RẤT ĐỒNG CẢM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
RẤT ĐỒNG CẢM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từrất đồng cảm
sympathize
thông cảmđồng cảmđồng tìnhcảm tìnhwas sympathetic
thông cảmđồng cảm
{-}
Phong cách/chủ đề:
They have been sympathetic.Điều đó khiến ông rất đồng cảm.
That makes you sympathetic.Phi Tuyết: Tôi rất đồng cảm với em.
Bottom-line: I sympathize with you.Tôi rất đồng cảm với các bệnh nhân.
I'm very sympathetic to the patients.Bạn thân mến, tôi rất đồng cảm với bạn.
Sweetie, I sympathize with you.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từlấy cảm hứng tạo cảm giác cảm giác đói cảm giác thèm ăn phụ nữ cảm thấy cảm giác đau cách bạn cảm nhận cảm giác ngon miệng bệnh nhân cảm thấy cảm giác lo lắng HơnSử dụng với trạng từcảm thấy hạnh phúc cảm thấy buồn nôn cảm thấy ngột ngạt siêu nhạy cảmchiến đấu dũng cảmcảm thấy tê liệt cảm thấy sâu sắc cảm thấy hoảng sợ cảm thấy độc lập HơnSử dụng với động từbắt đầu cảm thấy xin cảm ơn cảm thấy xấu hổ cảm thấy đau cảm thấy đói cảm thấy lo lắng cảm thấy thất vọng nói cảm ơn cảm thấy thích cảm thấy tức giận HơnHọ rất đồng cảm và thích tặng quà.
They are very empathetic and enjoy giving gifts.Bạn thân mến, tôi rất đồng cảm với bạn.
But friend, I sympathize with you.Mình rất đồng cảm với chị dâu của bạn.
I am deeply sympathetic about your mother-in-law.Bạn thân mến, tôi rất đồng cảm với bạn.
Dear Heart, I sympathize with you.Tôi rất đồng cảm với thắc mắc của bạn.
Bit I am sympathetic to your question.Bạn thân mến, tôi rất đồng cảm với bạn.
Hey, man, I sympathise with you.Tôi rất đồng cảm với những trẻ em ở đây.
I'm perfectly comfortable with the kids out here.Đó là một cái nhìn rất đồng cảm, tôi nghĩ vậy.
It was a very sympathetic look, I thought.Tôi rất đồng cảm với những người phụ nữ như vậy.
I feel very sympathetic toward women of that type.Khi nàng nói câu ấy, ta rất đồng cảm với nàng.
When she told me this, I sympathized with her.Mình rất đồng cảm với bạn và tin chắc bạn sẽ thành công.
I totally sympathize with you and strongly believe that you will make it.Khi nàng nói câu ấy, ta rất đồng cảm với nàng.
When she told us this, we naturally had sympathy for her.Cũng như vậy,chúng ta biết rằng người mà hay bị ngáp lây thì rất đồng cảm.
Also, we know that people who have a lot of yawn contagion are highly empathic.Tuy vậy, những người có EQ cao rất đồng cảm với người khác.
However, high EQ people are empathetic towards others.HB: Tôi rất đồng cảm với Eleanor khi bà kể với Rachel rằng mẹ chồng bà không nghĩ rằng bà xứng với con trai mình.
HB: I sympathized with Eleanor when she told Rachel that her own mother-in-law didn't think she was good enough for her son.Mình không biết bạn là ai nhưng mình rất đồng cảm với bạn.
I don't know who you're with but I sympathize with you.Đầu tiên, tôi rất đồng cảm với Jose” Southgate nói.
First and foremost, I have massive empathy with Jose,” said Southgate.Bạn Mohammed can thiệp và thuyết phục những người bắt giữ rằng Christian rất đồng cảm với đại nghĩa của họ.
His friend, Mohammed, intervened and convinced his captors that Christian was sympathetic to their cause.Anh đã là cha của hai đứa con nên rất đồng cảm với nhân vật Ba Cối trong phim.
As the father of two children, I can very much sympathize with the movie characters.Tôi cho rằng bản thân mình rất đồng cảm và tôi cố gắng tạo ra các chủ đề sao cho chúng khác với những gì thường thấy, khiến chúng trở nên khái niệm hơn, tinh tế nhưng có ý nghĩa rất mạnh mẽ.
I consider myself very empathetic and I try to make subjects so that they are different from what is commonly seen, making them more conceptual, delicate but with very strong meanings.Do bắt đầu sự nghiệp của mình như một phóng viên tin tức của hãng tin UPI-United Press International, tôi rất đồng cảm với các phóng viên tin tức về những áp lực, cả chuyên môn và tài chính, mà họ phải trải qua trong khi tác nghiệp.
Having started my career as a wireservice reporter with United Press International, I have enormous sympathy with wire service reporters and the pressures, both professional and financial, under which they toil.Nhiều quan khách đã rất đồng cảm, không ngăn được xúc động sau khi xem bộ phim này vì cũng như Việt Nam, Nhật Bản cũng đã có nhiều đau thương mất mát trong chiến tranh, những nhức nhối như Hiroshima, Nagasaki( Nhật Bản) hay thảm sát Mỹ Sơn, chất độc màu da cam…( Việt Nam).
Many were very sympathetic and deeply touched after watching this film because Vietnam and Japan had experienced much trauma of war such as disasters in Hiroshima and Nagasaki(Japan) or the massacre of My Son, Agent orange….Nhiều sinh viên trong lĩnh vực này rất đồng cảm với một bản năng để giải quyết vấn đề sáng tạo.
Many students in this field are highly empathetic with an instinct for creative problem-solving.Trong khi đặt câu hỏi cho một thành viên của Đội Nam trẻ tuổi của BSG, Raghav Sharma, hiện đang học tại DU, điều gì đã thúc đẩy anh ấy giúp đỡ mọi người trong trận lụt Chennai năm 2015, anh ấy nói,ngay cả trước khi tôi gia nhập BSG, tôi rất đồng cảm với những người đau khổ do con người hoặc thiên tai tạo ra.
While posing a question to one of BSG's Young Male Division member, Raghav Sharma, currently studying in DU, I asked, what propelled him to help people during Chennai floods in 2015,he said,“even before I joined BSG, I was sympathetic to people who were either suffering due to man-made or natural disasters.Phát ngôn viên Monsanto- Jill Montgomery-nói rằng“ chúng tôi rất đồng cảm với những người tin rằng họ bị tổn hại( bởi AO) và hiểu rõ sự quan tâm của họ trong việc tìm ra nguyên nhân, nhưng mà bằng chứng khoa học đáng tin cậy đã cho thấy AO không là nguyên nhân gây nên các hậu quả sức khỏe nghiêm trọng lâu dài”.
Monsanto's Jill Montgomery told CorpWatch,"We are sympathetic with people who believe they have been injured and understand their concern to find the cause, but reliable scientific evidence indicates that Agent Orange is not the cause of serious long-term health effects.".Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1647, Thời gian: 0.0253 ![]()
rất đôngrất đơn giản để cài đặt

Tiếng việt-Tiếng anh
rất đồng cảm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Rất đồng cảm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
rấttrạng từverysoreallyhighlyextremelyđồngđộng từđồngđồngtính từsameđồngdanh từcopperbronzedongcảmđộng từfeelcảmdanh từsensetouchcảmtính từemotionalcold STừ đồng nghĩa của Rất đồng cảm
thông cảmTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tôi đồng Cảm Tiếng Anh Là Gì
-
TÔI ĐỒNG CẢM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt 'empathy' Và 'sympathy' - VnExpress
-
Phép Tịnh Tiến đồng Cảm Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
đồng Cảm In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đồng Cảm' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
40 Câu Nói Thể Hiện Sự Cảm Thông Trong Tiếng Anh - English4u
-
ĐỒNG CẢM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Đồng Cảm Tiếng Anh Là Gì, Phân Biệt 'Empathy' Và 'Sympathy'
-
đồng Cảm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Đồng Cảm Tiếng Anh Là Gì - Phân Biệt 'Empathy' Và 'Sympathy'
-
Thể Hiện Sự Cảm Thông Qua 40 Câu Tiếng Anh Cơ Bản Nhất - Alokiddy
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council
-
Thông Cảm Tiếng Trung Là Gì - SGV
-
"Tôi đồng Cảm Với Mẹ Của Cậu Bé." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore