Rộng Rãi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zə̰ʔwŋ˨˩ zaʔaj˧˥ | ʐə̰wŋ˨˨ ʐaːj˧˩˨ | ɹəwŋ˨˩˨ ɹaːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹəwŋ˨˨ ɹa̰ːj˩˧ | ɹə̰wŋ˨˨ ɹaːj˧˩ | ɹə̰wŋ˨˨ ɹa̰ːj˨˨ | |
Tính từ
rộng rãi
- Như rộng Nhà cửa rộng rãi — Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác.
- Có khắp nơi. Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rộng rãi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Rộng Rãi
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Rộng Rãi - Từ điển ABC
-
Tìm 5 Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau: Trẻ Em, Rộng Rãi, Anh Hùng
-
Tìm 5 Từ đồng Nghĩa Với Mỗi Từ Sau : Trẻ Em , Rộng Rãi , Anh Hùng
-
Tìm 2 Từ đồng Nghĩa, 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ In đậm ở Cột A Và Ghi Vào ...
-
1.Tìm 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Rộng Rãi, Hoang Phí, ồn ào, Chia Rẽ2.Đặt ...
-
Nghĩa Của Từ Rộng Rãi - Từ điển Việt
-
Rộng Rãi Là Gì, Nghĩa Của Từ Rộng Rãi | Từ điển Việt
-
TopList #Tag: Từ đồng Nghĩa Với Từ Rộng Rãi
-
Từ điển Tiếng Việt "rộng Rãi" - Là Gì?
-
Rộng Rãi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
TopList #Tag: Từ đồng Nghĩa Với Từ Rộng Rãi - Mua Trâu
-
RỘNG RÃI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Trái Nghĩa Với Rộng Rãi - Idioms Proverbs