Rủa Sả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zwa̰ː˧˩˧ sa̰ː˧˩˧ | ʐuə˧˩˨ ʂaː˧˩˨ | ɹuə˨˩˦ ʂaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹuə˧˩ ʂaː˧˩ | ɹṵʔə˧˩ ʂa̰ːʔ˧˩ | ||
Động từ
rủa sả
- (hiếm) Rủa nhiều và bằng những lời độc ác, cay nghiệt (nói khái quát). Vừa xỉa xói, vừa rủa sả.
Đồng nghĩa
[sửa]- nguyền rủa
Tham khảo
“Rủa sả”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rủa_sả&oldid=2124991” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Từ mang nghĩa hiếm tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Nguyền Rủa Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Nguyền Rủa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Nguyền Rủa - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nguyền Rủa" - Là Gì?
-
Nguyền Rủa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nguyền Rủa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lời Nguyền Rủa Là Gì?
-
Noroi Và Quan Niệm Về Nguyền Rủa Của Người Nhật | KILALA
-
Noroi Và Quan Niệm Về Nguyền Rủa Của Người Nhật ... - Sen Tây Hồ
-
Nguyền Rủa Và Nguyền Rủa: Lời Nguyền Là Gì? - EFERRIT.COM
-
Cách để Nguyền Rủa Người Khác - WikiHow
-
Lời Nguyền – Wikipedia Tiếng Việt