Quyết định 29/2012/QĐ-UBND - Gia Lai
Có thể bạn quan tâm
Gia Lai
- CSDL Quốc Gia
- Trang chủ
- Tìm kiếm
Danh sách quận huyện quận huyện Gia Lai
Trung ương Lên đầu trang- Văn bản quy phạm pháp luật
- Hệ thống hóa VBQPPL
- HĐND tỉnh Gia Lai
- UBND tỉnh Gia Lai
- Nghị quyết
- Chỉ thị
- Quyết định
- 1945 đến 1950
- 1951 đến 1960
- 1961 đến 1970
- 1971 đến 1980
- 1981 đến 1990
- 1991 đến 2000
- 2001 đến 2010
- 2011 đến 2020
- CSDL quốc gia về VBPL »
- CSDL Gia Lai »
- Văn bản pháp luật »
- Quyết định 29/2012/QĐ-UBND
- Toàn văn
- Thuộc tính
- Lịch sử
- VB liên quan
- Lược đồ
- Tải về
- Bản in
- Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
- Ngày có hiệu lực: 01/01/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
UBND TỈNH GIA LAI Số: 29/2012/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Gia Lai, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn
thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2013
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên & Môi trường và Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X tại kỳ họp thứ tư về phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1252/TTr-STNMT ngày 19/11/2012 về việc phê duyệt giá đất tỉnh Gia Lai năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2013 sử dụng làm căn cứ và cơ sở để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
3.Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu tiền lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
4. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
6. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
7. Xác định giá khởi điểm trong các trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, xác định giá đất theo giá thị trường để giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003; và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Khi giá đất có biến động do đầu tư cơ sở hạ tầng mới, hoặc có biến động (tăng, giảm) về giá đất thị trường thì Uỷ ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm xây dựng phương án giá đất, đề xuất với Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp cùng các ngành liên quan thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển chung của địa phương.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thị xã Ayun Pa và Thủ trưởng các Sở ban ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (Đã ký) Đào Xuân Liên
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ AYUN PA NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số: 29/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh)
Bảng 1: Giá đất ở khu dân cư đô thị.
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1: mặt tiền đường phố | Vị trí 2: ngõ hẻm loại 1 kích thước > 6m | Vị trí 3: ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m | Vị trí 4: ngõ hẻm loại 3 kích thước <3,5 m | |||
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | ||
| 1 | 2a | 2b | 3a | 3b | 4a | 4b |
1A | 2.300.000 | 920.000 | 735.000 | 805.000 | 645.000 | 690.000 | 595.000 |
1B | 2.100.000 | 840.000 | 670.000 | 735.000 | 588.000 | 630.000 | 545.000 |
1C | 1.800.000 | 720.000 | 575.000 | 630.000 | 505.000 | 540.000 | 470.000 |
1D | 1.600.000 | 640.000 | 510.000 | 560.000 | 450.000 | 480.000 | 415.000 |
1E | 1.500.000 | 600.000 | 480.000 | 525.000 | 420.000 | 450.000 | 390.000 |
1F | 1.400.000 | 560.000 | 450.000 | 490.000 | 390.000 | 420.000 | 365.000 |
2A | 1.300.000 | 520.000 | 415.000 | 455.000 | 365.000 | 390.000 | 340.000 |
2B | 1.200.000 | 480.000 | 385.000 | 420.000 | 335.000 | 360.000 | 310.000 |
2C | 1.100.000 | 440.000 | 350.000 | 385.000 | 308.000 | 330.000 | 285.000 |
2D | 1.000.000 | 400.000 | 320.000 | 350.000 | 280.000 | 300.000 | 260.000 |
2E | 950.000 | 380.000 | 305.000 | 330.000 | 265.000 | 285.000 | 250.000 |
2F | 900.000 | 360.000 | 290.000 | 315.000 | 250.000 | 270.000 | 235.000 |
3A | 850.000 | 340.000 | 270.000 | 295.000 | 240.000 | 255.000 | 220.000 |
3B | 800.000 | 320.000 | 255.000 | 280.000 | 225.000 | 240.000 | 210.000 |
3C | 750.000 | 300.000 | 240.000 | 260.000 | 210.000 | 225.000 | 195.000 |
3D | 700.000 | 280.000 | 225.000 | 245.000 | 195.000 | 210.000 | 180.000 |
3E | 650.000 | 260.000 | 208.000 | 225.000 | 180.000 | 195.000 | 170.000 |
3F | 600.000 | 240.000 | 190.000 | 210.000 | 170.000 | 180.000 | 155.000 |
4A | 550.000 | 220.000 | 175.000 | 190.000 | 155.000 | 165.000 | 145.000 |
4B | 500.000 | 200.000 | 160.000 | 175.000 | 140.000 | 150.000 | 130.000 |
4C | 450.000 | 180.000 | 145.000 | 160.000 | 125.000 | 135.000 | 120.000 |
4D | 400.000 | 160.000 | 130.000 | 140.000 | 110.000 | 120.000 | 105.000 |
4E | 350.000 | 140.000 | 110.000 | 120.000 | 98.000 | 105.000 | 90.000 |
4F | 300.000 | 120.000 | 95.000 | 105.000 | 85.000 | 90.000 | 80.000 |
Bảng 2: Bảng giá đất ở nông thôn.
ĐVT: đồng/m2
1. Xã Chư Băh | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực 1 | 600.000 | 200.000 |
|
|
Khu vực 2 | 240.000 | 228.000 | 216.000 | 204.000 |
Khu vực 3 | 80.000 | 76.000 | 72.000 | 68.000 |
Khu vực 1: Tỉnh lộ 668.
+ Vị trí 1: Từ giáp ranh giới phường Đoàn Kết đến hết ranh giới Trụ sở UBND xã Chư Băh.
+ Vị trí 2: Từ hết ranh giới Trụ sở UBND xã Chư Băh đến hết ranh giới bãi tập quân sự thị xã.
Khu vực 2: Đường nhựa, đường bê tông xi măng thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1.
Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét từ sau chỉ giới xây dựng của tỉnh lộ 668 đến mét thứ 200.
Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của tỉnh lộ 668 từ mét thứ >200 đến mét thứ 500.
Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của tỉnh lộ 668 từ mét thứ >500 đến mét thứ 1.000.
Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của tỉnh lộ 668 từ mét thứ >1.000.
Ghi chú: Đường nhựa, đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường đến 3 mét được xác định như đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường >3 mét, có đơn vị hành chính, khu vực và vị trí tương ứng và nhân với hệ số 0,8.
Khu vực 3: Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1.
Vị trí xác định như khu vực 2.
ĐVT: đồng/m2
2. Xã Ia Rbol | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực 1 | 170.000 |
|
|
|
Khu vực 2 | 68.000 | 64.600 | 61.200 | 57.800 |
Khu vực 1: Đường liên xã.
+ Vị trí 1: Ngã ba giáp tỉnh lộ 668 (cây xăng) đến giáp ranh giới phường Sông Bờ.
Khu vực 2: Đường nhựa, đường bê tông xi măng thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1.
Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét từ sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã đến mét thứ 200.
Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã từ mét thứ >200 đến mét thứ 500.
Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã từ mét thứ >500 đến mét thứ 1.000.
Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của đường liên xã từ mét thứ >1.000.
Ghi chú: Đường nhựa, đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường đến 3 mét được xác định như đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường >3 mét, có đơn vị hành chính, khu vực và vị trí tương ứng và nhân với hệ số 0,8.
ĐVT: đồng/m2
3. Xã Ia Sao | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực 1 | 400.000 | 290.000 |
|
|
Khu vực 2 | 160.000 | 152.000 | 144.000 | 136.000 |
Khu vực 3 | 116.000 | 110.200 | 104.400 | 98.600 |
Khu vực 1: Quốc lộ 25.
Vị trí 1: Từ ranh giới cầu Sông Bờ đến hết ranh giới Trụ sở UBND xã Ia Sao.
Vị trí 2: Từ hết ranh giới Trụ sở UBND xã Ia Sao đến giáp ranh giới xã Ia Rtô.
Khu vực 2: Đường nhựa, đường bê tông xi măng thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1.
Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét từ sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 200.
Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >200 đến mét thứ 500.
Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >500 đến mét thứ 1.000.
Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >1.000.
Ghi chú: Đường nhựa, đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường đến 3 mét được xác định như đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường >3 mét, có đơn vị hành chính, khu vực và vị trí tương ứng và nhân với hệ số 0,8.
Khu vực 3: : Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1.
Vị trí xác định như khu vực 2.
ĐVT: đồng/m2
4. Xã Ia Rtô | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
|
Khu vực 2 | 48.000 | 45.600 | 43.200 | 40.800 |
Khu vực 3 | 40.000 | 38.000 | 36.000 | 34.000 |
Khu vực 4 | 28.000 | 26.600 | 25.200 | 23.800 |
Khu vực 1: Quốc lộ 25.
Vị trí 1: Từ ranh giới xã Ia Sao đến hết ranh giới Trụ sở UBND xã Ia Rtô.
Vị trí 2: Từ hết ranh giới Trụ sở UBND xã Ia Rtô đến hết ranh giới Cầu Cây Sung.
Vị trí 3: Từ ranh giới cầu Cây Sung đến hết địa giới hành chính xã Ia Rtô (tại Đèo Tô Na).
Khu vực 2: Đường nhựa, đường bê tông xi măng thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 1, khu vực 1.
Vị trí 1: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét từ sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 đến mét thứ 200.
Vị trí 2: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >200 đến mét thứ 500.
Vị trí 3: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >500 đến mét thứ 1.000.
Vị trí 4: Các đường có bề rộng mặt đường > 3 mét sau chỉ giới xây dựng của Quốc lộ 25 từ mét thứ >1.000.
Ghi chú: Đường nhựa, đường bê tông xi măng có bề rộng mặt đường đến 3 mét được xác định như đường nhựa, bê tông xi măng có bề rộng mặt đường >3 mét, có đơn vị hành chính, khu vực và vị trí tương ứng và nhân với hệ số 0,8.
Khu vực 3: : Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 2, khu vực 1.
Vị trí xác định như khu vực 2.
Khu vực 4: Đường liên xã, liên thôn, nội thôn thuộc các thôn nằm dọc theo vị trí 3, khu vực 1.
Vị trí xác định như khu vực 2.
Bảng 3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị, nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở theo loại đường, khu vực và vị trí tương ứng.
Bảng 4. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
ĐVT: đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá Đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Phường Cheo Reo | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
2 | Phường Hòa Bình | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
3 | Phường Đoàn Kết | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
4 | Phường Sông Bờ | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
5 | Xã Ia Rbol | 13.200 | 9.200 | 6.600 | 3.900 | 3.300 |
6 | Xã Chư Băh | 12.800 | 8.900 | 6.400 | 3.800 | 3.200 |
7 | Xã Ia Rtô | 12.800 | 8.900 | 6.400 | 3.800 | 3.200 |
8 | Xã Ia Sao | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
Bảng 5: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ
ĐVT: đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Phường Cheo Reo | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
2 | Phường Hòa Bình | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
3 | Phường Đoàn Kết | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
4 | Phường Sông Bờ | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 |
5 | Xã Ia Rbol | 18.000 | 14.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
6 | Xã Chư Băh | 18.000 | 14.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
7 | Xã Ia Rtô | 17.000 | 13.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 |
8 | Xã Ia Sao | 17.000 | 13.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 |
Giá đất trồng lúa 1 vụ: Áp dụng hệ số bằng 0,9 lần đất trồng lúa nước 02 vụ theo từng vị trí với từng đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng 6: Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.
ĐVT: đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá Đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Phường Cheo Reo | 14.800 | 10.400 | 7.400 | 4.500 | 3.700 |
2 | Phường Hòa Bình | 14.800 | 10.400 | 7.400 | 4.500 | 3.700 |
3 | Phường Đoàn Kết | 14.800 | 10.400 | 7.400 | 4.500 | 3.700 |
4 | Phường Sông Bờ | 14.800 | 10.400 | 7.400 | 4.500 | 3.700 |
5 | Xã Ia Rbol | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
6 | Xã Chư Băh | 13.600 | 9.500 | 6.800 | 4.000 | 3.400 |
7 | Xã Ia Rtô | 13.600 | 9.500 | 6.800 | 4.000 | 3.400 |
8 | Xã Ia Sao | 12.700 | 8.900 | 6.300 | 3.800 | 3.200 |
*Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định theo giá các loại đất nông nghiệp liền kề có cùng đơn vị hành chính và vị trí. Nếu không có giá loại đất nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá loại đất nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí và đơn vị hành chính tương ứng.
Bảng 7: Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
ĐVT: đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá Đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Xã Ia Rbol | 6.600 | 4.600 | 3.300 | 1.900 | 1.600 |
2 | Xã Chư Băh | 6.400 | 4.400 | 3.200 | 1.900 | 1.600 |
3 | Xã Ia Rtô | 6.400 | 4.400 | 3.200 | 1.900 | 1.600 |
4 | Xã Ia Sao | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
Bảng 8: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá Đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Phường Cheo Reo | 13.000 | 9.000 | 6.500 | 3.900 | 3.300 |
2 | Phường Hòa Bình | 13.000 | 9.000 | 6.500 | 3.900 | 3.300 |
3 | Phường Đoàn Kết | 13.000 | 9.000 | 6.500 | 3.900 | 3.300 |
4 | Phường Sông Bờ | 13.000 | 9.000 | 6.500 | 3.900 | 3.300 |
5 | Xã Ia Rbol | 12.300 | 8.600 | 6.200 | 3.700 | 3.000 |
6 | Xã Chư Băh | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
7 | Xã Ia Rtô | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
8 | Xã Ia Sao | 11.200 | 7.800 | 5.600 | 3.300 | 2.800 |
* Đối với đất sông suối, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thuỷ sản theo vị trí và khu vực tương ứng;
- Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì áp dụng vào giá đất phi nông nghiệp liền kề. Nếu không có giá đất phi nông nghiệp liền kề thì áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất theo vị trí và khu vực tương ứng.
* Cách xác định vị trí được áp dụng cho các bảng 4, 5, 6, 7, 8:
- Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng đến mét thứ 300m.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng từ mét > 300m đến 500m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng từ mét > 500m đến 1.000m.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các lô đất có vị trí nằm trong phạm vi từ chỉ giới xây dựng của đường đã đặt tên, trục đường giao thông chính của xã, đường liên xã, đường liên thôn, đường hẻm nhựa, bê tông xi măng từ mét > 1.000m đến 1.500m.
- Vị trí 5: Các lô đất còn lại.
Bảng 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn.
Được xác định bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí và đơn vị hành chính tương ứng.
* Đối với đất chưa xác định mục đích sử dụng: (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây…) thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có Quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.
Bảng 10. Bảng giá đất các khu dân cư quy:
* Khu dân cư đường quy hoạch thông tuyến Trần Hưng Đạo – Ngô Quyền, phường Cheo Reo: Lô số 01 đến lô số 37 : 650.000 đồng/m2.
* Giá đất khu dân cư thuộc đường quy hoạch thông tuyến Phạm Hồng Thái – Nguyễn Công Trứ phường Đoàn Kết.
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu + Tổng số lô | Lô số | Giá đất |
1 | Khu A - 04 lô | 01; 35; 40; 70. | 650.000 |
Khu B - 02 lô | 01; 06. | ||
Khu C - 01 lô | 01 | ||
2 | Khu A - 37 lô | Từ lô số 02 đến lô số 34; Từ lô số 36 đến lô số 39. | 550.000 |
Khu B - 04 lô | Từ lô số 02 đến lô số 05. | ||
Khu C - 01 lô | 02 | ||
3 | Khu A - 29 lô | Từ lô số 41 đến lô số 69. | 500.000 |
Khu B - 34 lô | Từ lô số 07 đến lô số 40. | ||
Khu C - 16 lô | Từ lô số 03 đến lô số 18. |
* Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ.
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu + Tổng số lô | Lô số | Giá đất |
1 | A - 07 Lô | 1 | 615.000 |
02 đến 06 | 521.000 | ||
7 | 551.000 | ||
2 | B - 06 Lô | 1 | 572.000 |
02 đến 05 | 536.000 | ||
6 | 542.000 | ||
3 | C - 05 Lô | 1 | 557.000 |
02 đến 05 | 541.000 | ||
4 | D - 60 Lô | 1 | 531.000 |
02 đến 59 | 502.000 | ||
60 | 531.000 | ||
5 | E - 62 Lô | 1 | 550.000 |
02 đến 61 | 517.000 | ||
62 | 550.000 | ||
6 | H - 16 Lô | 1 | 550.000 |
02 đến 08 | 517.000 | ||
9 | 550.000 | ||
10 đến 16 | 517.000 | ||
7 | F - 22 Lô | 1 | 495.000 |
02 đến 22 | 435.000 | ||
8 | I - 6 Lô | 1 | 495.000 |
02 đến 06 | 435.000 |
B. BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(kèm theo Quyết định số: 29/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Năm 2013 | |||||||||||||
Từ nơi | Đến nơi | Loại đường | Vị trí | Giá đất | ||||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Ia Hiao | Hết RG đội quản lý thị trường | 3B | 1 | 800.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Hết ranh giới UBND P. Cheo Reo | 2B | 1 | 1.200.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Ranh giới phường Cheo Reo | 3D | 1 | 700.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Nguyễn Viết Xuân | 3E | 1 | 650.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Nguyễn Đình Chiểu | 1F | 1 | 1.400.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Nguyễn Huệ | 1B | 1 | 2.100.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Phan Đình Phùng | 1A | 1 | 2.300.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Nay Der | 2A | 1 | 1.300.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Trần Cao Vân | 2D | 1 | 1.000.000 | ||||||||||||
2 | Hai Bà Trưng | Trần Cao Vân | Hết ranh giới Trường Kim Đồng | 2E | 1 | 950.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Cầu Sông Bờ | 4C | 1 | 450.000 | ||||||||||||
3 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | Kpă Klơng | 1B | 1 | 2.100.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Hoàng Hoa Thám | 1E | 1 | 1.500.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Nguyễn Công Trứ | 1F | 1 | 1.400.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Hết ranh giới Bệnh Viện ĐKKV | 3B | 1 | 800.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Ngô Quyền (QH) | 3C | 1 | 750.000 | ||||||||||||
4 | Lê Hồng Phong | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | 1A | 1 | 2.300.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Lý Thái Tổ | 2B | 1 | 1.200.000 | ||||||||||||
5 | Lê Lai | Lê Lợi | Nay Der nối dài | 3C | 1 | 750.000 | ||||||||||
6 | Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | Lê Lai | 2A | 1 | 1.300.000 | ||||||||||
7 | Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 1D | 1 | 1.600.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Trần Quốc Toản | 1E | 1 | 1.500.000 | ||||||||||||
8 | Trần Quốc Toản | Lê Lai | Hoàng Văn Thụ | 2D | 1 | 1.000.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Hoàng Hoa Thám | 2F | 1 | 900.000 | ||||||||||||
9 | Trần Phú | Trần Quốc Toản | Nguyễn Huệ | 3B | 1 | 800.000 | ||||||||||
10 | Kpă Klơng | Phạm Hồng Thái | Nguyễn Huệ | 2F | 1 | 900.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Lý Thái Tổ | 3C | 1 | 750.000 | ||||||||||||
11 | Nay Der | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3B | 1 | 800.000 | ||||||||||
Tiếp theo | Lê Lai | 3D | 1 | 700.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Wừu | 4C | 1 | 450.000 | ||||||||||||
Tiếp theo | Hết đường Bê tông | 4D | 1 | 400.000 | ||||||||||||
12 | Phạm Hồng Thái | Trần Quốc Toản | Kpă Klơng | 2B | 1 | 1.200.000 | ||||||||||
Tiếp theo | RG xã Chư Băh | 3A | 1 | 850.000 | ||||||||||||
13 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Ngã ba Buôn Ma Hinh | 2D | 1 | 1.000.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Cầu Bến Mộng | 3C | 1 | 750.000 |
| |||||||||||
Tiếp theo | Hai Bà Trưng | 3D | 1 | 700.000 |
| |||||||||||
14 | Nguyễn Thái Học | Lê Hồng Phong | Trần Hưng Đạo | 1C | 1 | 1.800.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Hết khu dân cư | 4C | 1 | 450.000 |
| |||||||||||
15 | Nguyễn Văn Trỗi | Ngô Quyền | Phan Đình Giót | 3E | 1 | 650.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Ngã ba sau bến xe thị xã | 4E | 1 | 350.000 |
| |||||||||||
Tiếp theo | Trần Hưng Đạo | 4A | 1 | 550.000 |
| |||||||||||
Tiếp theo | Trường Sơn Đông | 4E | 1 | 350.000 |
| |||||||||||
16 | Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Trỗi | 3B | 1 | 800.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Trần Hưng Đạo | 3D | 1 | 700.000 |
| |||||||||||
17 | Lý Thái Tổ | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Viết Xuân | 2C | 1 | 1.100.000 |
| |||||||||
18 | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Huệ | Phạm Hồng Thái | 3C | 1 | 750.000 |
| |||||||||
19 | Hoàng Hoa Thám | Lý Thái Tổ | Nguyễn Huệ | 3F | 1 | 600.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Trần Quốc Toản | 3A | 1 | 850.000 |
| |||||||||||
Tiếp theo | Ngô Mây | 3F | 1 | 600.000 |
| |||||||||||
20 | Ngô Mây | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Công Trứ | 3C | 1 | 750.000 |
| |||||||||
21 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Phú | Kpă Klơng | 3E | 1 | 650.000 |
| |||||||||
22 | Wừu | Phạm Hồng Thái | Nay Der | 3F | 1 | 600.000 |
| |||||||||
23 | Trần Bình Trọng | Ngô Mây | Phạm Hồng Thái | 4B | 1 | 500.000 |
| |||||||||
24 | Lê Quý Đôn | Nguyễn Huệ | Lý Thái Tổ | 3A | 1 | 850.000 |
| |||||||||
25 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 1D | 1 | 1.600.000 |
| |||||||||
26 | Cù Chính Lan | Lê Hồng Phong | Võ Thị Sáu | 1D | 1 | 1.600.000 |
| |||||||||
27 | Tăng Bạt Hổ | Trần Hưng Đạo | Trần Quang Khải | 3E | 1 | 650.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Điểm cuối đường | 4F | 1 | 300.000 |
| |||||||||||
28 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | 4B | 1 | 500.000 |
| |||||||||
29 | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | 3E | 1 | 650.000 |
| |||||||||
30 | Cao Bá Quát | Nguyễn Huệ | Lý Thái Tổ | 3D | 1 | 700.000 |
| |||||||||
31 | Lý Tự Trọng | Lê Hồng Phong | Trần Phú | 4B | 1 | 500.000 |
| |||||||||
32 | Nguyễn Du | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | 4B | 1 | 500.000 |
| |||||||||
33 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 4B | 1 | 500.000 |
| |||||||||
34 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Khu dân cư Bình Hòa | 4C | 1 | 450.000 |
| |||||||||
35 | Trần Cao Vân | Trần Hưng Đạo | Điểm cuối đường | 3E | 1 | 650.000 |
| |||||||||
36 | Hàm Nghi | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | 4A | 1 | 550.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Trường Sơn Đông | 3B | 1 | 800.000 |
| |||||||||||
Tiếp theo | Ranh giới thị xã Ayun Pa | 3F | 1 | 600.000 |
| |||||||||||
37 | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | Ngô Quyền | 3B | 1 | 800.000 |
| |||||||||
Ngô Quyền | Khúc cua đầu tiên (150m tiếp theo) | 4D | 1 | 400.000 |
| |||||||||||
Tiếp theo | Hết RG quy hoạch khu dân cư | 4F | 1 | 300.000 |
| |||||||||||
38 | Ama Quang | Hai Bà Trưng | Trường Sơn Đông | 4F | 1 | 300.000 |
| |||||||||
39 | Đào Duy Từ | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 4C | 1 | 450.000 |
| |||||||||
40 | Tô Vĩnh Diện | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 4A | 1 | 550.000 |
| |||||||||
41 | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu | Trường Sơn Đông | 4C | 1 | 450.000 |
| |||||||||
42 | Bà Triệu | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Viết Xuân | 4F | 1 | 300.000 |
| |||||||||
43 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Huệ | 4D | 1 | 400.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Nguyễn Thượng Hiền | 4D | 1 | 400.000 |
| |||||||||||
44 | Phan Đình Giót | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Huệ | 3E | 1 | 650.000 |
| |||||||||
Tiếp theo | Nguyễn Thượng Hiền | 4D | 1 | 400.000 |
| |||||||||||
45 | Phạm Ngọc Thạch | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Huệ | 4D | 1 | 400.000 |
| |||||||||
46 | Nguyễn Thượng Hiền | Hồ Xuân Hương | RG P. Hòa Bình và xã Chư Băh | 4F | 1 | 300.000 |
| |||||||||
47 | Trường Sơn Đông | Hàm Nghi | Trần Quang Khải | 4F | 1 | 300.000 |
| |||||||||
Tải file đính kèm
- Bản PDF:
- File đính kèm:
- 29.2012.QĐ-UBND.doc - (Xem nhanh)
- 29.2012.QĐ-UBND.doc - (Xem nhanh)
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.Từ khóa » Hđnd Thị Xã Ayun Pa
-
Tài Liệu Kỳ Họp Thứ Tám - Hđnd Thị Xã Khóa Xiii, Nhiệm Kỳ 2021-2026
-
UBND Thị Xã Ayun Pa Tỉnh Gia Lai
-
Ông Trần Quốc Khánh Giữ Chức Chủ Tịch HĐND Thị Xã Ayun Pa
-
Cử Tri Thị Xã Ayun Pa Kiến Nghị Liên Quan đến Quản Lý đất đai
-
Chư Sê, TX Ayun Pa Và Mang Yang (Gia Lai) Tổ Chức Hội Nghị Hiệp ...
-
Văn Phòng HĐND UBND Thị Xã Ayun Pa | Thông Tin đấu Thầu
-
Nghị Quyết 76/NQ-HĐND 2021 Dự án Có Chuyển Mục đích Sử Dụng ...
-
Văn Bản QPPL HĐND-UBND Tỉnh
-
Ayun Pa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hội Nghị Tiếp Xúc Cử Tri Với Người ứng Cử đbqh Tại Thị Xã Ayun Pa, Tỉnh ...
-
Thị Xã Ayun Pa - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại
-
Thông Tin địa Chỉ Và Số điện Thoại UBND Thị Xã Ayun Pa, Tỉnh Gia Lai
-
Sức Sống Mới ở Ayun Pa
-
5900547108 - VĂN PHÒNG HĐND - UBND HUYỆN AYUN PA