REVIEW 1 LỚP 12 LANGUAGE - Sách Mới - Tienganh123
Có thể bạn quan tâm
VDict quick lookup
1.The speaker's ________ presentation led to an interesting debate on urbanisation and sustainable development.(Bài thuyết trình ________ của người thuyết trình đã dẫn tới một cuộc tranh luận thú vị về đô thị hóa và phát triển bền vững.)Đáp án: thought-provoking Giải thích: Xét về nghĩa 'thought' kết hợp với 'provoking' thành 'thought-provoking' (khơi gợi suy nghĩ) phù hợp để điền vào chỗ trống.2.We'll pay less if we use ________ electricity.(Chúng ta sẽ trả ít tiền hơn nếu sử dụng điện ________.)Đáp án: off-peak Giải thích: Xét về nghĩa, từ 'off' kết hợp với 'peak' thành 'off-peak' (ngoài giờ cao điểm) phù hợp để điền vào chỗ trống.3.My parents prefer living in a place with a ________ infrastructure and plenty of green space.(Cha mẹ tôi thích sống ở một nơi có cơ sở hạ tầng ________ và có nhiều không gian xanh.)Đáp án: well-planned Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.If we can keep track of our carbon footprint, our green lifestyle will have _________ environmental benefits.(Nếu chúng ta có thể theo dõi lượng carbon của mình, lối sống xanh của chúng ta sẽ có những lợi ích ________ từ môi trường.)Đáp án: long-term Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.The story of Larry Stewart has attracted ________ attention.(Câu chuyện của Larry Stewart đã thu hút sự chú ý ________.)Đáp án: worldwide Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 3. Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the sentences.(Nghe và viết các từ đúng vào chỗ trống. Sau đó, thực hành đọc các câu.)ĐỀ BÀI KÈM ĐÁP ÁN:1.My friends have done ...their... homework. ...They're... in the playground. Let's go and ask them for help.(Các bạn của tôi đã làm bài tập về nhà. Họ đang ở sân chơi. Chúng ta hãy ra đó nhờ họ giúp.)2.The local ...council... rejected the ...counsel... of the environmental group.(Hội đồng địa phương từ chối sự tham vấn của nhóm hoạt động môi trường.)3....Where... is the dress I bought yesterday? I'd like to ...wear... it to the party tonight.(Chiếc váy tôi mua hôm qua đâu rồi? Tôi muốn mặc nó tới bữa tiệc tối nay.)4.He wanted his bed ...made... every day, so he decided to hire a ...maid....(Anh ấy muốn giường của mình được trải tươm tất hàng ngày, nên anh ấy quyết định thuê một nữ giúp việc.)5.I used a ...red... ribbon to mark the pages I ...read....(Tôi sử dụng một dải duy băng đỏ để đánh dấu các trang tôi đã đọc.) 4. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.(Hoàn thành các câu, sử dụng dạng đúng của động từ trong khung.)offer (gợi ý, đề xuất)come (đến, về)provide (cung cấp)complete (hoàn thành)join (tham gia)1.Our class monitor Manh Tung insisted that everyone ________ the three-day tour of Sa Pa.(Lớp trưởng của chúng tôi khăng khăng rằng mọi người ________ chuyến đi ba ngày tới Sa Pa.)Đáp án: (should) join Giải thích: Xét về nghĩa, 'join' phù hợp với câu. Sau 'insist that + chủ ngữ' chúng ta dùng 'should + V' hoặc 'V'.2.It is recommended that students ________ their research on urbanisation before they start the class project.(Mọi người khuyên rằng học sinh ________ nghiên cứu về đô thị hóa trước khi họ bắt đầu dự án tại lớp.)Đáp án: (should) complete Giải thích: Xét về nghĩa, 'complete' phù hợp với câu. Sau 'It is recommended that + chủ ngữ' là 'should + V' hoặc 'V' nên 'complete' được chuyển thành 'should complete' hoặc giữ nguyên.3.My parents suggested that my elder brother ________ back to my home village after graduating from university to help the community.(Bố mẹ tôi gợi ý anh trai tôi ________ về làng quê sau khi tốt nghiệp đại học để giúp cộng đồng.)Đáp án: (should) come Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.It is essential that cities ________ access to facilities that many rural areas cannot provide.(Điều cần thiết là các thành phố ________ tiếp cận với các trang thiết bị mà nhiều vùng nông thôn không thể cung cấp.)Đáp án: (should) offer Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.It is desirable that villagers ________ with better services, education and job opportunities.(Điều mong đợi là người dân làng _________ các dịch vụ, giáo dục và cơ hội việc làm tốt hơn.)Đáp án: (should) be provided Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 5. Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.(Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)I (1. walk) ________ home from school one day when I (2. see) ________ an elderly woman.(Vào một ngày tôi đang đi bộ về nhà từ trường khi tôi thấy một bà lão.)She (3. stand) ________ on the curb of the pavement, nervously looking up and down the heavy traffic in the street.(Bà lão đang đứng trên lề đường, vẻ nhìn lo lắng dòng xe qua lại đông đúc trên phố.)When I finally (4. come) ________ to where she was standing, I (5. realise) ________ that she was blind.(Khi tôi tới được nơi bà đang đứng, tôi nhận ra rằng bà bị mù.)I (6. stop) ________ , (7. help) ________ her cross the road and (8. lead) ________ her to her home.(Tôi dừng lại, giúp bà băng qua đường và đưa bà về nhà của bà.)Later on, I (9. meet) ________ my mother, who (10. wait) ________ for me at the gate.(Sau đó, tôi gặp mẹ tôi đang chờ tôi ở cổng.)She (11. say) ________ she (12. worry) ________ about me and (13. wonder) ________ why I was so late.(Mẹ nói rằng mẹ lo lắng về tôi và thắc mắc tại sao tôi về muộn thế.)Đáp án:1. was walking 2. saw 3. was standing 4. came 5. realised 6. stopped 7. helped 8. led 9. met 10. was waiting 11. said 12. was worrying 13. wondered 6. Make compound or complex sentences, using the prompts and the words in brackets.(Đặt các câu ghép hay câu phức, sử dụng các gợi ý và các từ trong ngoặc.)1.students/ keep/ homes/ schools/ green/ clean/ contribute/ Go Green/ campaign (if)Đáp án: If students (can) keep their homes and schools green and clean, they will contribute to the Go Green campaign. (Nếu các học sinh (có thể) giữ nhà và trường học của mình xanh và sạch, họ sẽ đóng góp cho chiến dịch Go Green.)2.burning/ fossil fuels/ emit/ harmful gases/ people/ still/ use/ heating/ cooking (but)Đáp án: The burning of fossil fuels emits harmful gases, but people still use them for heating and cooking. (Việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch phát thải ra khí độc, nhưng người ta vẫn dùng chúng để sưởi ấm và nấu ăn.)3.city buses/ taxis/ use/ noise reduction devices/ run/ environmentally friendly/ fuels (and)Đáp án: The city buses and taxis use noise reduction devices and run on environmentally friendly fuels. (Xe buýt và xe taxi của thành phố sử dụng thiết bị giảm tiếng ồn và chạy bằng nhiên liệu thân thiện với môi trường.)4.many residents/ coal fires/ cooking/ can/ seriously/ pollute/ air/ city (which)Đáp án: Many residents use coal fires for cooking, which can seriously pollute the air of the city. (Nhiều người dân sử dụng than đốt để nấu ăn, điều này có thể gây ô nhiễm nghiêm trọng đến không khí thành phố.)5.they/ use/ corn/ make/ bio-fuels/ may/ lead/ food shortages (which)Đáp án: They use corn to make bio-fuels, which may lead to food shortages. (Họ sử dụng ngô để làm nhiên liệu sinh học, điều này có thể dẫn tới nguồn lương thực bị thiết hụt.) Tiếp:Bài tập 1 trang 42 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
- Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
- Đăng nhập Đăng ký thành viên
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh Mầm Non
- Học từ vựng qua Flashcard
- Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 1
- Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 2
- Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 3 - mới
- Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 4 - mới
- Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 5 - mới
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
- Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
- Rocket to English 1 (Lớp 1)
- Rocket to English 2 (Lớp 2)
- Rocket to English 3
- Fun Fact Zone
- The Big Caption
- What Happens Next?
- Dictation
- Repetition
- ScienKids
- I Can Sing
- Funny Q & A
- Tongue Twister
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
- Write Me
- Word Bag
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
- Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
- GoldenKids Practice
- Giáo Viên GoldenKids Online
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
- Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 8
- Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 10
- Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
- Tiếng Anh lớp 12
- Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 7
- Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
- Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi tiếng Anh vào 10
- Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
- Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
- Tiếng Anh lớp 11
- Ôn thi đại học
- Tiếng Anh người lớn
- Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
- Tiếng Anh Cơ Bản 1
- Tiếng Anh Cơ Bản 2
- Tiếng Anh nâng cao
- Giao tiếp cơ bản
- Luyện Thi TOEIC
- Luyện thi B1
- Luyện Thi IELTS
- Học qua Dịch
- Lớp phát âm thực tế
- Kiểm tra trình độ
- Tham khảo
- Communication English
- Everyday English
- Business English
- Tourism English
- Luyện thi IELTS
- Streamline A
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
- Học qua Video
- Luyện nghe tiếng Anh
- Arts
- Business
- Interview
- Travel
- Opinion
- Technology
- Entertainment
- Environment
- Health
- Living
- Sports
- Weather
- Animals
- Finance
- News
- Science
- VOA: English in a Minute
- Học tiếng Anh qua CNN
- Học tiếng Anh qua BBC
- Học tiếng Anh qua Video VOA
- Học tiếng Anh với người nổi tiếng
- Học tiếng Anh qua Youtube
- Học tiếng Anh qua Video TED
- Luyện nghe tiếng Anh
- Học & chơi
- Luyện nói qua Video Chat
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim Trailer
- Học tiếng Anh qua truyện cười
- Thi Hát tiếng Anh Online
- Danh ngôn tiếng Anh
- Olympic Tiếng Anh Online
- Chấm điểm
- Viết qua tranh (dễ)
- Nghe và Viết lại (dễ)
- Nghe và Viết lại (inter)
- Thi Đấu
- Đại lý
- VinaPhone
well (tốt đẹp)long (dài)world (thế giới)thought (suy nghĩ)off (xuống) | wide (rộng rãi)provoking (khơi gợi)peak (đạt đỉnh)term (kì hạn)planned (có kế hoạch) |
Từ khóa » Tiếng Anh Thí điểm 12 Review 1
-
Language - Trang 42 Review 1 (Units 1 - 2 - 3) SGK Tiếng Anh 12 Mới
-
Review 1 (Units 1 - 2 - 3) - Tiếng Anh 12 Mới
-
Review 1 Lớp 12 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 12 Mới
-
Review 1 - Tiếng Anh Lớp 12: Units 1-2-3
-
Trang 42 Review 1 (Units 1 - 2 - 3) SGK Tiếng Anh 12 Thí điểm
-
Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
-
Review 1 (Units 1 - 2 - 3) - Tiếng Anh 12 Mới - SoanVan.NET
-
Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới: Review 1 (Unit 1
-
Hướng Dẫn Giải Review 1 Trang 42 Sgk Tiếng Anh 12 Tập 1
-
Tiếng Anh 12 Review 1: Language SGK Trang 42, 43 Sách Mới
-
Review 1 Lớp 12 Skills
-
Tiếng Anh 12 Review 1: Language Soạn Anh 12 Trang 42
-
Review 1 (Unit 1,2,3) - Language - Tiếng Anh 12 - Cô Hoàng Xuân