp luật »
- Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- Toàn văn
- Thuộc tính
- Lịch sử
- VB liên quan
- Lược đồ
- Bản PDF
- Tải về
- Bản in
- Hiệu lực: Còn hiệu lực
- Ngày có hiệu lực: 12/10/2020
UBND TỈNH HÀ TĨNH Số: 27/2020/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Tĩnh, ngày 2 tháng 10 năm 2020 |
TM. Ủy ban nhân dân |
KT. CHỦ TỊCHPhó Chủ tịch |
(Đã ký) |
Đặng Ngọc Sơn |
- Bản PDF:
- 27.2020.QĐ.UBND.pdf
- File đính kèm:
- 27.2020.QĐ.UBND.docx - (Xem nhanh)
- 27.2020.QĐ.UBND.docx - (Xem nhanh)
- 27.2020.QĐ.UBND.pdf
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.Từ khóa » Hệ Số Quy đổi Từ Tấn Sang M3
-
1 Tấn đá Bằng Bao Nhiêu M3 ? 1 Khối đá Bằng Bao Nhiêu Kg ?
-
Quy Đổi Từ Tấn Sang M3 - 1 Tấn Đá Bằng Bao Nhiêu M3
-
1 Tấn Bằng Bao Nhiêu Kg, Gam (g), Mét Khối (m3), Newton (N) - Wiki AZ
-
1 Tấn đá Bằng Bao Nhiêu M3 - Shun Deng Technology
-
Chuyển đổi Khối Lượng, Tấn - Convertworld
-
Quyết định 1789/QĐ-UBND 2019 Hệ Số Quy đổi Từ Tấn Sang Mét Khối ...
-
1 Mét Khối (m3) Bằng Bao Nhiêu Kg? Quy đổi M3 - LUV.VN
-
Tư Vấn: 1m3 Đá Bằng Bao Nhiêu Kg
-
Đổi M3 Sang Kg | 1m3 đất đá Cát Nước Gỗ Bê Tông Bằng Bao Nhiêu Kg
-
1 Khối Đá Bằng Bao Nhiêu Kg ? Công Thức Và Bảng Tra Chi Tiết
-
Công Thức Quy Đổi Kg Sang M3, Cách Quy Đổi Đơn Vị Từ ...
-
Toàn Văn - Bình Dương
-
Hướng Dẫn Cách Tính Quy đổi Từ Khối Lượng Thực Sang Khối Lượng ...