Rhyolit – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhyolit
 —  đá magma  —
Hình ảnh của Rhyolit
Thành phần
Felsic: thạch anh và fenspat kiềm (orthocla, sanidin và sodic plagiocla), biotit và hornblend.

Rhyolit là một loại đá magma phun trào có thành phần axit (giàu dioxide silic) (> 69% SiO2 — xem phân loại TAS). Nó có thể có nhiều kiến trúc từ thủy tinh, ẩn tinh đến ban tinh. Các khoáng vật chính thường bao gồm thạch anh, fenspat và plagiocla kiềm (theo tỉ lệ > 1:2 — xem biểu đồ QAPF), còn các khoáng vật phụ phổ biến như biotit và hornblend.

Đá trong Bishop tuff, chưa bị ép với pumice bên trái; bị ép với fiamme bên phải.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Comendit
  • Danh sách các loại đá
  • Pantellerit
  • Thunderegg

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Rhyolit.
  • University of North Dakota description of rhyolite
  • Information from rocks-rock.com

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Đá mácma theo thành phần
KiểuUltramafic < 45% SiO2Mafic 45-52% SiO2Trung tính 52-63% SiO2Trung tính-Felsic 63-69% SiO2Felsic >69 % SiO2

Đá núi lửa: Đá xâm nhập nông - Thể tường và thể bảng: Đá xâm nhập sâu:

Bazan picrit Peridotit

Bazan Diabaz (Dolerit)Gabro

Andesit MicrodioritDiorit

Dacit Microgranodiorit Granodiorit

Rhyolit Aplit — Pegmatit Granit

  • x
  • t
  • s
Đá magma
  • Adakit
  • Alkali feldspar granit
  • Andesit
  • Anorthosit
  • Aplit
  • Basaltic trachyandesit
    • Mugearit
    • Shoshonit
  • Basanit
  • Bazan
    • Pahoehoe
    • Benmoreit
  • Blairmorit
  • Boninit
  • Carbonatit
  • Charnockit
    • Enderbit
  • Đá bọt
  • Dacit
  • Diabaz
  • Diorit
    • D. thạch anh
  • Dunit
  • Essexit
  • Foidolit
  • Gabro
  • Granit
  • Granodiorit
  • Granophyr
  • Harzburgit
  • Hornblendit
  • Hyaloclastit
  • Icelandit
  • Ignimbrit
  • Ijolit
  • Kimberlit
  • Komatiit
  • Lamproit
  • Lamprophyr
  • Latit
  • Lherzolit
  • Migmatit
  • Monzogranit
  • Monzonit
  • Monzonit thạch anh
  • Nepheline syenit
  • Nephelinit
  • Norit
  • Obsidian
  • Pegmatit
  • Peridotit
  • Phonolit
  • Phonotephrit
  • Picrit
  • Porphyr
  • Pseudotachylit
  • Pyroxenit
  • Quartz diorit
  • Quartz monzonit
  • Quartzolit
  • Rhyodacit
  • Rhyolit
    • Comendit
    • Pantellerit
  • Scoria
    • Shoshonit
  • Sovit
  • Syenit
  • Tachylyt
  • Tephriphonolit
  • Tephrit
  • Tonalit
  • Trachyandesit
    • Benmoreit
  • Trachybasalt
    • Hawaiit
  • Trachyt
  • Troctolit
  • Trondhjemit
  • Tuff
  • Websterit
  • Wehrlit
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Rhyolit&oldid=65177251” Thể loại:
  • Đá felsic
  • Đá núi lửa
  • Núi lửa học
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Rhyolit 53 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Khoáng Ryolit