Ringerfundin

ThuocBacSi.comTìm thuốc
  • Thuốc
  • Sức Khoẻ
  • Danh Bạ Y Tế
Ringerfundin
  1. Thông tin thuốc & biệt dược
  2. Thuốc tim mạch
Nhóm thuốcThuốc tim mạchThành phầnMỗi chai 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 3,4g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid .2H20 0,185g; Magnesi clorid.6H2O 0,1g; Natri acetat.3H2O 1,635g; Acid L-malic 0,335gDạng bào chếDung dịch truyền tĩnh mạchDạng đóng góiThùng 10 chai x 500ml; Thùng 10 chai x1000mlSản xuấtCông ty TNHH B. Braun Việt Nam - VIỆT NAMĐăng kýCông ty TNHH B. Braun Việt Nam - VIỆT NAMSố đăng kýVD-31374-18
  • Chỉ định về Ringerfundin
  • Cách dùng Ringerfundin
  • Chống chỉ định khi dùng Ringerfundin
  • Tương tác thuốc với Ringerfundin
  • Tác dụng phụ của Ringerfundin
  • Đề phòng khi dùng Ringerfundin
Chỉ định khi dùng Ringerfundin- Nhức đầu, nhức răng, đau nhức bắp thịt, đau bụng kinh, đau do chấn thương hoặc phẫu thuật, đau do viêm khớp. - Phụ trị trong viêm khớp dạng thấp & các bệnh khớp. - Hạ sốt, giảm cảm.Cách dùng RingerfundinNgười lớn & trẻ > 14 tuổi: 1 - 2 viên/lần x 3 - 4 lần/ngày. Không quá 8 viên/24 giờ. Suy thận nặng: khoảng cách 2 lần uống >= 8 giờ.Chống chỉ định với RingerfundinÐau tại chỗ tiêm, giãn mạch máu với cảm giác nóng. Tăng Mg máu.Tương tác thuốc của RingerfundinRượu, các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác, các chất chống tiết choline.Tác dụng phụ của RingerfundinChóng mặt, thở nông, buồn nôn, nôn. Dị ứng da, mày đay, co thắt phế quản, đau bụng, rối loạn tiêu hoá, ngứa, ngủ gà, suy hô hấpĐề phòng khi dùng RingerfundinKhi dùng cùng với các thuốc ngủ trên bệnh nhân chấn thương sọ não, tổn thương não, tăng áp lực nội sọ. Người cao tuổi, cơ thể suy kiệt, suy gan, thận, thiểu năng tuyến giáp, bệnh Addison, phì đại tuyến tiền liệt hoặc hẹp niệu đạo, phụ nữ có thai & cho con bú. Khi lái xe & vận hành máy móc. Dùng Ringerfundin theo chỉ định của Bác sĩ

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Natri clorid

Nhóm thuốcDung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-BaseThành phầnsodium chlorideChỉ định khi dùng Natri cloridBù nước và điện giải.Cách dùng Natri cloridBù nước và điện giải: Truyền tĩnh mạch, liều dùng cho người lớn và trẻ em được xác định dựa vào lâm sàng và nếu có thể theo dõi nồng độ điện giảiThận trọng khi dùng Natri cloridTruyền hạn chế trong suy chức năng thận, suy tim, tăng huyết áp, phù phổi, nhiễm độc thai nghén.Chống chỉ định với Natri cloridTăng natri huyết, ứ dịch.Tác dụng phụ của Natri cloridTruyền liều lớn có thể gây tích luỹ natri và phù.Bảo quản Natri cloridBảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh. Dùng Natri clorid theo chỉ định của Bác sĩ

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Kali clorid

Nhóm thuốcDung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-BaseThành phầnPotassium chlorideChỉ định khi dùng Kali cloridMất cân bằng điện giải.Cách dùng Kali cloridMất cân bằng điện giải, truyền tĩnh mạch chậm, liều dùng cho người lớn và trẻ em phụ thuộc vào mức độ thiếu kali hoặc để duy trì nhu cầu điện giải/ngày.Pha loãng và truyền dịch: Pha loãng ngay trước khi dùng và truyền theo hướng dẫn của nhà sản xuất.Thận trọng khi dùng Kali cloridDịch truyền pha không được vượt quá 3,2 g/lít (43 milimol/lít). Cần có ý kiến của chuyên gia và theo dõi điện tâm đồ (xem phần trên); suy thận.Chống chỉ định với Kali cloridTăng kali máu.Tác dụng phụ của Kali cloridTruyền dịch nhanh gây độc cho tim.Quá liều khi dùng Kali cloridTruyền glucose 10%. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat 0,5 đến 1 g.Bảo quản Kali cloridBảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh. Dùng Kali clorid theo chỉ định của Bác sĩ

Hướng dẫn dùng thuốc có thành phần Calci clorid

Thành phần calcium chloride Dùng Calci clorid theo chỉ định của Bác sĩ

Nhóm thuốc

Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm 7015Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp 3172Thuốc đường tiêu hóa 2439Khoáng chất và Vitamin 2081Thuốc tim mạch 2000Hocmon, Nội tiết tố 1228Thuốc hướng tâm thần 1068Thuốc tác dụng trên đường hô hấp 868Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng 857Thuốc điều trị bệnh da liễu 812Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn 670Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch 490Thuốc tác dụng đối với máu 299Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base 211Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ 166Thuốc sát khuẩn 148Thuốc cấp cứu và giải độc 125Thuốc gây tê, mê 123Thuốc điều trị đau nửa đầu 79Thuốc lợi tiểu 73Thuốc dùng chẩn đoán 39Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu 32Huyết thanh và Globulin miễn dịch 30Máu, Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử 28Thuốc chống Parkinson 26Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non 26Dung dịch thẩm phân phúc mạc 25Thuốc khác 19Thực phẩm chức năng 2Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật 1

Nhà sản xuất phổ biến

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây 976Micro Labs., Ltd 1061Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 641Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar 596Công ty TNHH Dược phẩm OPV 544XL Laboratories Pvt., Ltd 701Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco 533Công ty cổ phần Pymepharco 530Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco) 532Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM 539Các công ty dược phẩm khác...

Từ khóa » Dịch Truyền Ringerfundin