Quyết định 44/2017/QĐ-UBND - Vĩnh Phúc
Có thể bạn quan tâm
Vĩnh Phúc
- CSDL Quốc Gia
- Trang chủ
- Tìm kiếm
Danh sách quận huyện quận huyện Vĩnh Phúc
Trung ương Lên đầu trang- Văn bản quy phạm pháp luật
- Hệ thống hóa VBQPPL
- HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc
- UBND Tỉnh Vĩnh Phúc
- Nghị quyết
- Quyết định
- Chỉ thị
- 1945 đến 1950
- 1951 đến 1960
- 1961 đến 1970
- 1971 đến 1980
- 1981 đến 1990
- 1991 đến 2000
- 2001 đến 2010
- 2011 đến 2020
- CSDL quốc gia về VBPL »
- CSDL Vĩnh Phúc »
- Văn bản pháp luật »
- Quyết định 44/2017/QĐ-UBND
- Toàn văn
- Thuộc tính
- Lịch sử
- VB liên quan
- Lược đồ
- Bản PDF
- Tải về
- Bản in
- Hiệu lực: Còn hiệu lực
- Ngày có hiệu lực: 17/11/2017
UBND TỈNH VĨNH PHÚC Số: 44/2017/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vĩnh Phúc, ngày 8 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 321/HĐND-TH ngày 31/10/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc thông qua việc bổ sung giá đất tại một số khu vực, vị trí vào bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2017 về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016; Báo cáo số 119/BC-STP ngày 18/7/2017 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Lần 3).
(có bảng giá bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | VỊ TRÍ, KHU VỰC | Giá đất bổ sung(đồng/m2) |
I | TAM ĐẢO |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hợp Châu |
|
1.1 | Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo |
|
- | Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường nối Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo | 1.000.000 |
- | Vị trí băng 2: Đất ở khu vực còn lại | 650.000 |
1.2 | Đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo |
|
- | Vị trí băng 1: Đất ở giáp với đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 1.000.000 |
- | Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 650.000 |
II | SÔNG LÔ |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
1.1 | Đường vành đai huyện Sông Lô. Tuyến: ĐT.307 (KM15 + 350) xã Tân Lập đi khu đất dịch vụ thương mại. | 500.000 |
1.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 500.000 |
2 | Xã Nhạo Sơn |
|
2.1 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường THCS Sông Lô đi bến xe khách. | 600.000 |
2.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Trường THCS Sông Lô đi đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ. | 500.000 |
2.3 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Đường ĐT307 (cầu Nếp, xã Nhạo Sơn) đi Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 500.000 |
2.4 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Kho bạc Nhà nước Sông Lô đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 700.000 |
2.5 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 500.000 |
2.6 | Đường giao thông nội thị huyện Sông Lô, tuyến: Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện đi Chi cục thuế huyện Sông Lô. | 700.000 |
3 | Thị trấn Tam Sơn |
|
3.1 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường THCS Sông Lô đi bến xe khách. | 1.000.000 |
3.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía nam. | 800.000 |
3.3 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 800.000 |
III | YÊN LẠC |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hồng Châu |
|
1.1 | Đất trong khu tái định cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu | 2.000.000 |
2 | Xã Liên Châu |
|
2.1 | Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài đến cổng chợ Rau | 3.000.000 |
2.2 | Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư đê TW | 1.500.000 |
IV | LẬP THẠCH |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hợp Lý |
|
1.1 | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 500.000 |
V | BÌNH XUYÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Thị trấn Thanh Lãng |
|
1.1 | Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên | 1.500.000 |
1.2 | Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường | 2.000.000 |
1.3 | Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo | 3.000.000 |
1.4 | Khu đất cụm công nghiệp – làng nghề |
|
- | Băng 1, ô 2 mặt tiền | 4.500.000 |
- | Băng 1, ô 1 mặt tiền | 4.000.000 |
- | Băng 2 trở vào, ô 2 mặt tiền (Đường QH 13,5m) | 2.500.000 |
- | Băng 2 trở vào, ô 1 mặt tiền (Đường QH 13,5m) | 2.000.000 |
2 | Xã Đạo Đức |
|
2.1 | Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức: |
|
- | Các ô đất 02 mặt tiền | 2.000.000 |
- | Các ô đất 01 mặt tiền | 1.800.000 |
3 | Xã Thiện Kế |
|
3.1 | Khu đất giãn dân tại Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc |
|
- | Các ô đất 02 mặt tiền | 1.800.000 |
- | Các ô đất 01 mặt tiền | 1.500.000 |
4 | Xã Trung Mỹ |
|
4.1 | Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò |
|
- | Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 | 1.500.000 |
- | Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 | 1.000.000 |
- | Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 | 800.000 |
5 | Giá đất ở tại xã Bá Hiến |
|
- | Các ô đất giãn dân | 1.500.000 |
VI | THỊ XÃ PHÚC YÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Phường Trưng Trắc |
|
1.1 | Đường Chu Văn An |
|
- | Các ngõ, ngách đường Chu Văn An | 2.200.000 |
1.2 | Khu đô thị mới Xuân Hòa |
|
- | Các lô đất giáp mặt đường Lê Quang Đạo | 3.000.000 |
- | Các lô đất giáp mặt đường từ 17,5 - 21,5 m | 2.700.000 |
- | Các lô đất giáp mặt đường dưới 17,5 m | 2.500.000 |
VII | HUYỆN TAM DƯƠNG |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Kim Long |
|
- | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương | 2.800.000 |
VIII | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Phường Tích Sơn |
|
1.1 | Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc Đầm Vạc |
|
- | Đường mặt cắt ≥ 7,5m | 4.000.000 |
- | Đường mặt cắt < 7,5m | 3.000.000 |
TM. Ủy ban nhân dân |
KT. CHỦ TỊCHPhó Chủ tịch |
(Đã ký) |
Vũ Chí Giang |
- Bản PDF:
- 44-2017.signed.pdf
- File đính kèm:
- 44_2017_QD-UBND_368382.doc - (Xem nhanh)
- 44_2017_QD-UBND_368382.doc - (Xem nhanh)
- 44-2017.signed.pdf
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.Từ khóa » Giá đất Huyện Sông Lô Tỉnh Vĩnh Phúc
-
Mua Bán Nhà đất Huyện Sông Lô Giá Rẻ T7/2022
-
Mua Bán đất Huyện Sông Lô Vị Trí đẹp, Giá Rẻ T7/2022
-
Bán đất Tại Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc Cập Nhật Mới Tháng 7/2022.
-
Mua Bán Đất Huyện Sông Lô, Tỉnh Vĩnh Phúc - 07/2022
-
Bảng Giá Các Loại đất ở, đất Thương Mại, Dịch Vụ Và đất Cơ Sở Sản ...
-
Bán Đất Sông Lô, Vĩnh Phúc Giá Rẻ, Thông Tin Chính Chủ - ODT.VN
-
Bán đất Tại Huyện Sông Lô - Vĩnh Phúc
-
Mua Bán Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc Giá Rẻ Tháng 07/2022
-
Bất Động Sản Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc
-
Mua Bán Nhà đất Huyện Sông Lô, Tỉnh Vĩnh Phúc Chính Chủ
-
Thông Tin NHÀ ĐẤT Lập Thạch - Sông Lô - Facebook
-
Mua Bán Nhà đất Tại Xã Tứ Yên, Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc 2022
-
Bán đất Tại Huyện Sông Lô - Vĩnh Phúc
-
Mua Bán Đất Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc Chính Chủ, Phong Thủy ...