REAL EQUALITY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
REAL EQUALITY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [riəl i'kwɒliti]real equality
[riəl i'kwɒliti] bình đẳng thật sự
true equalityreal equalitygenuine equalitysự bình đẳng thực
true equalityreal equality
{-}
Phong cách/chủ đề:
Đấu tranh vì bình đẳng đích thực.The real equality before law can only be achieved when there are clear rules and regulations.
Sự tương nhượng chỉ có thể đạt được hiệu quả khi có luật lệ rõ ràng.And there is no real equality.
Không hề có bình đẳng thật sự.Give real equality to women;
Đến quyền bình đẳng thật sự cho phụ nữ.There had never been real equality;
Chưa bao giờ thực sự có bình đẳng;Give real equality to women;
Đảm quyền bình đẳng thực sự cho phụ nữ.Only then will we achieve real equality.
Chỉ khi đó mới có sự bình đẳng thật sự.I want real equality for women.
Đến quyền bình đẳng thật sự cho phụ nữ.All of this raises questions of how far real equality for women has come.
Tất cả những điều này đặt ra câu hỏi về sự bình đẳng thực sự cho phụ nữ đã đến mức nào.But in the workplace, real equality means valuing family just as much as work, and understanding the two reinforce each other.
Ở nơi làm việc, bình đẳng thực sự có nghĩa là gia đình được coi trọng cũng giống như công việc và tin tưởng lẫn nhau”.The move"reflects the president's desire to make school the place of real equality," the President's office said in a statement.
Động thái này phản ánh mong muốn biến trường học thành một nơi bình đẳng thật sự của tổng thống"- Văn phòng tổng thống cho biết.I suggest that real equality, full equality, does not just mean valuing women on male terms.
Tôi nghĩ rằng bình đẳng thật sự, bình đẳng hoàn toàn, không có nghĩa là định giá phụ nữ trong các lĩnh vực của nam giới.This happened in the 1860s, as Black Americans emerged from slavery, and again a century later,as racial minorities demanded real equality.
Điều này đã xảy ra trong các 1860, khi người Mỹ da đen nổi lên từ chế độ nô lệ, và một thế kỷ sau,khi các nhóm thiểu số đòi hỏi sự bình đẳng thực sự..We will only achieve real equality by doing so.
Chúng ta sẽ hưởng được bình an thực sự khi làm như thế.In the workplace, real equality means valuing family just as much as work, and understanding that the two reinforce each other.
Ở nơi làm việc, bình đẳng thật sự nghĩa là đánh giá gia đình cũng quan trọng như công việc, và hiểu rằng hai lĩnh vực đó thúc đẩy lẫn nhau.We must have either a regular slavery- that is, an undisguised despotism,or real liberty, and real equality- that is, Communism.”?
Hoặc là chế độ nô lệ thực sự, tức là chế độ chuyên chế không che đậy,hoặc là tự do thực sự và bình đẳng thực sự, tức là chủ nghĩa cộng sản”( 1)?But that's only half of real equality, and I now think we're never going to get there unless we recognize the other half.
Tuy nhiên, đó mới chỉ là một nửa của sự bình đẳng và bây giờ, tôi nghĩ rằng ta sẽ không bao giờ đến được đó nếu không nhận ra nửa còn lại.If equality understood as meaning to make others more like yourself,this is not real equality, nor does it reflect the teachings of Huayan.
Nếu“ Bình đẳng” được hiểu là làm cho người khác giống như mình,đây không phải là sự Bình đẳng thực sự, cũng không phản ánh những giáo lý Đại thừa liễu nghĩa Hoa Nghiêm.Although real equality is the soul of the state in a democracy, yet this is so difficult to extablish that an extreme precision in this matter would not always be desirable.
Mặc dù bình đẳng thực sự là tinh thần của nhà nước dân chủ, nhưng thật khó nói rằng bao giờ cũng nên làm việc này một cách cực kì chính xác.The National Strategy on Gender Equality in the period 2011-2020, which sets goals to pursue until 2020,basically ensures real equality between men and women in all fields through 7 concrete targets.
Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011- 2020 xác định mục tiêu phấn đấu đến năm 2020,về cơ bản bảo đảm sự bình đẳng thực chất giữa nam và nữ trên mọi lĩnh vực với 7 mực tiêu cụ thể.In policy terms, real equality means recognizing that the work that women have traditionally done is just as important as the work that men have traditionally done, no matter who does it.
Theo các thuật ngữ công cộng, bình đẳng thật sự có nghĩa là công nhận rằng các công việc mà phụ nữ đã làm một cách truyền thống cũng quan trọng như, các công việc mà nam giới làm, dù ai là người thực hiện nó đi chăng nữa.This incident indicates that the struggle for women's rights still has a long way to go-and not just in Ireland- if real equality between the sexes is to be established, which can only be fully achieved through a change in society.
Việc này chứng tỏ rằng cuộc đấu tranh cho quyền lợi của phụ nữ vẫn còn một chặng đường dài phía trước- và không chỉ ở Ai Len-khi mà sự bình đẳng thật sự giữa các giới tính được thiết lập, điều này chỉ có thể đạt được hoàn toàn bằng một sự thay đổi trong xã hội.And part of my journey, starting on this stage, going to"Lean In," going to the foundation, is all about being more open and honest about those challenges, so that other women can be more open and honest,and all of us can work together towards real equality.
Và một phần của cuộc hành trình, bắt đầu từ sân khấu này, đi tới chỗ" Tin ở sức mình," đi tới một nền tảng chắc chắn, là cởi mở và trung thực trước thách thức, để cho những người phụ nữ khác cũng có thể cởi mở và trung thực hơn,và tất cả chúng ta có thể cùng nhau tiến tới sự bình đẳng thật sự..There is an urgent need to achieve real equality in every area: equal pay for equal work, protection for working mothers, fairness in career advancements, equality of spouses with regard to family rights and the recognition of everything that is part of the rights and duties of citizens in a democratic state.
Ðiều khẩn cấp là đạt được khắp nơi sự bình đẳng thật sự về các quyền lợi con người, tức là tiền lương đồng đều cho một công việc ngang nhau, sự bảo vệ những bà mẹ lao động, sự thăng tiến trong nghề, quyền bình đẳng vợ chồng trong gia đình,sự nhìn nhận tất cả những gì liên kết với những quyền lợi và nhiệm vụ của người công dân trong một chế độ dân chủ.As far as personal rights are concerned,there is an urgent need to achieve real equality in every area: equal pay for equal work, protection for working mothers, fairness in career advancement, equality of spouses with respect to family rights and the recognition of everything that is part of the rights and duties of citizens in a democratic state.
Ðiều khẩn cấp là đạt được khắp nơi sự bình đẳng thật sự về các quyền lợi con người, tức là tiền lương đồng đều cho một công việc ngang nhau, sự bảo vệ những bà mẹ lao động, sự thăng tiến trong nghề, quyền bình đẳng vợ chồng trong gia đình, sự nhìn nhận tất cả những gì liên kết với những quyền lợi và nhiệm vụ của người công dân trong một chế độ dân chủ.Women's equality goes hand-in-hand with finding real solutions to climate change.
Bình đẳng của phụ nữ đi đôi với tìm giải pháp thực sự cho biến đổi khí hậu.It seems that, for those infiltrators that took over the movement, equality was never their real goal but rather a pretext to bridle a majority of gay people to a very different cause.
Có vẻ như với những kẻ thâm nhập vào vàchiếm quyền kiểm soát phong trào này, bình đẳng chưa bao giờ là mục đích thật sự của chúng, mà chỉ là cái cớ để thu hút phần lớn những người đồng tính đến một mục đích rất khác.As another example, the Court argues that the real issue at stake in the marriage debate is equality.
Một ví dụ khác,Tòa Án biện luận rằng vấn đề cốt lõi thực sự trong tranh luận hôn nhân là bình đẳng.As well as the removal of all the tariffs,any purchases must be in line with the country's real demand and the deal must be based on equality and mutual respect.
Theo đó, cùng với việc loại bỏ tất cả các mức thuế, mọi giao dịch muaphải phù hợp với nhu cầu thực tế của nước này và thỏa thuận phải dựa trên sự bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0351 ![]()
![]()
real enoughreal essence

Tiếng anh-Tiếng việt
real equality English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Real equality trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Real equality trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - igualdad real
- Người pháp - véritable égalité
- Người đan mạch - reel ligestilling
- Tiếng đức - wirkliche gleichheit
- Thụy điển - verklig jämställdhet
- Hà lan - echte gelijkheid
- Người hy lạp - πραγματική ισότητα
- Tiếng slovak - skutočná rovnosť
- Người ăn chay trường - истинско равенство
- Người trung quốc - 真正的平等
- Đánh bóng - prawdziwej równości
- Bồ đào nha - igualdade real
- Người ý - reale parità
- Tiếng phần lan - todellinen tasa-arvo
- Séc - skutečné rovnosti
- Tiếng nga - реального равенства
- Tiếng ả rập - المساواة الحقيقية
- Tiếng slovenian - resnično enakost
- Tiếng do thái - שוויון אמיתי
- Người hungary - valódi egyenlőség
- Tiếng rumani - o egalitate reală
Từng chữ dịch
realdanh từthựcrealsựrealtrạng từthậtrealtính từbấtequalitybình đẳngsự công bằngsự bình đẳng giớiequalitydanh từequalitysựTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Equality Là Gì
-
Equal - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Equality Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Equality - Từ điển Anh - Việt
-
EQUALITY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Từ điển Anh Việt "equality" - Là Gì?
-
Equality
-
Thuật Ngữ Equality Trong Toán Học
-
Nghĩa Của Từ Equality - Equality Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Định Nghĩa Của Từ " Equality Là Gì ? Nghĩa Của ... - Mister
-
Gender Equality Là Gì
-
'equality' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Equality Nghĩa Là Gì?
-
Equality Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'equality' Trong Từ điển Lạc Việt