Reading - Trang 8 - Unit 7 - Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
Bài 1
Task 1. Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space.
(Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng để hoàn thành chỗ trống.)
Last week I went to an International Food Festival taking place in Hai Phong. Because the festival only (1) _____ place for one day, hundreds of people crowded into it. It was the biggest food festival I had ever seen. There (2) _____ thirty countries participating in the festival. They brought with them traditional fooc specialities which reflected their unique national (3) _____.
I was really impressed (4) _____ the Cobb salad. It is an American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette. (5) ______ the salad requires quite a few ingredients, it is quick to make. The American chef at the festival (6) ______ me the way to make the salad and it took me only 15 minutes to complete. How amazing! The next day I made Cobb salad (7) _____ my mum for lunch, and she loved it right away.
(8) _____ good dish is steak pie, a traditional British meat pie made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell. Unfortunately, I did not have (9)______ time to listen to the chef give instructions on how to make this dish. However, I tried it and it was brilliant.
Next year (10) _____ there is another food festival, I will definitely join in.
| 1. A. ran 2. A. are 3. A. cooking 4. A. by 5. A. But 6. A. said 7. A. for 8. A. One 9. A. little 10. A. while | B. took B. is B. food B. at B. Although B. asked B. with B. Another B. many B. as | C. went C. was C. foods C. in C. Because C. gave C. together C. Second C. enough C. if | D. found D. were D. cuisine D. on D. So D. showed D. like D. Next D. few D. because |
Phương pháp giải:
| 1. A. ran 2. A. are 3. A. cooking 4. A. 5. A. But 6. A. said 7. A. 8. A. One 9. A. little 10. A. while | B. B. is B. food B. at B. B. asked B. with B. B. many B. as | C. went C. was C. foods C. in C. Because C. gave C. together C. Second C. C. | D. found D. D. D. on D. So D. D. like D. Next D. few D. because |
Lời giải chi tiết:
| 1. B | 2. D | 3. D | 4. A | 5. B |
| 6. D | 7. A | 8. B | 9. C | 10. C |
Last week I went to an International Food Festival taking place in Hai Phong. Because the festival only (1) took place for one day, hundreds of people crowded into it. It was the biggest food festival I had ever seen. There (2) were thirty countries participating in the festival. They brought with them traditional fooc specialities which reflected their unique national (3) cuisine.
I was really impressed (4) by the Cobb salad. It is an American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette. (5) Although the salad requires quite a few ingredients, it is quick to make. The American chef at the festival (6) showed me the way to make the salad and it took me only 15 minutes to complete. How amazing! The next day I made Cobb salad (7) for my mum for lunch, and she loved it right away.
(8) Another good dish is steak pie, a traditional British meat pie made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell. Unfortunately, I did not have (9) enough time to listen to the chef give instructions on how to make this dish. However, I tried it and it was brilliant.
Next year (10) if there is another food festival, I will definitely join in.
Giải thích:
(1) Because the festival only (1) took place for one day, hundreds of people crowded into it.
(Vì lễ hội chỉ diễn ra trong một ngày nên hàng trăm người đã chen chúc nhau tham dự.)
Cụm động từ: take place (diễn ra)
(2) There (2) were thirty countries participating in the festival.
(Có ba mươi quốc gia tham gia lễ hội.)
Đoạn văn diễn tả sự việc trong quá khứ (có last week ở đầu đoạn), sau chỗ trống là danh từ số nhiều thirty countries => there were
(3) They brought with them traditional fooc specialities which reflected their unique national (3) cuisine.
(Họ mang theo những đặc sản fooc truyền thống thể hiện nền ẩm thực quốc gia độc đáo của họ.)
cooking: nấu ăn
food: thức ăn, thực phẩm
foods: các loại thực phẩm
cuisine: ẩm thực
(4) I was really impressed (4) by the Cobb salad.
(Tôi thực sự bị ấn tượng bởi món salad Cobb.)
Cụm từ: be impressed by + N (bị ấn tượng bởi ai/ cái gì)
(5) Although the salad requires quite a few ingredients, it is quick to make.
(Món gỏi tuy đòi hỏi khá ít nguyên liệu nhưng thực hiện rất nhanh.)
But: nhưng
Although: mặc dù
Because: bởi vì
So: vì vậy
(6) The American chef at the festival (6) showed me the way to make the salad and it took me only 15 minutes to complete.
(Đầu bếp người Mỹ tại lễ hội đã chỉ cho tôi cách làm món salad và tôi chỉ mất 15 phút để hoàn thành.)
said - say: nói
asked - ask: bảo, yêu cầu, hỏi
gave - give: đưa ra
showed - show: biểu diễn, hướng dẫn
(7) The next day I made Cobb salad (7) for my mum for lunch, and she loved it right away.
(Ngày hôm sau, tôi làm món salad Cobb cho mẹ tôi vào bữa trưa, và bà ấy thích món này ngay lập tức.)
for: cho
with: với
together: cùng nhau
like: giống như
(8) Another good dish is steak pie, a traditional British meat pie made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell.
(Một món ăn ngon khác là bánh nướng nhân thịt bò, một loại bánh thịt truyền thống của Anh được làm từ thịt bò hầm và nước thịt bò, được bọc trong một lớp vỏ bánh ngọt.)
One + danh từ số ít: một (dùng để liệt kê sự vật, sự việc đầu tiên)
Another + danh từ số ít: một cái khác (dùng để liệt kệ sự vật, sự việc tiếp theo sau sự việc đầu tiên)
Second: thứ hai
Next: tiếp theo
(9) Unfortunately, I did not have (9) enough time to listen to the chef give instructions on how to make this dish.
(Thật không may, tôi không có đủ thời gian để nghe đầu bếp hướng dẫn cách làm món ăn này.)
little + danh từ không đếm được: một chút, một ít
many + danh từ số nhiều: nhiều
enough + danh từ: đủ
few + danh từ số nhiều: một chút, ít
(10) Next year (10) if there is another food festival, I will definitely join in.
(Năm sau nếu có lễ hội ẩm thực khác, tôi nhất định sẽ tham gia.)
while: trong khi
as: khi mà, như là
if: nếu
because: bởi vì
Câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (tương lai đơn).
Tạm dịch:
Tuần trước, tôi đến một lễ hội ẩm thực quốc tế được tổ chức tại Hải Phòng. Bởi vì lễ hội chỉ tổ chức một ngày, hàng trăm người đến đó rất đông đúc. Đó là lễ hội ẩm thực lớn nhất mà tôi từng thấy. có 30 nước tham gia vào lễ hội. Họ mang đến những món ăn truyền thống đặc sản để thể hiện ẩm thực đặc biệt của đất nước mình.
Tôi rất ấn tượng với món salad Cobb. Đó là một món salad Mỹ với rau củ được thái ra gồm cà chua, thịt nguội, ức gà, trứng luộc chính, quả bơ, phô mai và giấm rượu vang đỏ. Bởi vì món salad cần ít nguyên liệu nên làm nó cũng rất nhanh. Một người đầu bếp Mỹ ở lễ hội đã cho tôi thấy cách làm món salad và tôi chỉ mất 15 phút để hoàn thành. Thật đáng ngạc nhiên! Ngày tiếp theo tôi làm salad Cobb cho mẹ tôi ăn bữa trưa, và bà thích nó ngay lập tức.
Một món ngon khác là bánh thịt nướng, một loại bánh thịt truyền thống của Anh làm từ thịt nướng hầm và nước xốt thịt bò, nằm trong vỏ bánh mì. Không may thay, tôi đã không có đủ thời gian để nghe người đầu bếp giải thích cách làm món ăn này. Dù sao, tôi đã ăn thử và nó thật tuyệt vời.
Năm tới, nếu có một lễ hội ẩm thực nữa, tôi chắc chắn sẽ tham gia.
Từ khóa » Tiếng Anh 9 Sách Bài Tập Unit 7
-
Giải Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh Lớp 9 Thí điểm
-
Giải SBT Tiếng Anh 9 Mới Unit 7: Recipes And Eating Habbits
-
Giải SBT Tiếng Anh 9 Mới Unit 7: Reading (trang 8-9)
-
Giải SBT Tiếng Anh 9 Sách Mới - Unit 7: Recipes And Eating Habbits
-
Unit 7 : SAVING ENERGY | SBT Tiếng Anh Lớp 9 - SoanVan.NET
-
Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Unit 7: Saving Energy
-
Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: Recipes And Eating Habbits
-
Câu 1 Unit 7 Trang 67 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 9
-
Giải SBT Tiếng Anh Lớp 9 Mới Unit 7: Recipes And Eating Habbits
-
Tiếng Anh 9 Tập 2 Sách Bài Tập
-
Câu 7 Unit 7 Trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 9
-
D. Reading - Trang 8 - Unit 7 - Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 9 Mới
-
Writing - Trang 10 - Unit 7 - Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 9 Mới
-
Chi Tiết Chương Trình Tiếng Anh Lớp 9 Theo Sách Bài Tập