RÕ RÀNG VÀ CHÍNH XÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

RÕ RÀNG VÀ CHÍNH XÁC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Srõ ràng và chính xácclear and preciserõ ràng và chính xácclear and accuraterõ ràng và chính xácclearly and accuratelyrõ ràng và chính xácclearly and conciselyrõ ràng và chính xácrõ ràng và ngắn gọnrõ ràng và súc tíchclearly and correctlyrõ ràng và chính xácclearly and preciselyrõ ràng và chính xácclear and correctrõ ràng và chính xácclarity and accuracyrõ ràng và chính xácclear and exactrõ ràng và chính xácwith clarity and precisionclear and to-the-point

Ví dụ về việc sử dụng Rõ ràng và chính xác trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rõ ràng và chính xác hình ảnh.Clear and exact images.Hiển thị sẽ rất rõ ràng và chính xác.The map will be very clear and exact.Pháp Thân tôi biết rõ ràng và chính xác điều gì quý vị đang suy nghĩ.".My Fashen knows clearly and exactly what you are thinking about.Người dân ở Barcelona nói rõ ràng và chính xác.People in Barcelona speak clearly and correctly.Bạn sẽ chỉ nhậnđược phản hồi tích cực nếu bạn nói tiếng Đức rõ ràng và chính xác.You will onlyget a positive feedback if you speak English clearly and correctly.Các thông tin trên website cần phải rõ ràng và chính xác.The information on the website should be clear and accurate.Tất nhiên họ cũng nên nói rõ ràng và chính xác những hành động mà bạn muốn khách truy cập thực hiện.They should also, of course, clearly and concisely state what action you want visitors to take.Đánh dấu chúng trên bài phát biểu một cách rõ ràng và chính xác.Mark them on your speech in a clear and precise way.Mẹ nhìn mọi hoàn cảnh một cách rõ ràng và chính xác, như thể là vấn đề trong lương tâm.She sees every situation clearly and correctly, as if it were a matter of conscience.Các chủ đề trong các phầntương ứng được giải thích rõ ràng và chính xác.The topics in respective sections are explained clearly and precisely.Các tài liệu và hướng dẫn phải rõ ràng và chính xác không có lỗi.The materials and instructions have to be clear and precise with no errors.Hành động cạnh: Màn hình cạnh, trình khởi chạy thanh bên- là trình chạy thanhbên tiện dụng với thiết kế rõ ràng và chính xác.Edge action: Edge screen, sidebar launcher-is a handy sidebar launcher with clear and exact design.Họ muốn thông tin của họ được truyền tải rõ ràng và chính xác đến đối tượng mục tiêu.They want their information to be clearly and correctly conveyed to the target audience.Giao tiếp rõ ràng và chính xác bằng nhiều ngôn ngữ nước ngoài trong trường đa phương tiện và bản địa hóa.Communicate clearly and concisely in multiple foreign languages in the multimedia and localization field.Rõ ý tưởng và lập luận một cách rõ ràng và chính xác.Articulate ideas and arguments in a clear and precise manner.Cần phải nói rõ ràng và chính xác chương trình hòa bình của Pháp, Ý, Anh và Hoa Kỳ là gì.It is necessary to say clearly and precisely what the peace program of France, Italy, Great Britain, and the United States is.Cảm giác đau khổ sẽchấm dứt ngay khi chúng ta có được một bức tranh rõ ràng và chính xác về nó.Emotion which is suffering,ceases to be suffering as soon as we form a clear and precise picture of it.Họ có thể truyền đạt rõ ràng và chính xác thông điệp của mình để thúc đẩy mọi người đạt đến những thành tựu cao hơn.They can clearly and concisely communicate their message to motivate those around them to greater heights of achievement.Bởi lí do này,ngày xưa bất kì ai có thể kể lại giấc mơ của mình một cách rõ ràng và chính xác đều được quí trọng cao.For this reason,in the old days any man who could narrate his dream clearly and precisely was held in high esteem.SigmaPlot đồ họa phần mềm từ SYSTAT bạn vượt ra khỏibảng tính đơn giản để giúp bạn hiện công việc của bạn rõ ràng và chính xác.SigmaPlot graphing software from SYSTAT takes you beyondsimple spreadsheets to help you show off your work clearly and precisely.Điều này sẽ giúp bạn truyền đạt các điểm chính rõ ràng và chính xác trong phần chi tiết công việc khi viết CV của bạn.This will help you to communicate key points clearly and concisely within the job details section of your CV.Cung cấp thông tin rõ ràng và chính xác bằng nhiều ngôn ngữ với khả năng định cấu hình UPS ở địa phương với các phím điều hướng dễ sử dụng.It provides clear and accurate information in multiple languages with the ability to configure the UPS locally with easy to use navigation keys.Đi bộ mọi người thông qua cách làm một nhiệm vụ nhất định với các bước rõ ràng và chính xác rất có thể sẽ hạ bạn nhiều khán giả.Walking people through the way to do a certain task with clear and precise steps will in all probability land you more viewers.Đó là một quá trình mà chúng ta cố gắng rõ ràng và chính xác nhất có thể truyền đạt những suy nghĩ, ý định và mục tiêu của bản thân.It is a process where we try as clearly and accurately as we can, to convey our thoughts, intentions and objectives.Trang web của bạn đã được chứng minh là dấu băng ghếdự bị để có thông tin rõ ràng và chính xác cho tất cả những ai có u lympho… Ron, Scotland.Your site has proven to be the bench mark for clear and accurate information for all who have lymphoma… Ron, Scotland.Script của bạn nên được ngắn, để các điểm và tập trung chỉ trên các chi tiết quan trọng nhất,trong ngôn ngữ đó là rõ ràng và chính xác.Your script should be short, to the point and focus only on the most important details,in language that is clear and precise.Thứ chúng ta có thể nhìn một cách sắc nét rõ ràng và chính xác chỉ tương đương diện tích bề mặt ngón tay cái khi chúng ta duỗi thẳng tay ra.What we can see with great sharpness and clarity and accuracy is the equivalent of the surface area of our thumb on our outstretched arm.Chương trình được cam kết quan trọng của việc đọc sách với độ nhạy cảm và sự hiểu biết vàviết rõ ràng và chính xác.The program is committed to the importance of reading with sensitivity and understanding andof writing clearly and concisely.Giải quyết vấn đề chính là cách tạo lập vấn đề, suy nghĩ giải pháp một cách sáng tạo,và trình bày giải pháp một cách rõ ràng và chính xác.Problem solving means the ability to formulate problems, think creatively about solutions,and express a solution clearly and accurately.IELTS Academic Writing Task 1 kiểm tra bạn về khả năng mô tả thông tin thực tế,mô tả dạng biểu đồ và đồ thị một cách rõ ràng và chính xác.IELTS Academic Writing Task 1 tests your ability to describe factual information,presented in a graphic and diagrammatic form, clearly and accurately.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 243, Thời gian: 0.0271

Từng chữ dịch

trạng từclearlywelltính từclearsuredanh từrogerràngđộng từràngisràngtính từclearobviousapparentand thea andand thatin , andtrạng từthenchínhtính từmainmajorprimaryownchínhdanh từkeyxácdanh từbodycorpse S

Từ đồng nghĩa của Rõ ràng và chính xác

rõ ràng và ngắn gọn rõ ràng và súc tích rõ ràng và chi tiếtrõ ràng và công khai

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh rõ ràng và chính xác English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giải Thích Rõ Ràng Trong Tiếng Anh