RỒI QUẸO PHẢI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

RỒI QUẸO PHẢI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch rồithenandnowalreadyagoquẹo phảiturn rightmake a rightturning rightgo right

Ví dụ về việc sử dụng Rồi quẹo phải trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ra ngoài, rồi quẹo phải.Out. Then right.Rồi quẹo phải và quẹo trái nữa ở cầu thang.Then go right and left again at the stairs.Đi thẳng tới rồi quẹo phải.Go straight ahead and turn right.Đi xuống phía dưới vàvào thang máy, đến tầng hai rồi quẹo phải.Just go down here andtake the elevator to the second floor and make a right.Được rồi, vậy thì bạn chỉ cần đi thẳng hướng này, rồi quẹo phải và đi qua hai cánh cổng đó.Okay. So, what you're gonna do is you're gonna go down this way, you're gonna take a right and you go through those double doors.Đi hướng đó vàdùng thang máy lên tầng hai rồi quẹo phải.Just go down here andtake the elevator to the second floor and make a right.Ý tôi là, tôi không chắc liệu bản đồ của chồng tôi nói từ trạm xăng cũ đi tám phần mười dặm rồi quẹo phải, hay là sáu phần mười dặm.I mean, I'm not sure whether my husband's map said to go 8/10 of a mile past an old filling station and then turn right, or whether it was 6/10 of a mile.Vậy là cháu quẹo phải rồi quẹo trái?So I go right then left?Tôi bức xuống một cầu thang dài, quẹo phải, rồi đi dọc một hành lang u ám, quả nhiên, tôi tìm được đến một cánh cửa đánh số 107.I descended a long flight of stairs, turned right, and walked along a gloomy corridor until, sure enough, I came to a door marked 107.Để khỏi bị ông bắt gặp, tôi ra cổng trước ở đại lộ Park, quẹo phải rồi đi ngược lại qua lối đường xe của lữ quán Perry Plaza bên cạnh.To avoid being seen, I went out the front down to Park Avenue, turned right, and cut back through the driveway of the Perry Plaza Motel next door.Quẹo phải.Turn right here.Quẹo phải!Turn right!Rồi quẹo trái.And then turn to the left.Quẹo phải, được rồi… đẩy!Turn right. OK- push!Quẹo phải Carol.Turn right, Carol.Quẹo phải ngay!Turn right! Now!Hắn quẹo phải.He's making a right.Quẹo phải nhanh.Immediately turn right.Quẹo phải ở đây.Turn right here.Chỉ nên quẹo phải.Just turn to right.Chỉ nên quẹo phải.Just turn to the right.Anh đi… nửa đường… rồi quẹo.You go… halfway… then turn.Chỉ nên quẹo phải.Just turn right.Quẹo Phải trên 114th AVE.Turn right on 124th Ave.Turn right quẹo phải.Right to turn right.Quẹo phải đó mẹ.Take a right there, Mom.Phía trước, quẹo phải.Go right ahead.Quẹo phải vào Tỉnh lộ 7.Right turn onto Route 7.Họ chạy xuống dưới đường này rồi quẹo trái.They ran down this street and turned left.Quẹo phải, lên cầu thang.Turn to the right, go up the stairs.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2463967, Thời gian: 0.3411

Từng chữ dịch

rồitrạng từthennowalreadyagorồisự liên kếtandquẹodanh từturnquẹođộng từturnedturningturnsmakephảiđộng từmustshouldphảihave tophảidanh từneedright rồi nhỉrồi thì bạn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh rồi quẹo phải English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tới Rồi Quẹo đi Anh