RMIT Việt Nam - Du Học Hợp Điểm
Có thể bạn quan tâm
Vì sao chọn RMIT?
RMIT là đại học hàng đầu thế giới về công nghệ, thiết kế và kinh doanh.
- Top 1% Đại học tốt nhất thế giới với các chương trình giảng dạy được công nhận toàn cầu.
- Cơ hội trải nghiệm toàn cầu với các chương trình trao đổi một, hai học kỳ hoặc chuyển tiếp với RMIT Melbourne và hơn 200 đại học đối tác tại 42 quốc gia.
- Kết nối chặt chẽ với doanh nghiệp trong giảng dạy và các dịch vụ hỗ trợ sinh viên.
- Các giảng viên tại RMIT là những chuyên gia có bằng cấp từ Thạc sĩ trở lên, cùng kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng.
- Cơ sở vật chất vượt trội và hiện đại để phục vụ tối đa việc học và nghiên cứu.
RMIT Việt Nam
Đại học RMIT Việt Nam hiện đang giảng dạy 18 chương trình cử nhân về kinh doanh, công nghệ, truyền thông, thiết kế và thời trang. Ngoài ra, RMIT còn tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa khác nhau nhằm khuyến khích sinh viên bước sang lĩnh vực mới.
- 2 cơ sở: Nam Sài Gòn và Hà Nội.
- 3 học kỳ:
- Học kỳ tháng 02
- Học kỳ tháng 06/tháng 07 (Không áp dụng trong năm 2020 và cho một số chương trình)
- Học kỳ tháng 10
RMIT Melbourne
Tọa lạc tại khu trung tâm của thành phố Melbourne, một trong những thành phố đáng sống nhất trên thế giới, sinh viên có thể dễ dàng hòa mình vào nhịp sống tất bật của Melbourne với rất nhiều khu trung tâm thương mại, bảo tàng, triển lãm trưng bày, công viên, nhà hàng, quán cà phê...
450+ chương trình hiện đang được giảng dạy tại RMIT, bao gồm các chương trình tiếng Anh, Dự bị Đại học, Cao đẳng, Cử nhân và Sau Đại học.
- 3 cơ sở: Melbourne City, Bundoora and Brunswick.
- 2 học kỳ:
- Học kỳ tháng 02
- Học kỳ tháng 07
Các lộ trình học tại RMIT
- Hoàn thành chương trình học chuẩn quốc tế tại Việt Nam
- Trao đổi, chuyển tiếp, hoặc học toàn bộ chương trình tại RMIT Melbourne, Úc
- Tham gia chương trình trao đổi hoặc khóa học ngắn tại 200+ đại học đối tác trên thế giới
Đại học RMIT Việt Nam mang đến nền giáo dục đẳng cấp thế giới và môi trường học toàn cầu hóa ngay tại trái tim của châu Á.
Đại học RMIT Việt Nam mang đến các chương trình học về kinh doanh, công nghệ, truyền thông, thiết kế và thời trang. Chúng tôi tự hào về sự đa dạng của các hoạt động ngoại khóa nhằm khuyến khích sinh viên tạo nên đột phá mới trong lĩnh vực mà các bạn quan tâm.
Chương trình cử nhân
Bạn thích học ngành gì?
Kinh tế và Tài chính Quản trị Nguồn nhân lực Kinh doanh Quốc tế Quản trị Digital Marketing Kinh doanh Kỹ thuật số Thiết kế (Truyền thông số) Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo Sản xuất Phim Kỹ thuật số | Ngôn ngữ Truyền thông chuyên nghiệp Công nghệ Thông tin Kỹ sư Phần mềm Quản trị Du lịch và Khách sạn Kỹ sư Điện và Điện tử Kỹ sư Robot Và Cơ điện tử Quản trị Doanh nghiệp Thời trang Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
Chương trình Sau đại học
Chương trình Thạc Sĩ
| Chứng chỉ sau đại học
| Chương trình tiến sĩ
|
Chương trình Tiếng Anh và Chuyển tiếp Đại học
Học phí cố định
Sinh viên mới có thể tham gia chương trình học phí cố định, với mong muốn giữ giá học phí trong thời gian quy định để hoàn tất ngành học của mình. Khi tham gia chương trình học phí cố định, học phí từng môn học sẽ được giữ ở mức không thay đổi trong suốt các học kỳ tham gia chương trình, tương ứng với tổng thời gian quy định để hoàn tất ngành học *.
Học phí được thanh toán theo từng học kỳ (dựa trên số môn bạn học trong học kỳ đó).
* 4 học kỳ cho chương trình UniSTART; 6 học kỳ cho chương trình Sau đại học 2 năm; 9 học kỳ cho chương trình Đại học 3 năm; và 12 học kỳ cho chương trình Đại học 4 năm.
HỌC PHÍ CỐ ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
TÊN CHƯƠNG TRÌNH | MỖI NĂM* | TOÀN CHƯƠNG TRÌNH | ||||||
Tín chỉ | Môn | Phí VNĐ | Phí USD (Tham khảo) | Tín chỉ | Môn | Phí VNĐ | Phí USD (Tham khảo) | |
Kinh tế và Tài chính | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Kinh doanh Quốc tế | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Quản lý Chuỗi Cung ứng và Logistics | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Quản trị | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Quản trị Nguồn Nhân lực | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Kinh doanh Kỹ thuật Số | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Digital Marketing | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 21 | 926.784.000 | 40.086 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 22 | 926.784.000 | 40.086 |
Thiết kế (Truyền thông Số) | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 18 | 926.784.000 | 40.086 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 22 | 926.784.000 | 40.086 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật Số | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 21 | 962.010.000 | 41.609 |
Ngôn ngữ | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 23 | 926.784.000 | 40.086 |
Công nghệ Thông tin | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 288 | 24 | 926.784.000 | 40.086 |
Kỹ sư Điện và Điện tử (Honours) ** | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 384 | 32 | 1.235.712.000 | 53.448 |
Kỹ sư Phần mềm (Honours) ** | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 384 | 32 | 1.235.712.000 | 53.448 |
Kỹ sư Robot và Cơ điện tử (Honours) ** | 96 | 8 | 308.928.000 | 13.362 | 384 | 32 | 1.235.712.000 | 53.448 |
* Tính trên trung bình 8 môn học/năm.
HỌC PHÍ CỐ ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
TÊN CHƯƠNG TRÌNH | MỖI NĂM* | TOÀN CHƯƠNG TRÌNH | ||||||
Tín chỉ | Môn | Phí VNĐ | Phí USD (Tham khảo) | Tín chỉ | Môn | Phí VNĐ | Phí USD (Tham khảo) | |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) | 96 | 6 | 307.893.500 | 13.317 | 192 | 12 | 615.787.000 | 26.634 |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế (MIB) | 96 | 6 | 307.893.500 | 13.317 | 192 | 12 | 615.787.000 | 26.634 |
Thạc sĩ Thương mại Toàn cầu (MGT) | 96 | 6 | 307.893.500 | 13.317 | 192 | 12 | 615.787.000 | 26.634 |
Chứng Chỉ Sau Đại Học - Quản trị Kinh doanh | Áp dụng chương trình học phí năm 2020. | |||||||
Chứng Chỉ Sau Đại Học - Kinh doanh Quốc tế | Áp dụng chương trình học phí năm 2020. |
* Tính trên trung bình 6 môn học/năm.
Từ khóa » Học Phí Tiến Sĩ Rmit
-
Học Phí - RMIT University
-
Nhập Học Chương Trình Tiến Sĩ - RMIT University
-
[PDF] Học Phí 2022 Các Chương Trình Sau Đại Học
-
Học Phí RMIT “rớt 1 Môn Là 1 Con Vision, Rớt 3 Môn Là 1 Con SH ...
-
Tất Tần Tật Về Học Phí Mới Nhất 2022 Của Đại Học RMIT Hà Nội
-
Học Phí RMIT Năm 2022 Là Bao Nhiêu? Học Bổng Của Đại Học RMIT
-
Đại Học Rmit Lệ Phí Và Học Phí Của Sinh Viên Chưa Tốt Nghiệp?
-
Học Phí RMIT Việt Nam: Chỉ "con Nhà Giàu" Mới Theo Học được!
-
Giảng Viên 9x Nhận Học Bổng Toàn Phần Tiến Sĩ Của Đại Học RMIT
-
Học Phí Thạc Sĩ Rmit Trường Đại - Kthn - Chiasetonghopcom
-
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM - Du Học ETEST
-
Học Bổng Thạc Sĩ Rmit / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 7 ...
-
Học Bổng Cho Hai Chương Trình Thạc Sĩ Công Nghệ Tại RMIT