Rhinocort Aqua 64mcg/liều - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng, Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều là gì
thành phần thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều
công dụng của thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều
chỉ định của thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều
chống chỉ định của thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều
liều dùng của thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấpDạng bào chế:Hỗn dịch xịt mũiĐóng gói:Hộp 1 ống xịt 120 liềuThành phần:
Budesonide Hàm lượng:64mcg/liềuSĐK:VN-9795-05Nhà sản xuất: | AstraZeneca A.B - THỤY ĐIỂN | Estore> |
Nhà đăng ký: | AstraZeneca Singapore Pte., Ltd | Estore> |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
- Hen phế quản. - Phòng ngừa & điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng & viêm mũi vận mạch. - Dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn 400 - 1600 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400 - 800 mcg/ngày, trường hợp nặng 800 - 1600 mcg/ngày). - Trẻ em > 7 tuổi: 200 - 800 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. - Trẻ em 2 - 7 tuổi: 200 - 400 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. Mới sử dụng thuốc, hoặc trong trường hợp hen nặng hoặc chuyển từ steroid đường uống sang hít: - Người lớn: 1 - 2 mg x 2 lần/ngày. - Trẻ em: 0,5 - 1 mg x 2 lần/ngày. - Ðiều trị duy trì: + Người lớn: 0,5 - 1 mg x 2 lần/ngày. + Trẻ em: 0,25 - 0,5 mg x 2 lần/ngày.Chống chỉ định:
Quá mẫn.Tác dụng phụ:
Kích ứng họng nhẹ, ho hay khàn giọng. Nhiễm nấm Candida vùng miệng họng. Co thắt phế quản ở bệnh nhân mẫn cảm.Chú ý đề phòng:
Lao phổi, nhiễm nấm hoặc nhiễm siêu vi đường hô hấp. Phụ nữ có thai.Thông tin thành phần Budesonide
Dược lực:Budesonide là thuốc corticosteroid: glucocorticoid hít.Dược động học :Sử dụng corticosteroid tan trong lipid như budesonid cho phép đưa thuốc này vào đường hô hấp với sự hấp thụ toàn thân ở mức tối thiểu và rất ít tác dụng toàn thân ở những người bệnh hen nhẹ và vừa.Tác dụng :Budesonid là một corticosteroid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt. Budesonid, cũng như những corticosteroid khác, làm giảm phản ứng viêm bằng cách làm giảm tổng hợp prostaglandin do hoạt hóa phospholipase A2. Corticosteroid làm tăng nồng độ một số phospholipid màng gây ức chế tổng hợp prostaglandin. Những thuốc này cũng làm tăng nồng độ lipocortin, là protein làm giảm những cơ chất phospholipid của phospholipase A2. Corticosteroid làm giảm tính thấm mao mạch do ức chế hoạt tính của kinin và nội độc tố vi khuẩn, và do làm giảm lượng histamin tiết ra từ bạch cầu ưa base.Chỉ định :Dùng bình xịt mũi trẻ em và người lớn: điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm. Hít qua miệng: điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen. Ở nhiều người bệnh hen, sử dụng budesonid hít làm giảm nhu cầu corticosteroid uống hoặc có thể thay thế hoàn toàn thuốc này. Corticosteroid hít không có hiệu lực cắt cơn hen cấp tính, nhưng cần dùng liên tục làm thuốc dự phòng hàng ngày.Liều lượng - cách dùng:Theo chỉ dẫn của bác sỹ.Chống chỉ định :Người bệnh quá mẫn với budesonid hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.Tác dụng phụMột tác dụng không mong muốn đặc biệt gây bởi corticosteroid hít là bệnh nấm candida miệng – họng. Khàn giọng cũng có thể do tác dụng trực tiếp của thuốc hít trên dây thanh. Thường gặp: Thần kinh trung ương: tình trạng kích động, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, thay đổi tâm thần. Tim mạch: tim đập mạnh. Dạ dày – ruột: kích thích dạ dày – ruột, đắng miệng, bệnh nấm candida miệng, chán ăn, thèm ăn, khô miệng, khô họng, mất vị giác. Hô hấp: ho, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm phế quản, khàn giọng, chảy máu cam. Da: ngứa, ban, trứng cá, mày đay. Nội tiết và chuyển hóa: rối loạn kinh nguyệt. Mắt: đục thủy tinh thể. Khác: mất nhận thức về khứu giác. Ít gặp: Tiêu hóa: đầy bụng. Hô hấp: co thắt phế quản, thở nông. Nội tiết và chuyển hóa: ức chế ACTH, trẻ em chậm lớn. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Budecassa HFA
SĐK:VN-16157-13
Derinide 200 Inhaler
SĐK:VN-16144-13
Formonide 100 Inhaler
SĐK:VN-16444-13
Formonide 400 Inhaler
SĐK:VN-16446-13
Buprine 200 Hfa Inhalation
SĐK:VN-16574-13
Symbicort Turbuhaler
SĐK:VN-12852-11
Symbicort Turbuhaler
SĐK:VN-12851-11
Thuốc gốcButamirate citrate
Butamirate citrate
Montelukast
Montelukast
Dextromethorphan
Dextromethorphan hydrobromide
Ambroxol
Ambroxol hydrochloride
Theophylline
Theophylline
Erdosteine
Erdosteine
Natri benzoat
Natri benzoate
Umeclidinium + vilanterol
Umeclidinium + vilanterol
Beclomethasone
Beclomethasone dipropionate
Guaifenesin
glyceryl guaiacolate
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Thuốc Rhinocort Aqua Sdk
-
Rhinocort Aqua - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
-
Thuốc Rhinocort Aqua 64mcg/liều Trị Viêm Mũi Dị ứng
-
Thuốc Xịt Mũi Rhinocort Aqua - Thuốc điều Trị Viêm Mũi Dị ứng
-
Thuốc Rhinocort Aqua
-
Rhinocort Aqua Hộp 1 Chai Xịt Mũi 120 Liều - SĐK VN-19560-16
-
Rhinocort Aqua - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng
-
Rhinocort Aqua - DrugBank
-
Thuốc Rhinocort Allergy Aerosol: Công Dụng, Chỉ định Và Lưu ý Khi ...
-
Thuốc Biệt Dược::Rhinocort Aqua | SĐK: VN-19560-16 - VNConsumer
-
Thuốc Biệt Dược::Rhinocort Aqua | SĐK: VN-10734-10 - VNConsumer
-
RHINOCORT AQUA 64 Mcg/ Liều - 356 Tên Lửa - Q. Bình Tân
-
Rhinocort Aqua - Thuốc Xịt Mũi
-
Thuốc Xịt Mũi Rhinocort Aqua Chai 120 Liều-Nhà Thuốc An Khang
-
Thuốc Rhinocort Aqua: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...