R2(SO4)3 . Biết Phân Tử Khối Của X Là 342 Đvc . Tính Nguyên Tử Cua ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
a) Hợp chất X có công thức : R2(SO4)3 . Biết phân tử khối của X là 342 Đvc . Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
b) Hãy tìm công thức hoá học của A biết rằng :
- Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5
- Thành phần theo khối lượng của A là 5,88% H và 94,12 % S
Loga Hóa Học lớp 8 0 lượt thích 1088 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ vtinh4391a) Có 2R+(96x3)=342
Suy ra: R=27 là nhôm(Al)
b) MB=32x0,5=16
Suy ra: MA=16x2,125=34
Ta có : HuSv
5,88%=100u/34 =>u=2
94,12%=32 x 100 x v/34 => v=1
Vậy công thức hoá học của A là: H2S
Chúc bạn học tốt!
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2.
Phân loại và gọi tên các oxit sau: NO2. SiO2. Fe3O4. Li2O. CuO. Cu2O. P2O5. P2O3. Cao. HgO. Mn2O7
Hoàn thành các phương trình sau
Hoàn thành các phương trình sau
1. Fe(OH)3 _____> ? + H2O
2. Al(OH)3 _____> ? + H2O
4. HgO ______> ? + ?
5. C2H2 + O2 _____> ? + H2O
6. CO2 + H2O ______> ?
Tính khối lượng nước tạo thành
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 (l) H2 (đktc) trong bình chứa 32 (g) O2
a, Tính khối lượng nước tạo thành
b, Tính khối lượng chất dư sau phản ứng
Hãy tính số mol của 5,6 gam Fe, 64 gam Cu, 27 gam Al
HÃY TÍNH:
a. Số mol của 5,6 gam Fe, 64 gam Cu, 27 gam Al
b. Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 g CO2, 4g H2
Tính thể tích khí cacbonic tạo thành
Đót cháy 24 (g) cacbon trong bình chứa 48 (g) oxi
a, Tính thể tích khí cacbonic tạo thành (đktc)
b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đươ j lượng oxi trên
c, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi đủ để đốt 24 (g) cacbon
Tìm hiểu về N2
cho công thức hóa học các chất sau:
khí Nitơ N2
Nước H2O
Axit clohidric HCl
hãy nêu những gì biết về mỗi chất ?
Tìm CTHH của oxit
Đề:
Tìm CTHH của:
a) Một oxit có thành phần % của P là 43,66%. Biết khối lượng mol của oxit là 142 g/mol.
b) Một oxit được tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là \(\frac{21}{8}\).
c) Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng).
~*~*~*~*~*~
a)
Tóm tắt:
% mP = 43,66%
\(M_{P_xO_y}=142\) g/mol
MP = 31 g/mol
MO = 16 g/mol _________________
CTHH oxit?
Giải:
CTDC: PxOy
% mO = 100% - % mP = 100% - 43,66% = 56,34%
\(m_P=\frac{M_{P_xO_y}\times\%m_P}{100\%}=\frac{142\times43,66\%}{100\%}\approx62\left(g\right)\)
\(m_O=\frac{M_{P_xO_y}\times\%m_O}{100\%}=\frac{142\times56,34\%}{100\%}\approx80\left(g\right)\)
\(n_P=\frac{m_P}{M_P}=\frac{62}{31}=2\left(mol\right)\)
\(n_O=\frac{m_O}{M_O}=\frac{80}{16}=5\left(mol\right)\)
Trong 1 mol PxOy có 2 mol P và 5 mol O
=> CTHH: P2O5
b)
Tóm tắt:
MFe = 56 g/mol
MO = 16 g/mol
\(\frac{m_{Fe}}{m_O}=\frac{21}{8}\) _____________
CTHH oxit?
Giải:
CTDC: FexOy
\(m_{Fe}=n_{Fe}\times M_{Fe}=56x\)
\(m_O=n_O\times M_O=16y\)
mà \(\frac{m_{Fe}}{m_O}=\frac{21}{8}\)
\(\Rightarrow\frac{56x}{16y}=\frac{21}{8}\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{21}{8}\div\frac{56}{16}=\frac{3}{4}\)
\(\Rightarrow x=3;y=4\)
=> CTHH: Fe3O4
c)
Tóm tắt:
% mO = 20%
R (II)
MO = 16 g/mol ____________
CTHH oxit?
Giải:
Gọi KHHH của nguyên tố có hoá trị II là R.
CTDC: RO
mO = nO . MO = 1 . 16 = 16 g/mol
\(M_{hc}=\frac{m_O}{20\%}=\frac{16}{20\%}=80\) g/mol
\(\Rightarrow M_R+M_O=80\)
\(\Rightarrow M_R+16=80\)
\(\Rightarrow M_R=80-16=64\) (g/mol)
Nguyên tố có khối lượng mol là 64 g/mol là đồng, KHHH: Cu
Trịnh Trân Trân CTHH: CuO
Cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế được lượng O2?
Cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế được lượng O2 đủ để đốt cháy hoàn toàn 62 (g) photpho
Tính VH2 đã dùng(đktc) biết hiệu suất phản ứng chỉ đạt 75%
Cho 1 luồng khí H2 dư đi chậm qua 40(g) hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 29,6(g) hỗn hợp 2 kim loại Y.
a, Lập PTHH xảy ra.
b, Tính VH2 đã dùng(đktc) biết hiệu suất phản ứng chỉ đạt 75%
c, Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X.
Mình cần gấp vào thứ 3 tuần sau,mn giúp mình với
Tính CM của chất tan trong A
Hòa tan hết 9,4(g) hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng 400 ml dung dịch HCl 2,5M được dung dịch A và 6,72(l) khí B ở đktc.
a, Lập PTHH
b, Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
c, Tính CM của chất tan trong A.
Mình cần gấp vào thứ 3 tuần sau, mn giúp mình với.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của (so4)3
-
Tính Phân Tử Khối Của Fe2(SO4)3? - Con Cai - HOC247
-
Nguyên Tử Khối Của SO4 Là Bao Nhiêu? - Hoc24
-
Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất: Fe2(SO4)3 Câu Hỏi 39461
-
Phân Tử Khối Của Hợp Chất Tạo Bởi Fe2(SO4)3 Là - Hóa Học Lớp 8
-
Phân Tử Khối Của Hợp Chất Fe2(SO4)3 Là Gì - Vật Lý Lớp 8 - Lazi
-
K2SO4*Al2(SO4)3*24H2O Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng Mol Của Nguyên Tử Al2(SO4)3
-
(a) Tính Phần Trăm Khối Lượng Của O Trong Hợp Chất Al2(SO4)3. (b ...
-
Hợp Chất Alx(SO4)3 Có Phân Tử Khối Là 342 đvC. Giá Trị X Là Bao Nhiêu?
-
Hợp Chất Của Kim Loại M Với Nhóm SO4 Có Công Thức Là M2(SO4)3. P