Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 10

Before

BEFORE YOU READ (Trước khi đọc)

Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.

(Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các câu về những việc làm thường ngày của em, dùng những từ gợi ý bên dưới.)

Example: what time you often get up

A: What time do you often get up?

B: I often get up at six.

- what time you go to school/ have breakfast/ luch/ dinner/ go to bed

- what you often do in thee morning/ afternoon/ evening

Tạm dịch:

Ví dụ: thời gian bạn thường thức dậy

A: Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?

B: Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ.- mấy giờ bạn đi học / ăn sáng / ăn trưa / ăn tối / đi ngủ?- bạn thường làm gì vào buổi sáng / chiều / tối?

Lời giải chi tiết:

-   What time do you usually get up?

- I usually get up at five thirty.

Tạm dịch:

- Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ?

Tôi thường dậy lúc năm giờ ba mươi.

 

- What do you usually do next?

- I usually do exercise.

Tạm dịch:

- Bạn thường làm gì tiếp theo?

Tôi thường tập thể dục.

 

- Do you usually have breakfast at home?

- Yes. I usually have breakfast with my family.

Tạm dịch:

- Bạn có thường ăn sáng ở nhà không?

Có. Tôi thường ăn sáng với gia đình.

 

-   What time do you go to school?

- I usually go to school at 6: 30.

Tạm dịch:

- Mấy giờ bạn đi học?

Tôi thường đi học lúc 6:30.

 

- What time do you have lunch?

- I usually have lunch at 11: 30.

Tạm dịch:

- Mấy giờ bạn ăn trưa?

Tôi thường ăn trưa lúc 11:30

-   What do you do in the afternoon?

- I usually learn my lessons and do exercises or homework.

Tạm dịch:

- Bạn làm gì vào buổi chiều?

Tôi thường học bài và làm bài tập hoặc làm bài tập về nhà.

- Do you play sports with friends?

- Yes, sometimes I do.

Tạm dịch:

- Bạn có chơi thể thao với bạn bè không?

Có, thỉnh thoảng tôi có chơi.

-   What do you do after dinner?

- After dinner, I often watch TV with my family until 8 o’clock.

Tạm dịch:

- Bạn làm gì sau bữa tối?

Sau bữa tối, tôi thường xem TV với gia đình cho đến 8 giờ.

-   And after that, what do you do ?

 - I study and do more exercises.

Tạm dịch:

- Và sau đó, bạn làm gì?

Tôi học bài và làm thêm bài tập.

-   What time do you usually go to bed?

- I usually go to bed at 10:30.

Tạm dịch:

- Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ?

Tôi thường đi ngủ lúc 10:30.

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Lớp 10 Unit 1