Reading - Unit 11 Trang 124 Tiếng Anh 11 - Học Tốt

hoctot.nam.name.vn TK
  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Trang chủ Giải bài tập tiếng Anh 11, Tiếng Anh 11 - Để học tốt tiếng Anh 11
Reading - Unit 11 trang 124 tiếng Anh 11

Work in pairs. Answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Before
  • While >
    • Text
    • 1
    • 2
    • 3
  • After
  • Before
  • Text
  • 1
  • 2
  • 3
  • After
Bài khác

Before

Before you read

Work in pairs. Answer the following questions.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.)

1. What source of enerey does each picture above refer to?

(Mỗi bức tranh trên đề cập đến nguồn năng lượng nào?)

2. What do we need energy for?

(Chúng ta cần năng lượng để làm gì?)

Lời giải chi tiết:

1. Wind energy, solar energy, water energy.

(Năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng nước.)

2. We need energy to cook, to light to heat or cool the house and to run machines...

(Chúng ta cần năng lượng để nấu ăn, thắp sáng, sưởi ấm hoặc làm mát nhà cửa và để chạy máy...)

While Text

While you read

Read the passage and then do the tasks that follow.

(Đọc kĩ đoạn văn và sau đó làm các nhiệm vụ tiếp theo.)

At present, most of our energy comes from fossil fuels (oil, coal, and natural gas). However, such reserves are limited. Because power demand is increasing very rapidly, fossil fuels will be exhausted within a relatively short time. Therefore, people must develop and use alternative sources of energy.

One alternative source is nuclear energy. Nuclear energy can provide enough electricity for the world’s needs for hundreds of years, but it can be very dangerous. Another alternative source of energy is geothermal heat, which comes from deep inside the earth. Scientists use this heat to make energy. However, this energy is available only in a few places in the world.

The sun, water, and the wind are other alternative sources of energy. The wind turns windmills and moves sailboats. It is a clean source of energy, and there is lots of it. Unfortunately, if the wind does not blow, there is no wind energy. When water moves from a high place to a lower place, it makes energy. This energy is used to create electricity. Water power gives energy without pollution. However, people have to build dams to use this energy. And as dams cost a lot of money, water energy is expensive.

The sun releases large amounts of energy every day. This energy can be changed into electricity. Many countries use solar energy for their daily life. Solar panels on the roofs of houses can create enough energy to heat or cool an entire house. Solar energy is not only plentiful and infinite but also clean and safe.

Although there are some disadvantages, the potential of alternative sources of energy is great. However, how to make full use of these sources of energy is a question for researchers all over the world.

Phương pháp giải:

Dịch bài đọc:

Hiện nay, hầu hết năng lượng của chúng tôi đến từ nhiên liệu hóa thạch (than, dầu và khí tự nhiên). Tuy nhiên, dự trữ còn hạn chế. Bởi vì nhu cầu điện đang tăng rất nhanh, nhiên liệu hóa thạch sẽ cạn kiệt trong một thời gian tương đối ngắn. Vì vậy, ngườì ta phải phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng thay thế.

Một nguồn năng lượng thay thế là nguồn năng lượng hạt nhân. Năng lượng hạt nhân có thể cung cấp đủ điện cho các nhu cầu của thế giới trong hàng trăm năm, nhưng nó có thể rất nguy hiểm. Một nguồn năng lượng thay thế là địa nhiệt đến từ sâu bên trong trái đất. Các nhà khoa học sử dụng nhiệt để tạo ra năng lượng. Tuy nhiên, năng lượng này chỉ có ở một vài nơi trên thế giới.

Mặt trời, nước và gió là những nguồn năng lượng thay thế khác. Gió quay cối xay gió và di chuyển thuyền buồm. Đó là một nguồn năng lượng sạch và có rất nhiều. Thật không may, nếu gió không thổi thì cũng không có năng lượng gió. Khi nước di chuyển từ một nơi cao đến nơi thấp hơn, nó làm ra năng lượng. Tuy nhiên con người phải xây đập nước để sử dụng nguồn năng lượng này. Xây đập tốn rất nhiều tiền, vì vậy năng lượng nước cũng đắt đỏ.

Mặt trời giải phóng một lượng lớn năng lượng mỗi ngày. Năng lượng này có thể được chuyển hóa thành điện năng. Nhiều quốc gia sử dụng năng lượng mặt trời cho cuộc sống hằng ngày của họ. Tấm pin mặt trời trên mái nhà có thể tạo ra đủ năng lượng để sưởi ấm hoặc làm mát toàn bộ ngôi nhà. Năng lượng mặt trời không chỉ phong phú và vô hạn mà còn sạch sẽ và an toàn.

Mặc dù có một số nhược điểm, tiềm năng của các nguồn năng lượng thay thế là rất lớn. Tuy nhiên, làm thế nào để có thể tận dụng triệt để các nguồn năng lượng là một câu hỏi dành cho các nhà nghiên cứu trên toàn thế giới.

Lời giải chi tiết:

 

While 1

Task 1. The words in the box all appear in the passage. Fill each blank with a suitable word (Use a dictionary when necessary).

(Những từ trong khung xuất hiện trong đoạn văn. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp. Sử dụng từ điển nếu cần.)

alternative                       limited                    energy                     released                      exhausted

1. Six hundred balloons were ______ at the ceremony.

2. They are looking for ______ methods of making it.

3. People use ______ to run machines, heat and cool their homes.

4. The food in the restaurant is cheap, but the choice is rather ______.

5. Fuel supplies are nearly ______.

Phương pháp giải:

- alternative (adj): có thể thay thế

- limited (adj): có giới hạn

- energy (n): năng lượng

- released (adj): được tung ra                     

- exhausted (adj): cạn kiệt

Lời giải chi tiết:

1. Six hundred balloons were released at the ceremony.

(Sáu trăm quả bóng được thả bay tại buổi lễ.)

2. They are looking for alternative methods of making it.

(Họ đang tìm kiếm phương pháp thay thế để sản xuất nó.)

3. People use energy to run machines, heat and cool their homes.

(Mọi người sử dụng năng lượng để chạy máy móc, sưởi ấm và làm mát nhà cửa.)

4. The food in the restaurant is cheap, but the choice is rather limited.

(Thức ăn trong nhà hàng rẻ, nhưng sự lựa chọn khá hạn chế.)

5. Fuel supplies are nearly exhausted.

(Nguồn nhiên liệu gần như cạn kiệt.)

While 2

Task 2. Scan the passage and write down the advantage(s) and disadvantage(s) of each alternative source of energy.

(Đọc lướt đoạn văn và viết ra thuận lợi và bất lợi của từng nguồn năng lượng  thay thế.)

Lời giải chi tiết:

Source of energy

Advantages

Disadvantages

Nuclear power

it's unlimited.

It can be very dangerous.

Solar energy

It's available. It's not only plentiful and infinite but also clean and safe.

It's only possible when it's sunny. 

Water power

It's clean and unlimited.

It's expensive.

 Wind power

It's clean and unlimited.

There's no wind energy when there is no wind.

Geothermal heat

It's available.

It's available only in a few places.

Tạm dịch: 

Nguồn năng lượng

Lợi ích

Bất lợi

Năng lượng hạt nhân

Vô tận.

Có thể rất nguy hiểm.

Năng lượng mặt trời

Có sẵn. Không những dồi dào và vô tận mà còn sạch và an toàn. 

Chỉ dùng được khi có nắng.  

Năng lượng nước

Sạch và không giới hạn.

Tốn kém. 

Năng lượng gió

Sạch và không giới hạn.

Khi không có gió sẽ không có năng lượng gió. 

Địa nhiệt

Có sẵn.

Chỉ có sẵn ở một vài nơi. 

While 3

Task 3. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. What is our major source of energy?

(Nguồn năng lượng chính của chúng ta là gì?)

2. How many sources of energy are mentioned in the text, and which one do you think has the most potential?

(Có bao nhiêu nguồn năng lượng được nhắc đến trong đoạn văn, và bạn nghĩ nguồn năng lượng nào là tiềm năng nhất?)

Lời giải chi tiết:

1. Our major source of energy comes from fossil fuels.

(Nguồn năng lượng chính của chúng ta đến từ nhiên liệu hóa thạch.)

2. Five sources of energy are mentioned in the text. They are nuclear power, solar energy, water power, wind power, geothermal heat. I think solar energy is the most potential.

(Năm nguồn năng lượng được đề cập trong bài đọc. Đó là năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời, năng lượng nước, năng lượng gió, địa nhiệt. Tôi nghĩ năng lượng mặt trời là tiềm năng nhất.)

After

After you read

Complete the summary of the reading passage by filling each blank with a suitable word from the box. 

(Hoàn thành phần tóm tắt bài đọc bằng cách điền vào cho trống một từ thích hợp trong khung.)

one                             environment                        alternative                        limited                            unlimited                  sources                  energy                                 fuels

We need energy to live and work. Our major source of (1) ______ is oil. Oil is (2) ______ kind of fossil fuel. The amount of fossil (3) ______ in the world is (4) ______. Therefore, we must save it, and at the same time, we must find new sources of energy. Geothermal heat and nuclear power are (5) ______ sources of energy. They can give us electricity. Other alternative (6) ______ are the sun, waves and water. These sources are not only (7) ______ and available but also clean and safe for the (8) ______. People should develop and use them more and more in the future.

Phương pháp giải:

- one + danh từ: một...

-  environment (n): môi trường                       

- alternative (adj): có thể thay thế                     

- limited (adj): có giới hạn                           

- unlimited (adj): vô hạn                 

- sources (n): nguồn                 

- energy (n): năng lượng                                

- fuels (n): nhiên liệu

Lời giải chi tiết:

1. energy  2. one     3. fuels 4. limited
5. alternative 6. sources 7. unlimited  8. environment

We need energy to live and work. Our major source of (1) energy  is oil. Oil is (2) one kind of fossil fuel. The amount of fossil (3) fuels in the world is (4) limited. Therefore, we must save it, and at the same time, we must find new sources of energy. Geothermal heat and nuclear power are (5) alternative sources of energy. They can give us electricity. Other alternative (6) sources are the sun, waves and water. These sources are not only (7) unlimited and available but also clean and safe for the (8) environment. People should develop and use them more and more in the future.

Tạm dịch: 

Chúng ta cần năng lượng để sống và làm việc. Nguồn năng lượng chính của chúng ta là dầu mỏ. Dầu mỏ là một loại nhiên liệu hóa thạch. Lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới là có giới hạn. Vì vậy, chúng ta phải tiết kiệm nó, đồng thời, chúng ta phải tìm nguồn năng lượng mới. Địa nhiệt và năng lượng hạt nhân là những nguồn năng lượng thay thế. Chúng có thể cung cấp điện cho chúng ta. Những nguồn thay thế khác là mặt trời, sóng và nước. Những nguồn năng lượng này không những vô tận và sẵn có mà còn sạch và an toàn cho môi trường. Con người nên phát triển và sử dụng chúng càng ngày càng nhiều trong tương lai.

Chia sẻ Bình luận Chia sẻ Bình chọn: 4.1 trên 125 phiếu

Bài tiếp theo

  • Speaking - Unit 11 trang 127 tiếng Anh 11

    He following statements list some advantages and disadvantages of various sources of energy. Read and tick (V) the appropriate box A (for the advantages) or D (for the disadvantages), then compare the results with partner's.

  • Listening - Unit 11 trang 128 tiếng Anh 11

    Work in pairs. List some of the things you use energy for in your house. (Liệt kê một số trong những thứ sử dụng nâng lượng trong nhà của bạn.)

  • Writing - Unit 11 trang 130 tiếng Anh 11

    Study the chart about energy consumption in Highland in 2000 and fill in the gaps with the information from the chart. (Nghiên cứu biểu đồ về tiêu thụ năng lượng ở Tây Nguyên năm 2000 và điền vào các chỗ trống với các thông tin từ biểu đồ.)

  • Language focus - Unit 11 trang 131 tiếng Anh 11

    Rewrite the following sentences, using a present participial phrase.

  • Test yourself D - Unit 11 trang 133 tiếng Anh 11

    Listen to the passage about water conservation and complete the following sentences.

Báo lỗi - Góp ý

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!

Góp ý

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Gửi góp ý Hủy bỏ

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Gửi góp ý Hủy bỏ close
  • Unit 1: Friendship - Tình bạn
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 1 trang 19 SGK Tiếng Anh 11
    • Language Focus - Unit 1 trang 19 SGK Tiếng Anh 11
  • Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 2 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 2 trang 22 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 2 trang 27 SGK Tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 2 trang 28 SGK Tiếng Anh 11
    • Language Focus - Unit 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 11
  • Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 3 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 3 trang 36 SGK Tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 11
    • Language Focus - Unit 3 trang 39 SGK Tiếng Anh 11
    • Test yourself A - Unit 3 trang 42 SGK Tiếng Anh 11
  • Unit 4: Volunteer Work - Công việc tình nguyện
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 4 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 4 trang 46 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 4 trang 51 SGK Tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 4 trang 52 SGK Tiếng Anh 11
    • Language Focus - Unit 4 trang 53 SGK Tiếng Anh 11
  • Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 5 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Uint 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 5 trang 59 SGK Tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 5 trang 61 SGK Tiếng Anh 11
    • Language Focus - Unit 5 trang 63 SGK Tiếng Anh 11
  • Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 6 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 6 trang 66 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 6 trang 69 SGK Tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 6 trang 70 SGK Tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 6 trang 72 SGK Tiếng Anh 11
    • Language Focus - Unit 6 trang 73 SGK Tiếng Anh 11
    • Test yourself B - Unit 6 trang 76 SGK Tiếng Anh 11
  • Unit 7: World Population - Dân số thế giới
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 7 SGK Tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 7 trang 80 SGK Tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 7 trang 83 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 7 trang 84 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 7 trang 86 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 7 trang 86 tiếng Anh 11
  • Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 8 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 8 trang 90 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 8 trang 93 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 8 trang 94 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 8 trang 96 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 8 trang 97 tiếng Anh 11
  • Unit 9: The Post Office - Bưu điện
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 9 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 9 trang 100 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 9 trang 103 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 9 trang 105 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 9 trang 107 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 9 trang 109 tiếng Anh 11
    • Test yourself C - Unit 9 trang 111 tiếng Anh 11
  • Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 10 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 10 trang 114 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 10 trang 118 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 10 trang 119 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 10 trang 120 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 10 trang 121 tiếng Anh 11
  • Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 11 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 11 trang 124 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 11 trang 127 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 11 trang 128 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 11 trang 130 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 11 trang 131 tiếng Anh 11
    • Test yourself D - Unit 11 trang 133 tiếng Anh 11
  • Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 12 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 12 trang 136 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 12 trang 139 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 12 trang 141 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 12 trang 143 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 12 trang 144 tiếng Anh 11
  • Unit 13: Hobbies - Sở thích
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 13 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 13 trang 146 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 13 trang 148 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 13 trang 150 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11
  • Unit 14: Recreation - Sự giải trí
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 14 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 14 trang 154 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 14 trang 157 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 14 trang 158 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 14 trang159 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 14 trang 161 tiếng Anh 11
    • Test yourself E - Unit 14 trang 163 tiếng Anh11
  • Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 15 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 15 trang 166 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 15 trang 170 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 15 trang 172 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 15 trang 174 tiếng Anh 11
    • Language focus- Unit 15 trang 175 tiếng Anh 11
  • Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 11
    • Grammar - Unit 16 tiếng Anh 11
    • Reading - Unit 16 trang 178 tiếng Anh 11
    • Speaking - Unit 16 trang 181 tiếng Anh 11
    • Listening - Unit 16 trang 182 tiếng Anh 11
    • Writing - Unit 16 trang 184 tiếng Anh 11
    • Language focus - Unit 16 trang 185 tiếng Anh 11
    • Test yourself F - Unit 16 trang 187 tiếng Anh 11

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Email / SĐT:

Gửi Hủy bỏ

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Lớp 11 Unit 11