Rau Củ Trong Tiếng Nhật

Chọn danh mụcBlogGóc hỏi đáp 0 Trang chủ/ Góc tiếng Nhật/Rau củ trong tiếng Nhật Rau củ trong tiếng Nhật Tháng Mười 19, 2021 Bình luận 809 lượt Xem

Tên 22 loại rau củ trong tiếng Nhật cần khi đi siêu thị cho các anh, các chị trong hội Yêu bếp nghiện nhà nè 🥰🥰🥰

* 野菜(やさい): rau nói chung

* キャベツ : bắp cải

* セリ: rau cần nước

* セロリ: rau cần tây

* ねぎ : hành lá

* にら : hẹ

* もやし: giá đỗ

* レタス: xà lách

* トマト: cà chua

* ミニトマト: cà chua bi

* ピーマン : ớt xanh

* インゲン : đậu quả

* 茄子(なす):cà tím

* 南瓜(かぼちゃ):bí đỏ

* 白菜(はくさい): rau cải thảo

* 胡瓜(きゅうり): dưa chuột

* 小松菜(こまつな) : rau cải ngọt

* 青梗菜(ちんげんさい): rau cải chíp

* 春菊(しゅんぎく) : rau cải cúc

* ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt

* パプリカ: ớt chuông

* ブロッコリー:bông xúp lơ xanh

👉 Hãy lưu, hoặc share bài này về, vì Hako sẽ cập nhật thường xuyên thêm tên nhiều loại rau củ khác nữa đó ❤❤❤

#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #news #tintuc #gocnhatban #funnynihongo #tiengnhathay #hoctiengnhat #tuvungtiengnhat

Chia sẻ FacebookBạn phải
  • Đăng nhập với FacebookĐăng nhập với Facebook

or

Tên người dùng hoặc Địa chỉ Email Mật khẩu Tự động đăng nhập Đăng nhập để đăng bình luận.

Nippon Class Trên Facebook

Bài viết phổ biến

  • HƯỚNG DẪN IN HÌNH ẢNH, TÀI LIỆU TỪ ĐIỆN THOẠI TẠI COMBINI SEVEN ELEVEN HƯỚNG DẪN IN HÌNH ẢNH, TÀI LIỆU TỪ ĐIỆN THOẠI TẠI COMBINI SEVEN ELEVEN
  • Cách sử dụng máy giặt ở Nhật, bạn có biết? Cách sử dụng máy giặt ở Nhật, bạn có biết?
  • HƯỚNG DẪN XIN VISA CHO EM BÉ Ở NHẬT HƯỚNG DẪN XIN VISA CHO EM BÉ Ở NHẬT
  • KY, bạn nghĩ giới trẻ Nhật dùng từ này với ý nghĩa là gì? KY, bạn nghĩ giới trẻ Nhật dùng từ này với ý nghĩa là gì?
  • KHÁM RĂNG Ở NHẬT VÀ NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG KHÁM RĂNG Ở NHẬT VÀ NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG
Đặt câu hỏi cho Hako

Từ khóa » Súp Lơ Xanh Trong Tiếng Nhật