Rau Muối – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sử dụng
  • 2 Xem thêm
  • 3 Hình ảnh
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rau muối
Tình trạng bảo tồn
An toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Caryophyllales
Họ: Amaranthaceae
Chi: Chenopodium
Loài: C. album
Danh pháp hai phần
Chenopodium albumL.
Distribution, from GBIF[1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Atriplex alba (L.) Crantz (1766)
  • Botrys albus (L.) Nieuwl. (1914)
  • Chenopodium album var. commune Moq. (1849), not validly publ.
  • Chenopodium viride var. album (L.) Hartm. (1820)
Đối với các định nghĩa khác, xem Muối.

Rau muối hay còn gọi là rau bụ muối, thổ kinh giới trắng (danh pháp khoa học: Chenopodium album) là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3] Phân bổ của loài gần như khắp thế giới, đặc biệt là các vùng ôn đới và cận nhiệt đới từ độ cao 50 đến 4200m trên mực nước biển đều tìm thấy loài này, cây trưởng thành lúc ra hoa cao khoảng 30 - 70 cm, hoa thành từng chùm, mỗi hoa bao gồm nhiều hạt nhỏ thường mọc hoang ở nương rẫy bỏ hoang và ven đường.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Rau muối được sử dụng nhiều trong Đông y điều trị một số bệnh liên quan tới hệ tiêu hóa. Ngọn non làm thức ăn sau khi nấu chín. Lá có thế được dùng nhuộm quần áo. Rễ cây dùng làm chất tẩy rửa nhẹ.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chenopodium ficifolium

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chenopodium album L. GBIF.org (25 November 2018) GBIF Occurrence Download doi:10.15468/dl.ie2d48
  2. ^ "Chenopodium album L." Plants of the World Online. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ The Plant List (2010). "Chenopodium album". Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Chenopodium album tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Chenopodium album tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Chenopodium album". International Plant Names Index.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q158610
  • Wikispecies: Chenopodium album
  • AoFP: 1414
  • APA: 1497
  • APDB: 26527
  • APNI: 63374
  • BioLib: 38657
  • Calflora: 1962
  • CoL: TX8H
  • Ecocrop: 17797
  • eFloraSA: Chenopodium_album
  • EoL: 587522
  • EPPO: CHEAL
  • EUNIS: 167842
  • FloraBase: 2483
  • FNA: 200006809
  • FoAO2: album Chenopodium album
  • FoC: 200006809
  • FoIO: CHEALB
  • GBIF: 3083838
  • GRIN: 10178
  • iNaturalist: 58127
  • IPA: 5294
  • IPNI: 55993-2
  • IRMNG: 11163323
  • ISC: 12648
  • ITIS: 20592
  • MichiganFlora: 65
  • NatureServe: 2.133499
  • NBN: NHMSYS0000457251
  • NCBI: 3559
  • NTFlora: 1148
  • NZOR: 9467de9d-842a-4682-b4f0-f29f67c7e3b3
  • NZPCN: 3686
  • OBIS: 1491770
  • Open Tree of Life: 892395
  • PalDat: Chenopodium_album
  • PfaF: Chenopodium album
  • PFI: 468
  • Plant List: kew-2716945
  • PLANTS: CHAL7
  • Plazi: DB996552-2014-A6EB-86CE-7106A21023EF
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:55993-2
  • RHS: 105499
  • SANBI: 3592-1
  • Tropicos: 7200019
  • VASCAN: 4493
  • VicFlora: c9356d6f-6324-4aa2-996b-2bc9108d49ca
  • WiO: lambs-quarters
  • WisFlora: 3105
  • WoI: 1578
  • WFO: wfo-0000600897
Stub icon

Bài viết về phân họ Rau muối này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Rau_muối&oldid=71894919” Thể loại:
  • Loài an toàn theo NatureServe
  • Thẻ đơn vị phân loại có trên 30 ID đơn vị phân loại
  • Chenopodium
  • Thực vật được mô tả năm 1753
  • Thực vật Nepal
  • Sơ khai Phân họ Rau muối
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Rau muối 72 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cây Rau Sương Muối