Quyết định Số 164/2006/QĐ-TTg Ngày 11/7/2006 Của Thủ Tướng ...
Có thể bạn quan tâm
QUYẾT ĐỊNHSố 164/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006Về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010(Chương trình 135 giai đoạn II)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg, ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách 1.644 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 và các xã được chia tách theo các Nghị định của Chính phủ từ xã chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II). Danh sách các xã vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Thực hiện hỗ trợ đầu tư từ ngân sách nhà nước giai đoạn 2006 - 2010 cho tổng số 1.644 xã như sau:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 1.581 xã (Danh sách kèm theo).
- Ngân sách địa phương đầu tư: 63 xã (Danh sách kèm theo).
Điều 3. Các xã chưa hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 còn lại do chia tách từ xã đã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 và do các địa phương đề nghị sẽ được xem xét bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135 sau khi có kết quả phân định 3 khu vực.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Quyết định này thay thế các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách, bổ sung và thay tên các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc phạm vi Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005: Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 1999; Quyết định số 647/QĐ-TTg, ngày 12 tháng 7 năm 2000; Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2001; Quyết định số 120/2002/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2002; Quyết định số 231/2003/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2003; Quyết định số 15/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 01 năm 2005.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Phạm Gia Khiêm (Đã ký) |
Phụ lục ITổng hợp danh sách các xã đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh | Tổng số xã | Phân loại vốn đầu tư | Ghi chú | ||
Ngân sách trung ương hỗ trợ đầu tư | Ngân sách địa phương đầu tư | |||||
1 | Hà Giang | 112 | 112 | |||
2 | Cao Bằng | 106 | 106 | |||
3 | Lai Châu | 64 | 64 | |||
4 | Điện Biên | 59 | 59 | bổ sung 9xã chia tách | ||
5 | Sơn La | 59 | 59 | |||
6 | Bắc Kạn | 70 | 70 | |||
7 | Lào Cai | 81 | 81 | |||
8 | Tuyên Quang | 27 | 27 | |||
9 | Lạng Sơn | 68 | 68 | |||
10 | Yên Bái | 53 | 53 | |||
11 | Hoà Bình | 67 | 67 | |||
12 | Bắc Giang | 27 | 27 | |||
13 | Thái Nguyên | 41 | 41 | |||
14 | Phú Thọ | 30 | 30 | |||
15 | Quảng Ninh | 27 | 8 | 19 | ||
16 | Vĩnh Phúc | 3 | 3 | |||
17 | Thanh Hoá | 75 | 75 | |||
18 | Nghệ An | 80 | 80 | |||
19 | Hà Tĩnh | 18 | 18 | |||
20 | Quảng Bình | 29 | 29 | |||
21 | Quảng Trị | 27 | 27 | |||
22 | Thừa Thiên Huế | 16 | 16 | |||
23 | Quảng Nam | 53 | 53 | |||
24 | Quảng Ngãi | 43 | 43 | |||
25 | Khánh Hòa | 5 | 0 | 5 | ||
26 | Bình Định | 17 | 17 | |||
27 | Phú Yên | 11 | 11 | |||
28 | Ninh Thuận | 13 | 13 | |||
29 | Bình Thuận | 12 | 12 | |||
30 | Kon Tum | 48 | 48 | |||
31 | Gia Lai | 53 | 53 | bổ sung 1 xã chia tách | ||
32 | Đắk Lắk | 23 | 23 | |||
33 | Đăk Nông | 10 | 10 | |||
34 | Lâm Đồng | 32 | 32 | |||
35 | Bình Phước | 20 | 20 | |||
36 | Tây Ninh | 15 | 15 | |||
37 | Trà Vinh | 25 | 25 | |||
38 | Sóc Trăng | 38 | 38 | |||
39 | Bạc Liêu | 14 | 14 | |||
40 | Vĩnh Long | 2 | 0 | 2 | ||
41 | An Giang | 11 | 5 | 6 | ||
42 | Kiên Giang | 27 | 5 | 22 | bổ sung 2 xã chia tách | |
43 | Long An | 19 | 19 | |||
44 | Đồng Tháp | 5 | 5 | |||
45 | Cà Mau | 9 | 0 | 9 | ||
Tổng cộng: | 1644 | 1581 | 63 |
Từ khóa » Danh Sách Các Xã đặc Biệt Khó Khăn Năm 2010
-
Danh Mục Vùng đặc Biệt Khó Khăn được Hưởng ưu đãi
-
Ủy Ban Dân Tộc - Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật
-
Ủy Ban Dân Tộc
-
Văn Bản Pháp Luật - Trang Thông Tin điều Hành - UBDT
-
Danh Mục Các Xã Thôn, Bản ĐBKK Thuộc Chương Trình 135
-
Quyết định 204/QĐ-TTg Danh Sách Xã đặc Biệt Khó Khăn Xã Biên Giới ...
-
Chi Tiết Câu Hỏi - Cổng Thông Tin Hỏi đáp Trực Tuyến
-
Công Văn 1043/UBDT-CSDT Danh Sách Xã Thôn đặc Biệt Khó Khăn
-
Quyết định Về Việc Phê Duyệt Danh Sách Các Xã đặc Biệt Khó Khăn ...
-
Hỏi: Địa Bàn Nào được áp Dụng Chính Sách ưu đãi Vùng ĐBKK?
-
Quyết định Phê Duyệt Danh Sách Xã ĐBKK, Xã Biên Giới, Xã An Toàn ...
-
[DOC] Về Việc Phê Duyệt Bổ Sung Danh Sách Xã đặc Biệt Khó Khăn, Xã Biên ...
-
Quyết định 647/QĐ-TTg Về Bổ Sung Danh Sách Các Xã đặc Biệt Khó ...