Roentgeni – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Roentgeni, 111Rg | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tính chất chung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên, ký hiệu | roentgeni, Rg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiên âm | rơn-ghen-ni | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình dạng | không rõ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Roentgeni trong bảng tuần hoàn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số nguyên tử (Z) | 111 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) | [281] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại | không rõ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm, phân lớp | 11, d | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chu kỳ | Chu kỳ 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu hình electron | [Rn] 5f14 6d9 7s2(dự đoán)[1] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
mỗi lớp | 2, 8, 18, 32, 32, 17, 2(dự đoán)[1] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất vật lý | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái vật chất | không rõ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất nguyên tử | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái oxy hóa | −1, +1, +3, +5[2] dự đoán theo vàng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính liên kết cộng hóa trị | 121 (ước lượng)[3] pm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đăng ký CAS | 54386-24-2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồng vị ổn định nhất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài chính: Đồng vị của roentgeni | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Roentgeni (phát âm như "rơn-ghen-ni"; tên quốc tế: roentgenium) là nguyên tố hóa học tổng hợp có tính phóng xạ với ký hiệu Rg và số nguyên tử 111. Nó nằm ở vị trí nguyên tố nặng nhất trong nhóm 11 (IB), nhưng hiện nay đồng vị bền đầy đủ vẫn còn chưa được biết - cho phép tiến hành các thí nghiệm hóa học để xác định vị trí của nó. Roentgeni đã từng được gọi là unununi trước khi chính thức phát hiện ra nó.
Roentgeni được tổng hợp đầu tiên năm 1994 và một số đồng vị cũng đã được tổng hợp khi phát hiện ra nó. Đồng vị bền nhất là 281Rg có chu kỳ bán rã ~20 giây, phân rã bằng cách phân hạch tự phát giống như các nguyên tố đồng neutron N=170 khác.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Phát hiện
[sửa | sửa mã nguồn]Roentgeni được phát hiện chính thức bởi Peter Armbruster, Gottfried Münzenberg, và cộng sự tại Gesellschaft für Schwerionenforschung (GSI) ở Darmstadt, Đức vào ngày 8 tháng 12 năm 1994.[4] Chỉ có 3 nguyên tử được tổng hợp (tất cả là 272Rg), bằng sự hợp hạch thu nhiệt giữa các ion niken và bismuth trong máy gia tốc tuyến tính:
20983Bi + 6428Ni → 272111Rg + 10nNăm 2001, IUPAC/IUPAP Joint Working Party (JWP) kết luận rằng không có đủ bằng chứng công nhận việc phát hiện vào thời điểm đó.[5] Nhóm GSI đã lập lại thí nghiệm vào năm 2002 và phát hiện ra 3 nguyên tử nữa.[6][7] Trong báo cáo năm 2003, JWP quyết định rằng nhóm GSI nên được công nhận là những người phát hiện ra nguyên tố này.[8]
Đặt tên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên roentgenium (Rg) do nhóm GSI đề xuất[9] theo tên của nhà vật lý Đức Wilhelm Conrad Röntgen, và được chấp nhận vào ngày 01 tháng 11 năm 2004.[10] Nguyên tố này trước đây được IUPAC đặt tạm theo hệ thống là unununium (unununi), viết tắt Unn.
Đồng vị
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Đồng vị của RoentgeniTham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Turler, A. (2004). “Gas Phase Chemistry of Superheavy Elements” (PDF). Journal of Nuclear and Radiochemical Sciences. 5 (2): R19–R25. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2012. Đã định rõ hơn một tham số trong |author= và |last= (trợ giúp)
- ^ Haire, Richard G. (2006). “Transactinides and the future elements”. Trong Morss; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (biên tập). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (ấn bản thứ 3). Dordrecht, Hà Lan: Springer Science+Business Media. tr. 1674–75. ISBN 1-4020-3555-1.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
- ^ Chemical Data. Roentgenium - Rg, Hội Hóa học Hoàng gia
- ^ Hofmann, S.; Ninov, V.; Heßberger, F. P.; Armbruster, P.; Folger, H.; Münzenberg, G.; Schött, H. J.; Popeko, A. G.; Yeremin, A. V. (1995). “The new element 111”. Zeitschrift für Physik a Hadrons and Nuclei. 350: 281. doi:10.1007/BF01291182.
- ^ Karol; Nakahara, H.; Petley, B. W.; Vogt, E. (2001). “On the discovery of the elements 110–112” (PDF). Pure Appl. Chem. 73 (6): 959–967. doi:10.1351/pac200173060959.
- ^ Hofmann, S.; Heßberger, F.P.; Ackermann, D.; Münzenberg, G.; Antalic, S.; Cagarda, P.; Kindler, B.; Kojouharova, J.; Leino, M. (2002). “New results on elements 111 and 112”. The European Physical Journal A. 14: 147. doi:10.1140/epja/i2001-10119-x.
- ^ Hofmann. “New results on element 111 and 112” (PDF). GSI report 2000. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
- ^ “Karol” (PDF). Pure Appl. Chem. 75 (10): 1601–1611. 2003.
- ^ Corish. “Name and symbol of the element with atomic number 111” (PDF). IUPAC Provisional Recommendations. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2008.
- ^ Corish; Rosenblatt, G. M. (2004). “Name and symbol of the element with atomic number 111” (PDF). Pure Appl. Chem. 76 (12): 2101–2103. doi:10.1351/pac200476122101.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Roentgeni.- WebElements.com: Roentgenium Lưu trữ 2010-09-06 tại Wayback Machine
- IUPAC: Proposal of name roentgenium for element 111 Lưu trữ 2008-12-02 tại Wayback Machine
- IUPAC: Element 111 is named roentgenium Lưu trữ 2008-03-09 tại Wayback Machine
- Apsidium: Roentgenium 111
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||||
1 | H | He | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | ||||||||||||||||||||||||
3 | Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | ||||||||||||||||||||||||
4 | K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | ||||||||||||||
5 | Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||||
6 | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
7 | Fr | Ra | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og |
Từ khóa » đơn Vị Của Rg
-
Danh Sách Nguyên Tố Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Roentgeni - Wiki Là Gì
-
Bảng Nguyên Tử Khối Hóa Học Cần Nhớ Chính Xác | 7scv
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập Thực Hành - Monkey
-
Nguyên Tố Hóa Học Là Gì? Lý Thuyết Về Nguyên Tố Hóa Học
-
Cáp đồng Trục Loại Nào Tốt Nhất Giữa RG-11, RG-6 Và RG-59?
-
Cung Cấp Thiết Bị Phát Sóng WiFi Ruijie RG-AP180 Giá Tốt - T2QWIFI
-
Mua WiFi Ruijie RG-AP110-L Tại T2QWIFI Giá Rẻ Tại TPHCM
-
Switch Có Quản Lý đám Mây L2+ Dòng RG-NBS5100/5200
-
XN Mở Rộng Đơn Vị Sửa Đổi Phần Có Kẹp Cho RG 1/144 00R D038
-
Bộ Phát WiFi Ruijie RG-EW1200 Dual-band Cho Hộ Gia đình
-
Mô Hình Gundam (RG)06 FX-550 SKY GRASPER | Shopee Việt Nam
-
Ăng Ten Wifi Gắn Thêm Ngoài Trời RUIJIE RG-ANTx3-2400&5800(O ...