Reading – Unit 5 Trang 54 Anh 10, Task 3: Work In Pairs. Answer ...
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh lớp 10 (sách cũ) Reading – Unit 5 trang 54 Anh 10, Task 3: Work in... Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn - Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10. Task 3: Work in pairs. Answer these questions, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Trả lời những câu hỏi này, dùng từ gợi ý dưới đây.) A. READING
BEFORE YOU READ
Work in pairs. Look at the illustrations of different parts of a computer system. Match each numbered item with one of the words or phrases in the box.
(Làm việc từng đôi. Nhìn hình minh họa của những phần khác nhau của một máy vi tính. Ghép từng phần có ghi số với một trong, những từ hoặc cụm từ trong khung.)
| A. central processing unit (CPU) B. CD ROMs C. keyboard D. visual display unit (VDU) or computer screen E.mouse F. floppy disks G. printer H. speakers |

1.D 2. E 3.G 4.C
5.A 6.F 7. B 8. H
WHILE YOU READ
Read the passage and then do the tasks that follow.
(Đọc đoạn văn và sau đó làm bài tập theo sau.)
Click tại đây để nghe:
Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers. We pay bills prepared by computers. We read newspapers and magazines which have been produced on computers. We receive letters from and send letters to almost every part of the world with the help of computers. And we can even learn foreign languages on computers.
What makes a computer such a miraculous device? Each time you turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing almost anything you ask it to. It is a calculating machine which speeds up calculations: it can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed and perfect accuracy.
It is an electronic storage device which manages large collections of data. It is a magical typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave. It is a personal communicator which helps you to interact with other computers and with people around the world. And if you like entertainment, you can relax by playing computer games or listening to computer-played music.
Dịch bài:
Máy tính đã trở thành một phần trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nhờ có máy tính chúng ta có thể thăm cửa hàng, cơ quan, các danh lam thắng cảnh. Máy tính làm hóa đơn thanh toán tiền. Chúng ta có thể đọc báo và tạp chí xuất bản trên mạng máy tính. Chúng ta có thể nhận và gửi thư đến hầu hết mọi miền của thế giới nhờ vào máy tính. Chúng ta thậm chí có thể học ngoại ngữ bằng máy tính.
Điều gì đã khiến máy tính trở thành một công cụ kỳ diệu đến thế? Mỗi lần chúng ta bật máy tính có cài đặt phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng thực hiện hầu hết bất cứ điều gì bạn yêu cầu. Nó là một thiết bị tính toán có thể thực hiện rất nhanh các phép tính cộng trừ nhân chia với tốc độ ánh sáng và độ chính xác hoàn hảo.
Máy tính là một thiết bị lưu trữ điện tử quản lý những tập dữ liệu lớn. Nó là chiếc máy chữ thần diệu cho phép bạn đánh máy hay in bất kỳ loại văn bản nào - thư từ, bản ghi nhớ hay đơn xin phép nghỉ. Nó là một công cụ giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên khắp thế giới. Và nếu bạn thích giải trí, bạn có thể thư giãn bằng cách chơi trò chơi điện tử cài trong máy hay nghe nhạc được chơi từ máy tính.
Task 1: The words in A appear in the reading passage. Match them with their definition in B.
(Những từ ở cột A xuất hiện trong bài đọc, ghép chúng với định nghĩa của chúng ở cột B.)
| A | B |
| 1. magical 2. places of scenic beauty Advertisements (Quảng cáo) 3. interact 4. software 5. hardware | a. link or act on each other b. programmes performed by the computer c. in a strange or mysterious way d. the physical part of the computer system e. places where the scenes are interesting and beautiful |
1. c 2. e 3. a 4. b 5. d
Task 2: Decide which of the three options below is the best title for the passage?
(Quyết định câu nào trong ba câu chọn lựa dưới đây là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?)
A. The Computer - A New Invention
B. The Computer Has Become Part of Our Life
C. What Can the Computer Do?
C . What Can the Computer Do?
Task 3: Work in pairs. Answer these questions, using the cues below.
(Làm việc từng đôi. Trả lời những câu hỏi này, dùng từ gợi ý dưới đây.)
1. What can a computer do to help us in our daily life?
visit, pay, read, receive, send, learn
2. Why is a computer a miraculous device?
capable of a calculating machine, an electronic store, a magical typewriter, a personal communicator, for entertainment
Trả lời:
1.What can the Computer do to help us in our daily life?
⟹ It can help us: visit shops, offices, and places of scenic beauty; pay bills; read newspapers and magazines; receive or send letters to friends and even learn foreign languages ...etc...
2.Why is a computer a miraculous device?
⟹ It is a miraculous device because is capable of doing almost anything you ask; it can speed up the calculations. It is an electronic store of data, a magical typewriter and a personal communicator to interact with other computers and with people the world over.
AFTER YOU READ
Work in pairs. Discuss other uses of the computer in our life.
(Làm việc từng đôi. Thảo luận những cách dùng khác của máy tính trong đời sống hàng ngày của chúng ta.)
Besides the ạ hove uses, a Computer can help us to design in construction manage the meetings or business affairs from afar.
Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng anh lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:
- Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Môn học khác Lớp 10
Advertisements (Quảng cáo)
Danh sách bài tập
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Anh 10, Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5 Writing - Unit 5 trang 58 Anh 10, Task 1: Read the following set of instructions on how to use a public telephone (Đọc... Language Focus - Unit 5 trang 60 môn Anh 10, Exercise 1: Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees... Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10, 1.Task 1: Work in pairs. Ask and answer questions about the uses of modern... Listening - Unit 5 trang 57 SGK Anh 10, Task 1: Listen to an old company director talking about his experience of learning how... Đại từ quan hệ - Who, Which, That, C.WHO. WHICH, THAT: là đại từ quan hệ (relative pronouns) khi trước nó có một tiền...Mới cập nhật
Bài 3.1 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao: Các nguyên tử của các nguyên tố khác không có cấu... Bài 3.1 trang 20 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 Nâng cao. Trong những phân tử tạo thành từ các nguyên tử, cấu... Bài 7 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao, Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: 3x... Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: 3x + 2 x = -x2 + x + a có... Giải bài 5.1 trang 73 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức Giải bài 5.1 trang 73 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 12. Số gần đúng... Bài 4 trang 66 SBT toán 10 Chân trời sáng tạo: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (Delta ) trong mỗi trường... Giải bài 4 trang 66 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo - Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Lập... Bài 6.2 trang 22, 23 SBT Hóa 10 – Chân trời sáng tạo: Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất... Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 6.2 - Bài 6. Xu hướng biến đổi một số... Câu 6.64 trang 36 SBT Sinh lớp 10 – Cánh diều: Ở các tế bào động vật có vú, nồng độ Na+ ở bên... Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển các chất qua màng ngược gradient nồng độ và tiêu tốn năng. Giải chi tiết Câu... © Copyright 2017 - BaitapSGK.comTừ khóa » Dịch Reading Unit 5 Lớp 10
-
Reading - Unit 5 Trang 54 SGK Tiếng Anh 10
-
Unit 5 Lớp 10: Reading | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10
-
Unit 5 Lớp 10 Reading Trang 55 | Tiếng Anh 10 Global Success Kết ...
-
Reading - Unit 5 Trang 54 SGK Tiếng Anh 10 - Tìm đáp án
-
Unit 5 - Lớp 10 - Inventions (Bài 5 - Tiếng Anh 123
-
Hướng Dẫn Giải Unit 5: Inventions Trang 48 Sgk Tiếng Anh 10 Tập 1
-
Giải SGK Unit 5 Lớp 10 Technology And You
-
Unit 5: Inventions - Giải Tiếng Anh 10
-
Skills Unit 5: Inventions SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách Mới Trang 51-54
-
Unit 5: Reading (Trang 51 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
-
Unit 5 Lớp 10: Reading - A. Reading (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 10)
-
Unit 5 Lớp 10: Giải Bài Tập SGK Môn Anh Chi Tiết Nhất
-
Soạn Anh 10: Unit 5 - Reading
-
Dịch Reading Unit 10 Lớp 11 - 123doc