Rờn Rợn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zə̤ːn˨˩ zə̰ːʔn˨˩ | ʐəːŋ˧˧ ʐə̰ːŋ˨˨ | ɹəːŋ˨˩ ɹəːŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹəːn˧˧ ɹəːn˨˨ | ɹəːn˧˧ ɹə̰ːn˨˨ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rón rón
- rợn rợn
Tính từ
rờn rợn
- Có cảm giác hơi rợn đi đêm cũng thấy rờn rợn
Tham khảo
“Rờn rợn”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rờn_rợn&oldid=2109375” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Nối Từ Rờn
-
Nghĩa Của Từ Rờn Rợn - Từ điển Việt
-
Lại Một Sự Rờn Rợn Tiếp Nối Sau Lời... - Chân Trời Mới Media
-
Từ điển Tiếng Việt "rờn" - Là Gì?
-
Chơi Nối Chữ | Page 124 | Kênh Sinh Viên
-
Biếc Rờn Là Gì - Hỏi Nhanh Đáp Gọn
-
Biếc Rờn Là Gì? Ý Nghĩa Tượng Trưng Biếc Rờn - DongnaiArt
-
Biếc Rờn Là Gì
-
Từ điển Chính Tả... Sai Chính Tả | Giáo Dục Việt Nam
-
Từ Biển Trong Câu “Từ Trong Biển Lá Xanh Rờn, Ngát Dậy Một Mùi ...
-
Khổ Vì Những Lời Bình "xanh Rờn" Của Con!
-
Nhà Xuất Bản Giáo Dục Phản Hồi Thắc Mắc Trong Sách Tiếng Việt Lớp 1
-
Không Thể 'xanh Rờn' Thành 'đỏ Quạch' - Tuổi Trẻ Online
-
Covid: Thủ Tướng VN Phê Bình Tỉnh Kiên Giang Làm Dư Luận Xôn Xao