Read - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ đồng âm
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Thành ngữ
      • 1.4.3 Chia động từ
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Chia động từ
    • 1.7 Tính từ
  • 2 Tiếng Anh cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Anh cổ
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Từ nguyên
    • 2.3 Tính từ
    • 2.4 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tây Frisia Hiện/ẩn mục Tiếng Tây Frisia
    • 3.1 Từ nguyên
    • 3.2 Tính từ
  • 4 Tiếng Thụy Điển Hiện/ẩn mục Tiếng Thụy Điển
    • 4.1 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
high above received hạng 299: read together already son

Cách phát âm

động từ (thời hiện tại), danh từ IPA: /ˈɹiːd/ (Anh), /ˈɹid/ (Mỹ)
Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)[ˈɹiːd]
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɹid]
động từ 2 (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), tính từ IPA: /ˈɹɛd/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɹɛd]

Từ đồng âm

động từ (thời hiện tại), danh từ
  • reed
động từ 2 (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), tính từ
  • red
  • redd

Từ nguyên

Từ tiếng Anh cổrǣdan(“khuyên”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*rēdanan. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan råde, raden; tiếng Đức raten, tiếng Thụy Điển råda. So sánh với rede.

Động từ

read

  1. Đọc. to read aloud — đọc to to read oneself hoarse — đọc khản cả tiếng to read to oneself — đọc thầm to read a piece of music — xướng âm một bản nhạc This play reads better than it acts. — Vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn.
  2. Học, nghiên cứu. to read law — học luật to read for the examination — học để chuẩn bị thi
  3. Xem đoán. to read someone's hand — xem tướng tay cho ai to read a dream — đoán mộng to read someone's thoughts — đoán được ý nghĩ của ai to read someone's future — đoán tương lai cho ai
  4. Ghi (số điện, nước tiêu thụ...).
  5. Chỉ. The speedometer reads seventy kilometres. — Đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét.
  6. Hiểu, cho là. Silence is not always to be read as consent. — Không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý. It is intended to be read... — Điều đó phải được hiểu là... It may be read several ways. — Cái đó có thể hiểu nhiều cách.
  7. Biết được (nhờ đọc sách báo...). You must have read it in the newspapers. — Hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi.
  8. Viết, ghi. The passage quoted reads as follows. — Đoạn trích dẫn đó ghi như sau.
  9. Đọc nghe như. The book reads like a novel. — Quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết.

Đồng nghĩa

xem đoán
  • interpret
  • make out
  • make sense of
  • understand
  • scan
học
  • learn
  • study
  • look up

Thành ngữ

to read off
  1. Biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện. His face doesn't read off. — Nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì.
  2. Đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru.
to read on Đọc tiếp. to read out
  1. Đọc to.
  2. Đọc từ đầu đến cuối.
read over
  1. Đọc qua, xem qua.
  2. Đọc hết, đọc từ đâu đến cuối.
  3. Đọc lại.
to read through
  1. Đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...).
to read up
  1. Nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng. to read up for the examination — học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi to read up on history — nghiên cứu lịch sử
to read between the lines
  1. Tìm hiểu ẩn ý.
  2. Đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời.
to read oneself to sleep
  1. Đọc sách để ngủ.
to read someone at a glance
  1. Nhìn thoáng cũng biết là người thế nào.
to read someone like a book
  1. Biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai.
to read someone a lesson
  1. Xem lesson

Chia động từ

Bảng chia động từ của read
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to read
Phân từ hiện tại reading
Phân từ quá khứ read hoặc readen¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ reads hoặc read¹ read read read
Quá khứ read read hoặc readst¹ read read read read
Tương lai will/shall²read will/shallread hoặc wilt/shalt¹read will/shallread will/shallread will/shallread will/shallread
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ read read read read
Quá khứ read read read read read read
Tương lai weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại read let’s read read
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

read (số nhiềureads)

  1. Sự đọc (sách báo).
  2. Thời gian dành để đọc (sách báo). to have a quiet read — có thời gian yên tĩnh để đọc

Động từ

read

  1. Thời quá khứ của read
  2. Động tính từ quá khứ của read

Chia động từ

Bảng chia động từ của read
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to read
Phân từ hiện tại reading
Phân từ quá khứ read hoặc readen¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ reads hoặc read¹ read read read
Quá khứ read read hoặc readst¹ read read read read
Tương lai will/shall²read will/shallread hoặc wilt/shalt¹read will/shallread will/shallread will/shallread will/shallread
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ read read read read
Quá khứ read read read read read read
Tương lai weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread weretoread hoặc shouldread
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại read let’s read read
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

read(so sánh hơn more read, so sánh nhất most read)

  1. Có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về. deeply read in literature — hiểu sâu về văn học

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /ˈræː.ad/

Từ nguyên

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*reudh-.

Tính từ

rēad

  1. Đỏ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “read”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tây Frisia

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*reudh-.

Tính từ

read

  1. red

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Động từ

read

  1. Động tính từ quá khứ của rea
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=read&oldid=2199167” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Forms linking to themselves
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Anh cổ
  • Mục từ tiếng Tây Frisia
  • Mục từ tiếng Thụy Điển
  • Tính từ tiếng Anh cổ
  • Tính từ tiếng Frysk
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục read 78 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách đọc Read Quá Khứ