Rủa - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwa̰ː˧˩˧ | ʐuə˧˩˨ | ɹuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuə˧˩ | ɹṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 嚕: rủa, sỗ, sủa, lỗ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- rửa
- rùa
- rữa
- rựa
- rũa
- rua
- rứa
Động từ
[sửa]rủa
- Nói lời độc địa với ý mong muốn người khác gặp nhiều tai vạ, rủi ro. Chớ rủa nhau độc địa như thế . Rủa người ta như thế nào thì vận vào mình như thế ấy.
Tham khảo
[sửa]- "rủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Nối Từ Rủa
-
Nghĩa Của Từ Rủa Sả - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Rủa - Từ điển Việt
-
Rủa Là Gì, Nghĩa Của Từ Rủa | Từ điển Việt
-
Đặt Câu Với Từ "rủa"
-
Từ điển Tiếng Việt "rựa" - Là Gì?
-
Đầu Vòi Nối Rủa Chén Giảm áp, Tăng áp điều Hướng 360 độ - Shopee
-
Đầu Nối Cút Nối Máy Rủa Xe Mini Gia đình | Shopee Việt Nam
-
Bí ẩn Hòn đảo Bị Nguyền Rủa - Báo Người Lao động
-
Máy Rủa Bát MUNCHEN - Thế Giới Bếp Nhập Khẩu
-
Những Lưu ý Khi Lắp đặt Máy Rửa Chén
-
Máy Rửa Bát Chén - MediaMart
-
Lặng Thinh Cho Kẻ Bị Nguyền Rủa - Vũ Trụ Liên Minh Huyền Thoại
-
'Bản Cáo Trạng đáng Nguyền Rủa' Của Ed Woodward Tại MU - PLO