R – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Toán học
  • 2 Máy tính
  • 3 Kĩ thuật
  • 4 Vật lí, Hóa học, Sinh học
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem R (định hướng).
R
R
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz
  • x
  • t
  • s

R, r (gọi là e-rờ hoặc rờ) là chữ thứ 18 trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt. R có gốc từ chữ Rêš của tiếng Xê-mít khi chữ đó biến thành chữ Rho (ρ) của tiếng Hy Lạp. Từ Rho sang R chỉ cần thêm một gạch.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ R hoa có giá trị 82 và chữ r thường có giá trị 113.
  • R được gọi là Romeo trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, R tương đương với Ρ và r tương đương với ρ.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, R tương đương với Р và r tương đương với р.

Toán học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tập tất cả các số thực, thường được viết là  hoặc R
  • Hệ số tương quan mô-men tích Pearson r trong môn thống kê

Máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • R (ngôn ngữ lập trình), một môi trường để tính toán thống kê và đồ họa

Kĩ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Một điện trở trong mạch điện

Vật lí, Hóa học, Sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Röntgen, đơn vị đo lường mức độ phóng xạ ion hóa (như tia X và tia gamma)
  • Hằng số Rydberg, hằng số vật lý liên quan đến mức năng lượng của electron trong nguyên tử
  • Hằng số khí trong hóa học
  • Arginine, một amino acid
Bảng chữ cái Latinh
  • x
  • t
  • s
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ R với các dấu phụ
Ŕŕ Řř Ṙṙ Ŗŗ Ȑȑ Ȓȓ Ṛṛ Ṝṝ Ṟṟ Ɍɍ Ɽɽ ɼ ɾ
Ghép hai chữ cái
Ra Rb Rc Rd Re Rf Rg Rh Ri Rj Rk Rl Rm Rn Ro Rp Rq Rr Rs Rt Ru Rv Rw Rx Ry Rz
RA RB RC RD RE RF RG RH RI RJ RK RL RM RN RO RP RQ RR RS RT RU RV RW RX RY RZ
aR ăR âR bR cR dR đR eR êR fR gR hR iR jR kR lR mR nR oR ôR ơR pR qR rR sR tR uR ưR vR wR xR yR zR
AR ĂR ÂR BR CR DR ĐR ER ÊR FR GR HR IR JR KR LR MR NR OR ÔR ƠR PR QR RR SR TR UR ƯR VR WR XR YR ZR
Ghép chữ R với số hoặc số với chữ R
R0 R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 0R 1R 2R 3R 4R 5R 6R 7R 8R 9R
Xem thêm
  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về R.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=R&oldid=71443547” Thể loại:
  • Chữ cái Latinh
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Chứ R