Rau Cải Canh Tiếng Anh Là Gì

Bạn muốn miêu tả cách làm món ăn ưa thích bằng tiếng Anh? Rau hẹ, thì là, húng quế, khổ qua, có quá nhiều loại nguyên liệu trong món ăn Việt Nam mà bạn không biết nói tên rau củ tiếng Anh thế nào? Nếu vậy bài viết này dành cho bạn! Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về rau củ quảvà cách để ghi nhớ chúng hiệu quả nhé!

Nội dung chính Show
  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cho các loại củ
  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cho các loại rau
  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cho các loại hạt/ đậu
  • Cách học từ vựng tiếng Anh về rau củ quả nhớ lâu
  • Học tiếng Anh qua chuyện chêm
  • Video liên quan

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cho các loại củ

Bạn là một tín đồ đam mê nấu ăn, đặc biệt là các món ăn nước ngoài. Việc lựa chọn hoặc tìm kiếm các công thức khiến bạn gặp nhiều khó khăn khi có quá nhiều nguyên liệu bằng ngôn ngữ tiếng Anh? Dưới đây là danh sách các loại rau củ bằng tiếng Anh cơ bản và thường gặp nhất được chúng mình tổng hợp. Cùng khám phá, note lại để dễ sử dụng nha.

Các loại rau bằng tiếng Anh

  1. Beet: củ cải đường
  2. Aubergine: cà tím
  3. Carrot: củ cà rốt
  4. Eggplant: cà tím
  5. Kohlrabi: củ su hào
  6. Leek: tỏi tây
  7. Potato: khoai tây
  8. Sweet potato: khoai lang
  9. Yam: khoai
  10. Taro: khoai sọ

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cho các loại rau

Tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại rau bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Chắc hẳn rằng, trong những công thức sẽ ít khi thiếu mặt các loại rau đúng không nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Các loại rau trong tiếng Anh

  1. Amaranth: rau dền
  2. Asparagus: măng tây
  3. Broccoli: súp lơ xanh
  4. Bean sprouts: giá đỗ
  5. Bamboo shoot: măng
  6. Butternut squash: bí rợ hồ lô
  7. Bok choy: rau cải thìa
  8. Bitter gourd: mướp đắng/ khổ qua
  9. Basil: rau húng quế
  10. Cauliflower: súp lơ
  11. Cabbage: rau bắp cải
  12. Celery: rau cần tây
  13. Cress: rau mầm
  14. Coriander: cây rau mùi
  15. Chinese cabbage: rau cải thảo
  16. Chives: rau hẹ
  17. Dill: rau thì là
  18. Escarole: rau má
  19. Fennel: rau thì là
  20. Gourd: quả bầu
  21. Green vegetable: rau xanh
  22. Horse-radish: cải gia vị
  23. Corn: bắp ngô
  24. Chayote: quả su su
  25. Kale: cải xoăn
  26. Katuk: rau ngót
  27. Lettuce: rau xà lách
  28. Loofah: quả mướp
  29. Mushroom: nấm
  30. Malabar spinach: rau mồng tơi
  31. Marrow:rau bí xanh/ bí đao
  32. Mustard green: rau cải cay
  33. Olive: quả ô liu
  34. Cucumber: quả dưa chuột
  35. Polygonum: rau răm
  36. Pumpkin: quả bí ngô
  37. Pak choy: rau cải thìa
  38. Parsnip: củ cải
  39. Purslane: rau sam
  40. Parsley: rau mùi tây/ rau ngò tây
  41. Squashes: quả bí
  42. Sargasso: rau mơ
  43. Sweet potato bud: rau lang
  44. Seaweed: rong biển
  45. Spinach: rau chân vịt/ rau bi a
  46. Swiss chard: cải cầu vồng
  47. Tomato: quả cà chua
  48. Turnip: củ cải
  49. Watercress: rau cải xoong
  50. Water morning glory: rau muống
  51. Radish: cải củ
  52. Radicchio: cải bắp tím
  53. Zucchini: bí ngòi

Tham khảo:

  • Từ vựng tiếng Anh về hoa quả
  • Từ vựng tiếng Anh về hoa

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả cho các loại hạt/ đậu

  1. Almond: hạt hạnh nhân
  2. Brazil nut: hạt quả hạch Brazil
  3. Cashew: hạt điều
  4. Chestnut: hạt dẻ
  5. Chia seed: hạt chia
  6. Flax seed: hạt lanh
  7. Hazelnut: hạt phỉ
  8. Hemp seed: hạt gai dầu
  9. Kola nut: hạt cô la
  10. Macadamia nut: hạt mắc ca
  11. Peanut: hạt lạc
  12. Pecan: hạt hồ đào
  13. Pine nut: hạt thông
  14. Pistachio: hạt dẻ, hạt dẻ cười
  15. Pumpkin seed: hạt bí
  16. Walnut: hạt/quả óc chó
  17. Black bean: đậu đen
  18. Bean: đậu
  19. Kidney bean: đậu đỏ
  20. Okra: đậu bắp
  21. String bean/ Green bean: đậu Cô-ve

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Cách học từ vựng tiếng Anh về rau củ quả nhớ lâu

Chúng ta đã biết rằng, một trong những cách học từ vựng hiệu quả nhất là học tiếng Anh dựa trên bối cảnh. Đó là lý do tại sao luôn có những câu ví dụ đi kèm với mọi từ, cụm từ trong từ điển. Hôm nay Hack Não Từ Vựngsẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh hiệu quả để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.

Học tiếng Anh qua chuyện chêm

Hiểu một các đơn giản, học tiếng Anh qua chuyện chêm là việc chúng ta chêm các từ tiếng Anh vào một đoạn văn, câu chuyện bằng tiếng Việt. Từ đó bẻ khóa nghĩa của từ cần học. Chúng ta xem một ví dụ đơn giản nhé. Dưới đây là một đoạn văn, câu chuyện bằng tiếng Việt, với một số từ tiếng Anh được thêm vào:

Một con Sư tử cruel sống trong rừng. Hằng ngày, nó giết và ăn rất lot loài vật. Muông thú

afraid rằng Sư tử sẽ giết và ăn thịt tất cả loài vật trong rừng.

Chúng nói với Sư tử rằng: Chúng ta hãy thỏa thuận. Nếu ngày promise rằng mỗi ngày ngài chỉ ăn một con vật, thì hằng ngày một trong số chúng tôi sẽ tới đây nộp mạng. Ngài sẽ không phải hunt và giết chúng tôi nữa

Sư tử thấy thỏa thuận nghe rất well nên nó đã agreed, nhưng nó cũng nói rằng Nếu mỗi ngày không có một đứa tới nạp mạng, tao sẽ kill tất cả chúng mày vào ngày hôm sau.

Các từ học được:

  • Cruel: ác độc
  • Lot: nhiều
  • Afraid: lo sợ
  • Promise: hứa
  • Hunt: săn
  • Well: tốt
  • Agreed: đồng ý
  • Kill: giết

Thông qua việc hiểu và nhớ câu chuyện, việc học từ tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn rất nhiều so với việc học các từ riêng lẻ. Bên cạnh đó, bạn còn có thể đoán được nghĩa của từ dựa trên văn cảnh. Phương pháp này đã được thử nghiệm thực tế và đạt kết quả đáng kinh ngạc. Có bạn học được tới 178 từ trong một ngày và chỉ quên dưới 10 từ sau một tuần kiểm tra lại! Rút ngắn thời gian học từ vựng thông thường đến 30 lần.

Đây cũng là phương pháp được áp dụng trong cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh của Step Up. Bên cạnh chuyện chêm, cuốn sách vận dụng sáng tạo phương pháp học với âm thanh tương tự giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng chỉ trong 30 giây.

Áp dụng vào việc học các loại rau củ tiếng Anh, bạn có thể sáng tạo ra một câu chuyện của riêng mình và chèn vào đó các từ cần học. Kết hợp với việc học từ vựng kèm hình ảnh để ghi nhớ từ vĩnh viễn. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề với phương pháp học từ vựng hiệu quả sẽ giúp bạn tổng hợp được vốn từ vựng khổng lồ.

Trên đây Step Up đã tổng hợp những từ vựng tiếng anh về rau củ quả. Hãy tự làm cho mình một cuốn sổ nhỏ và ghi chú lại những từ vựng mình ưa thích nhé. Bạn có thể lấy ra ôn tập bất cứ lúc nào và vẽ thêm những hình theo sở thích để tạo động lực cho việc học.Bạn có thể tham khảo thêm nhiều phương pháp học từ vựng và những chủ đề từ vựng tiếng anh độc đáo khác nhau trên Hack Não Từ Vựng nhé!

Step Up chúc các bạn luôn học tốt!

Từ khóa » Canh Cải Xanh Tiếng Anh Là Gì