Rhamnose – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhamnose[1]
Danh pháp IUPAC(2R,3R,4R,5R,6S)-6-Methyloxane-2,3,4,5-tetrol
Tên khácIsodulcitα-L-RhamnoseL-RhamnoseL-Mannomethyloseα-L-Rhaα-L-Rhamnosideα-L-Mannomethylose6-Deoxy-L-mannoseRhamnopyranoseRhamnopyranoside
Nhận dạng
Số CAS10485-94-6
PubChem19233
DrugBankDB01869
KEGGC00507
ChEBI16055
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • O=C[C@H](O)[C@H](O)[C@@H](O)[C@@H](O)C

InChI đầy đủ
  • 1/C6H12O5/c1-3(8)5(10)6(11)4(9)2-7/h2-6,8-11H,1H3/t3-,4-,5-,6-/m0/s1
UNIIQN34XC755A
Thuộc tính
Khối lượng riêng1.41 g/mL
Điểm nóng chảy 91 đến 93 °C (364 đến 366 K; 196 đến 199 °F) (ngậm 1 nước)
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Rhamnose (Rham) là một loại đường deoxy tồn tại trong tự nhiên. Chúng có thể được xếp vào loại đường metyl-pentose hay 6-deoxy-hexose. Đường rhamnose tồn tại trong tự nhiên trong dạng đồng phân quay trái (dạng L-), gọi là L-rhamnose (6-deoxy-L-mannose). Đây là tính chất khá đặc biệt vì phần lớn các đường tự nhiên nằm ở dạng đồng phân quay phải (D-). Một số trường hợp đặc biệt là metyl pentose L-fucose và L-rhamnose và pentose L-arabinose.

Có thể tách chiết rhamnose từ cây thuộc chi Rhamnus, cây Toxicodendron vernix và cây thuộc chi Câu đằng (Uncaria). Đường rhamnose cũng được sinh tổng hợp bởi vi tảo thuộc họ Tảo silic (Bacillariophyceae).[2]

Trong tự nhiên, rhamnose thường liên kết với nhiều loại đường khác. Nó là một thành phần glycon phổ biến của các glycosit trong nhiều thực vật. Rhamnose cũng là thành phần của màng ngoài tế bào của vi khuẩn kháng axit trong chi Mycobacterium, bao gồm các vi khuẩn gây bệnh lao.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Merck Index, 11th Edition, 8171.
  2. ^ Brown, M. R. (1991). "The amino-acid and sugar composition of 16 species of microalgae used in mariculture". Journal of Experimental Marine Biology and Ecology, 145(1), 79-99. doi:10.1016/0022-0981(91)90007-J.
  3. ^ Golan, David E., biên tập (2005). "Chapter 35 - Pharmacology of the Bacterial Cell Wall". Principles of Pharmacology: The Pathophysiologic Basis of Drug Therapy. Armen H. Tashjian Jr., Ehrin J. Armstrong, Joshua N. Galanter, April Wang Armstrong, Ramy A. Arnaout, Harris S. Rose. Lippincott Williams and Wilkins. tr. 569. ISBN 0-7817-4678-7.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Use of L-rhamnose to Study Irreversible Adsorption of Bacteriophage PL-1 to a Strain of Lactobacillus casei Lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008 tại Wayback Machine Journal of General Virology
  • x
  • t
  • s
Các loại carbohydrat
Chung
  • Aldose
  • Ketose
  • Furanose
  • Pyranose
Hình học
  • Anomer
  • Cấu trúc cyclohexan
  • Mutarotation
Monosaccharide
Diose
  • Aldodiose
    • Glycolaldehyde
Triose
  • Aldotriose
    • Glyceraldehyde
  • Ketotriose
    • Dihydroxyacetone
Tetrose
  • Aldotetrose
    • Erythrose
    • Threose
  • Ketotetrose
    • Erythrulose
Pentose
  • Aldopentose
    • Arabinose
    • Lyxose
    • Ribose
    • Xylose
  • Ketopentose
    • Ribulose
    • Xylulose
  • Đường deoxy
    • Deoxyribose
Hexose
  • Aldohexose
    • Allose
    • Altrose
    • Galactose
    • Glucose
    • Gulose
    • Idose
    • Mannose
    • Talose
  • Ketohexose
    • Fructose
    • Psicose
    • Sorbose
    • Tagatose
  • Đường deoxy
    • Fucose
    • Fuculose
    • Rhamnoza
Heptose
  • Ketoheptose
    • Mannoheptulose
    • Sedoheptulose
Trên 7
  • Octose
  • Nonose
    • Axit neuraminic
Nhiều saccharide
Disaccharide
  • Cellobiose
  • Isomaltose
  • Isomaltulose
  • Lactose
  • Lactulose
  • Kẹo mạch nha
  • Saccarose
  • Trehalose
  • Turanose
Trisaccharide
  • Maltotriose
  • Melezitose
  • Raffinose
Tetrasaccharide
  • Stachyoza
Other oligosaccharide
  • Acarbose
  • Fructooligosaccharide (FOS)
  • Galactooligosaccharide (GOS)
  • Isomaltooligosaccharide (IMO)
  • Maltodextrin
Polysaccharide
  • Beta-glucan
    • Oat beta-glucan
    • Lentinan
    • Sizofiran
    • Zymosan
    • Xenlulose
    • Kitin
  • Chitosan
  • Dextrin / Dextran
  • Fructose / Fructan
    • Inulin
  • Galactose / Galactose
  • Glucose / Glucan
    • Glycogen
  • Hemicellulose
  • Levan beta 2→6
  • Lignin
  • Mannan
  • Pectin
  • Tinh bột
    • Amylopectin
    • Amyloza
  • Xanthan gum
  • Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Rhamnose&oldid=65176378” Thể loại:
  • Deoxy sugars
  • Aldohexoses
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Rhamnose 28 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đường Rhamnose