Rẫy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Tăng Nhơn Phú A Tiếng Việt là gì?
  • kế tự Tiếng Việt là gì?
  • tàu bể Tiếng Việt là gì?
  • nhẫn mặt Tiếng Việt là gì?
  • tổng thống chế Tiếng Việt là gì?
  • hộn đường Tiếng Việt là gì?
  • Sông Đà Tiếng Việt là gì?
  • đảm đương Tiếng Việt là gì?
  • Thanh Yên Tiếng Việt là gì?
  • lương tướng Tiếng Việt là gì?
  • bộ lạc Tiếng Việt là gì?
  • bén mảng Tiếng Việt là gì?
  • quan quyền Tiếng Việt là gì?
  • tàu ngầm Tiếng Việt là gì?
  • khăng khít Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rẫy trong Tiếng Việt

rẫy có nghĩa là: Danh từ: . Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.. - 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ.. - 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. . ). Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy.

Đây là cách dùng rẫy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rẫy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Nối Từ Rẫy