Ráo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaːw˧˥ | ʐa̰ːw˩˧ | ɹaːw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹaːw˩˩ | ɹa̰ːw˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𣋝: ráo
- 哰: sao, xao, lao, ráo, rao
- 燥: táo, ráo
- 漖: ráo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rào
- rảo
- rạo
- rao
- rão
Tính từ
ráo
- Đã khô, không còn thấm nước. Quần áo đã ráo. Đường đã ráo. Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời. (ca dao) Nói ráo cả họng. Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố Hữu)
- Trgt.
- Không còn gì. Hết. Cả tiền.
- Hết cả. Quần áo ướt ráo.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ráo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » để Ráo Nước Nghĩa Là Gì
-
'ráo Nước' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nằm Nghiêng Ráo Nước Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Mẹo Chuyên Trị Anh Chồng Cứ Tắm Xong Là Lại 'ráo Nước Nằm Chờ'
-
Nằm Nghiêng Ráo Nước Chờ Giờ G, Tôi Hoảng Hốt Khi Nhà Chồng đòi ...
-
Để Ráo Nước Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
để Ráo Nước Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Đêm Tân Hôn, Em Tắm Rửa Nằm Nghiêng Ráo Nước Chờ Chồng, Nhưng ...
-
Ráo Nước Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tắm Rửa Sạch Sẽ ,... - Hội Những Người Thích Ngắm Trai Châu Á
-
Nghĩa Của Từ Ráo - Từ điển Việt
-
Phép Tịnh Tiến Ráo Nước Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Đêm Tân Hôn, Tôi “nằm Nghiêng Ráo Nước” đợi Chồng Thì Anh Bất Ngờ ...
-
Về Nhà Thấy Osin đang 'nằm Nghiêng Ráo Nước' Chờ | Tin Tức Online
-
2 Cách Làm Rượu Nho Thơm Ngon, Bổ Dưỡng đơn Giản Ngay Tại Nhà