Review 1 – Unit 1, 2, 3: Language (Phần 1→7 Trang 36 SGK Tiếng ...
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
1. Listen and tick (√) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (√) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (x) nếu khác.)

Đáp án:

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

Đáp án:
1. AGiải thích: high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2. CGiải thích: original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. CGiải thích: city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4. BGiải thích: flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5. BGiải thích: earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (√) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

Đáp án:

4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

Đáp án:

Tạm dịch:
Mô tả | Từ/ cụm từ |
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng | sưu tầm bút mực |
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều | béo phì |
2. người sống trong một khu vực | cộng đồng |
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày | calo |
4. giữ dáng cân đối | giữ dáng |
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu | quyên góp |
6. một điều mà bạn thích làm | sở thích |
5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences. (Chọn đáp án đúng nhất A, B, hoặc C để hoàn thành câu)

Đáp án:
1. A. need Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơnTạm dịch: Người ta cần 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2. B. has smoked Giải thích: Một hành động xảy ra ở hiện tại nhưng không rõ thời gian ==> hiện tại hoàn thànhTạm dịch: Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3. A. isGiải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơnTạm dịch: Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4. B. got Giải thích: hành động đã xảy ra trong quá khứ ==> quá khứ đơn Tạm dịch: Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5. C. have always looked Giải thích: Một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại ==> hiện tại hoàn thànhTạm dịch: Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. B. in 2011Giải thích: in + thời gian quá khứ ==> quá khứ đơn Tạm dịch: Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
6. Match the beginnings in A with the endings in B. (Nối câu đầu của cột A với phần kết thúc của cột B)

Đáp án:
1. D | 2. E | 3. A | 4. C | 5. B |
Tạm dịch:
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập.
4. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ.
7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)

Đáp án:
1. Yes, I do./ No, I don’t.Tạm dịch: Bạn có rửa tay trước và sau bữa ăn không?Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Yes, I do./ No, I don’t.Tạm dịch: Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Yes, I do./ No, I don’t.Tạm dịch: Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Yes, I do./ No, I don’t.Tạm dịch: Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Yes, I do./ No, I don’t.Tạm dịch: Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
- Review 1 - Unit 1, 2, 3: Language (Trang 36 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 1 - Unit 1-2-3: Skills (Trang 37 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 2 - Unit 4-5-6: Language (Trang 68-69 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 2 - Unit 4-5-6: Skills (Trang 69 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 3 - Unit 7-8-9: Language (Trang 36-37 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 3 - Unit 7-8-9: Skills (Trang 37 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 4 - Unit 10-11-12: Language (Trang 68 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
- Review 4 - Unit 10-11-12: Skills (Trang 69 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Bài Tập Review Unit 1 2 3 Lớp 7
-
Bài Tập ôn Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Chương Trình Mới Unit 1 + 2 + 3
-
Review 1 Lớp 7 | Giải Tiếng Anh 7 Kết Nối Tri Thức
-
Review Unit 1,2,3 - Tiếng Anh 7 - Đoàn Thị Lan - Thư Viện đề Thi
-
Top 10 ôn Tập Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 7 Thí điểm 2022
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 - Review Unit 1,2,3
-
Ôn Tập Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 7 (Bà I 1, 2, 3) - Phần Mềm CRM-HR
-
Review 1, 2, 3, 4 – Tiếng Anh Lớp 7 Mới
-
Bài Tập đọc Review Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3 - Languagelink
-
[Global Success] Giải Tiếng Anh 7 Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
-
Review 1 Lớp 7: Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Hay Nhất
-
Bài Tập ôn Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3 - 123doc
-
Bài Tập Luyện Viết Review Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1, 2, 3 - Languagelink
-
Review 1 Lớp 7 Sách Mới: Unit 1 - 2 - 3 - Hoc247
Yêu cầu bài học