Rayquaza | Wiki Pokémon Tiếng Việt

Rayquaza

Pokémon Bầu Trời 384
  • Thường
  • Mega
Thường
Mega
Rong Rồng Bay Bay

Đặc tính

  • Trấn Áp Khí Quyển (Thường)
  • Luồng Gió Delta (Mega)

Tỷ lệ giới tính

Phi giới tính

Cao

  • 7.0 m (Thường)
  • 10.8 m (Mega)

Nặng

  • 206.5 kg (Thường)
  • 392.0 kg (Mega)
⬅️ Tiền tiến hóa Tiến hóa ➡️
Không có Không có
Rayquaza (レックウザ, Rekkūza) là Pokémon huyền thoại song hệ Rong Rồng/Bay Bay được giới thiệu trong Thế hệ III.

Nó có thể tiến hóa Mega thành Rayquaza Mega (メガレックウザ, Mega Rekkūza) nếu đã học chiêu thức Dragon Ascent.

Rayquaza cùng với Kyogre và Groudon là bộ ba Pokémon thời tiết huyền thoại của Hoenn.

Rayquaza là linh vật của bản game Pokémon Emerald.

Mục lục

  • 1 Mô tả
  • 2  Năng lực
    • 2.1 Rayquaza
    • 2.2 Rayquaza Mega
  • 3  Khả năng chịu sát thương
  • 4 Tuyệt kỹ
  • 5 Tên gọi khác

Mô tả[]

Rayquaza sống hàng trăm triệu năm trên tầng ozone của Trái Đất và chưa hề giáng trần. Đứng từ mặt đất, người thường không thể nào thấy được thần vì thần ở nơi quá xa, cao hơn cả những tầng mây. Sự tồn tại của Rayquaza vẫn được xem như là điều bí ẩn vì thần sống ở nơi tách biệt với trần thế. Người ta nói rằng Rayquaza sẽ hạ phàm nếu như Kyogre và Groudon chạm trán với nhau. Những chi tiết về sự kiện này vẫn được lưu lại trong truyền thuyết về thần. Rayquaza chỉ hấp thụ nước, các hạt bụi trong khí quyển và ăn thiên thạch để tồn tại. Lượng thiên thạch được nạp vào cơ thể cung cấp nguồn năng lượng cần thiết cho quá trình tiến hóa Mega của thần.  Khi bay, Rayquaza có hình dạng giống như sao chổi.

 Năng lực[]

Rayquaza[]

Chỉ số cơ bản
Hp 105
Tấn công 150
Phòng thủ 90
Tấn công đặc biệt 150
Phòng thủ đặc biệt 90
Tốc độ 95
Tổng 680

Rayquaza Mega[]

Chỉ số cơ bản
Hp 105
Tấn công 180
Phòng thủ 100
Tấn công đặc biệt 180
Phòng thủ đặc biệt 100
Tốc độ 115
Tổng 780

 Khả năng chịu sát thương[]

0x 1/4x 1/2x 1x 2x 4x
Dat Đất Co Cỏ Giacdau Giác đấu Thuong Thường Da Đá Bang Băng
Contrung Côn trùng Bay Bay Rong Rồng
Lua Lửa Doc Độc Tien Tiên
Nuoc Nước Ma Ma
Thep Thép
Sieulinh Siêu linh
Dien Điện
Bongtoi Bóng tối

Ghi chú:

  • 1x là các hệ gây sát thương bình thường, 2x và 4x là các hệ gây sát thương hiệu quả, 1/2x và 1/4x là các hệ gây sát thương kém hiệu quả, 0x là các hệ Pokémon này miễn kháng.

Tuyệt kỹ[]

  • Thế hệ VII
  • Thế hệ VI
  • Thế hệ V
  • Thế hệ IV
  • Thế hệ III
  • Sun, Moon, Ultra Sun và Ultra Moon
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá Đặc Biệt 60 100% 5
20 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối Vật Lí 80 100% 15
30 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
35 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 10
45 Thần Tốc Thuong Thường Vật Lí 80 100% 5
50 Khí Công Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 85 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng Biến Hóa _ _% 20
65 Bay Bay Bay Vật Lí 90 95% 15
75 Âm Cao Tần Thuong Thường Đặc Biệt 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng Biến Hóa 120 100% 10
90 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường Đặc Biệt 150 90% 5
  • Omega Ruby và Alpha Sapphire
  • X và Y
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá Đặc Biệt 60 100% 5
20 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối Vật Lí 80 100% 15
30 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
35 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 10
45 Thần Tốc Thuong Thường Vật Lí 80 100% 5
50 Khí Công Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 85 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng Biến Hóa _ _% 20
65 Bay Bay Bay Vật Lí 90 95% 15
75 Âm Cao Tần Thuong Thường Đặc Biệt 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng Biến Hóa 120 100% 10
90 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường Đặc Biệt 150 90% 5
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 10
15 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối Vật Lí 80 100% 15
20 Âm Cao Tần Thuong Thường Đặc Biệt 90 100% 10
30 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 10
35 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
45 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá Đặc Biệt 60 100% 5
50 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng Biến Hóa 120 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng Biến Hóa _ _% 20
65 Bay Bay Bay Vật Lí 90 95% 15
75 Thần Tốc Thuong Thường Vật Lí 80 100% 5
80 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường Đặc Biệt 150 90% 5
90 Khí Công Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 85 100% 10
  • Black, White, Black 2 và White 2
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường Biến Hóa _ 100% 10
15 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối Vật Lí 80 100% 15
20 Âm Cao Tần Thuong Thường Đặc Biệt 90 100% 10
30 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 10
35 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
45 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá Đặc Biệt 60 100% 5
50 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng Biến Hóa 120 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng Biến Hóa _ _% 20
65 Bay Bay Bay Vật Lí 90 95% 15
75 Thần Tốc Thuong Thường Vật Lí 80 100% 5
80 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường Đặc Biệt 150 90% 5
90 Khí Công Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 90 100% 10
  • Heart Gold và Soul Silver
  • Diamond, Pearl và Platinum
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường Biến Hóa _ 90% 10
15 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối Vật Lí 80 100% 15
20 Âm Cao Tần Thuong Thường Đặc Biệt 90 100% 10
30 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 10
35 Nhát Chém Không Khí Bay Bay Đặc Biệt 75 95% 15
45 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá Đặc Biệt 60 100% 5
50 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng Biến Hóa 120 100% 10
60 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng Biến Hóa _ _% 20
65 Bay Bay Bay Vật Lí 90 95% 15
75 Thần Tốc Thuong Thường Vật Lí 80 100% 5
80 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường Đặc Biệt 150 90% 5
90 Khí Công Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 90 100% 10
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Loại Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường Biến Hóa _ 90% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá Đặc Biệt 60 100% 5
20 Vuốt Rồng Rong Rồng Vật Lí 80 100% 15
30 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng Biến Hóa _ _% 20
35 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối Vật Lí 80 100% 15
45 Bay Bay Bay Vật Lí 90 95% 15
50 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh Biến Hóa _ _% 10
60 Thần Tốc Thuong Thường Vật Lí 80 100% 5
65 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường Đặc Biệt 150 90% 5
75 Khí Công Rồng Rong Rồng Đặc Biệt 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng Biến Hóa 120 100% 10
  • Ruby, Sapphire, Fire Red, Leaf Green và Emerald
Cấp Tuyệt kĩ Hệ Sức mạnh Chính xác PP
1 Vòi Rồng Rong Rồng 40 100% 20
5 Khuôn Mặt Đáng Sợ Thuong Thường _ 90% 10
15 Sức Mạnh Nguyên Thủy Da Đá 60 100% 5
20 Vuốt Rồng Rong Rồng 80 100% 15
30 Vũ Điệu Rồng Rong Rồng _ _% 20
35 Gặm Nát Bongtoi Bóng tối 80 100% 15
45 Bay Bay Bay 70 95% 15
50 Nằm Ngủ Sieulinh Siêu linh _ _% 10
60 Thần Tốc Thuong Thường 80 100% 5
65 Chùm Tia Công Phá Thuong Thường 150 90% 5
75 Khí Công Rồng Rong Rồng 90 100% 10
80 Rồng Bạo Loạn Rong Rồng 120 100% 10

Tên gọi khác[]

Ngôn ngữ Tên
Nhật Rayquaza (レックウザ, Rekkūza)
Mega Rayquaza (メガレックウザ, Mega Rekkūza)
Anh Rayquaza
Mega Rayquaza

Từ khóa » Từ điển Pokemon Rayquaza