Rubidi (Rb) | Chemistry
Có thể bạn quan tâm
Rubidi (Rubidium) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Rb và số nguyên tử bằng 37. Rubidi kim loại rất mềm, có màu trắng bạc, có độ hoạt động hóa học cao như những nguyên tố kim loại kiềm khác. Rubidi phản ứng rất mạnh với nước, rất dễ bị oxi hóa trong không khí. Rubidi và các hợp chất của nó khi đốt sẽ cháy với ngọn lửa màu tím hồng.
Màu tím hồng của ngọn lửa khi đốt Rubidi và hợp chất của nó.
Lịch sử hình thành:
Rubidi (từ tiếng Latinh rubidus, đỏ thẫm) được Robert Bunsen và Gustav Kirchhoff phát hiện năm 1861 trong khoáng vật lepidolit bằng cách sử dụng phương pháp phân tích quang phổ. Tuy nhiên, nguyên tố này chỉ có các ứng dụng công nghiệp tối thiểu cho tới tận thập niên 1920. Về mặt lịch sử, sử dụng quan trọng nhất của rubidi là trong nghiên cứu và phát triển (R&D), chủ yếu là trong các ứng dụng hóa học và điện học.
Lý tính và hóa tính của Rubidi:
Rubidi là kim loại kiềm rất mềm, có thể uốn dẻo, có màu trắng bạc, có ánh kim. Rubidi nóng chảy ở 39°C. Tương tự các kim loại kiềm khác, Rubidi có hoạt tính hóa học cao. Rubidi phản ứng với nước rất mãnh liệt, hơn cả các kim loại đứng trước nó trong cùng chu kì. Khi cho Rubidi tương tác với nước sẽ gây ra phản ứng nổ, rất nguy hiểm.
Rubidi kết hợp với hidro tạo hidrua khi đun nóng tương tự Natri và Kali.
Ở điều kiện thường và trong không khí khô, Rubidi tự bốc cháy tạo RbO2. Trong không khí ẩm, lớp oxit này tác dụng với hơi nước biến thành hidroxit rồi hidroxit tác dụng tiếp với khí cacbonic tạo muối cacbonat. Vì vậy cần bảo quản Rubidi trong dầu hỏa khan, trong chân không hoặc trong khí trơ.
Rubidi không tác dụng với nitơ, cacbon, silic ngay cả khi đun nóng.
Đồng vị của Rubidi:
Rubidi có 32 đồng vị, trong đó Rubidi nguồn gốc tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị Rb85 (72,2%) và Rb87 (27,8%, có tính phóng xạ). Hỗn hợp trên có tính phóng xạ nhẹ.
Điều chế Rubidi:
Rubidi có thể được điều chế bằng cách dùng Canxi kim loại khử muối clorua của Rubidi ở nhiệt độ cao (700°C) và trong chân không.
Trong điều kiện trên, Rubidi bay hơi và được làm ngưng tụ lại.
Ở nhiệt độ cao cũng có thể sử dụng quá trình sau:
Ứng dụng của Rubidi:
- Trong ngưng tụ Bose-Einstein.
- Chất lưu hoạt động trong các tua bin hơi.
- Chất thu khí trong các ống chân không.
- Thành phần của tế bào quang điện.
- Thành phần cộng hưởng trong các đồng hồ nguyên tử.
- Thành phần trong một vài loại thủy tinh đặc biệt.
- Sản xuất superoxit bằng cách đốt cháy trong ôxy.
- Trong nghiên cứu các kênh ion kali trong sinh học.
- Hơi rubidi được sử dụng làm từ kế nguyên tử. Rb87 hiện tại được sử dụng, cùng các kim loại kiềm khác, trong phát triển một dạng từ kế là SERF (spin-exchange relaxation-free: trao đổi spin hồi phục tự do).
Bảng một số đại lượng của Rubidi:
Tính chất chung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên, Ký hiệu, Số | Rubiđi, Rb, 37 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiên âm | /rʉˈbɪdiəm/ roo-BID-ee-əm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại | Kim loại kiềm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm, Chu kỳ, Phân lớp | 1, 5, s | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng nguyên tử | 85,4678(3) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu hình electron | [Kr] 5s1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số electron trên vỏ điện tử | 2, 8, 18, 8, 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất vật lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Màu | Xám trắng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái vật chất | Chất rắn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mật độ gần nhiệt độ phòng | 1,532 g·cm−3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mật độ ở thể lỏng khi đạt nhiệt độ nóng chảy | 1,46 g·cm−3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ nóng chảy | 312,46 K, 39,31 °C, 102,76 °F | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ sôi | 961 K, 688 °C, 1270 °F | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm tới hạn | (Ngoại suy) 2093 K, 16 MPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt lượng nóng chảy | 2,19 kJ·mol−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt lượng bay hơi | 75,77 kJ·mol−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt dung | 31,060 J·mol−1·K−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Áp suất hơi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất nguyên tử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái ôxi hóa | 1 (Bazơ mạnh) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ âm điện | 0,82 (thang Pauling) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năng lượng ion hóa | Thứ 1: 403 kJ·mol−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ 2: 2632,1 kJ·mol−1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ 3: 3859,4 kJ·mol−1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính cộng hoá trị | 248 pm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dài liên kết cộng hóa trị | 220±9 pm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính van der Waals | 303 pm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu trúc tinh thể | Lập phương tâm khối | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái trật tự từ | Thuận từ[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện trở suất | (20 °C) 128 nΩ·m | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dẫn nhiệt | 58,2 W·m−1·K−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ truyền âm thanh (thanh mỏng) | (20 °C) 1300 m·s−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô đun Young | 2,4 GPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô đun nén | 2,5 GPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ cứng theo thang Mohs | 0,3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ cứng theo thang Brinell | 0,216 MPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đăng ký CAS | 7440-17-7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất đồng vị ổn định nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài chính: Đồng vị của Rubiđi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
———————————————–
Bài viết có sử dụng tư liệu từ các nguồn:
– Wikipedia (tiếng Việt và tiếng Anh)
– SGK Hóa học 12 Nâng cao.
– Hoàng Nhâm (2005), Hóa học vô cơ, tập hai, NXB Giáo Dục.
– Một số hình ảnh trên Google.
v\:* {behavior:url(#default#VML);} o\:* {behavior:url(#default#VML);} w\:* {behavior:url(#default#VML);} .shape {behavior:url(#default#VML);}
Tính chất chung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên, Ký hiệu, Số | Rubiđi, Rb, 37 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiên âm | /rʉˈbɪdiəm/ roo-BID-ee-əm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại | Kim loại kiềm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhóm, Chu kỳ, Phân lớp | 1, 5, s | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng nguyên tử | 85,4678(3) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu hình electron | [Kr] 5s1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số electron trên vỏ điện tử | 2, 8, 18, 8, 1
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất vật lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Màu | Xám trắng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái vật chất | Chất rắn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mật độ gần nhiệt độ phòng | 1,532 g·cm−3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mật độ ở thể lỏng khi đạt nhiệt độ nóng chảy | 1,46 g·cm−3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ nóng chảy | 312,46 K, 39,31 °C, 102,76 °F | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ sôi | 961 K, 688 °C, 1270 °F | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm tới hạn | (Ngoại suy) 2093 K, 16 MPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt lượng nóng chảy | 2,19 kJ·mol−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt lượng bay hơi | 75,77 kJ·mol−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệt dung | 31,060 J·mol−1·K−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Áp suất hơi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất nguyên tử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái ôxi hóa | 1 (Bazơ mạnh) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ âm điện | 0,82 (thang Pauling) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năng lượng ion hóa | Thứ 1: 403 kJ·mol−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ 2: 2632,1 kJ·mol−1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ 3: 3859,4 kJ·mol−1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính cộng hoá trị | 248 pm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dài liên kết cộng hóa trị | 220±9 pm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính van der Waals | 303 pm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu trúc tinh thể | Lập phương tâm khối | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trạng thái trật tự từ | Thuận từ[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điện trở suất | (20 °C) 128 nΩ·m | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ dẫn nhiệt | 58,2 W·m−1·K−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ truyền âm thanh (thanh mỏng) | (20 °C) 1300 m·s−1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô đun Young | 2,4 GPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô đun nén | 2,5 GPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ cứng theo thang Mohs | 0,3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Độ cứng theo thang Brinell | 0,216 MPa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đăng ký CAS | 7440-17-7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất đồng vị ổn định nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bài chính: Đồng vị của Rubiđi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Normal 0 false
false false false
EN-US KO X-NONE
/* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; mso-bidi-font-size:11.0pt; font-family:”Times New Roman”,”serif”; mso-bidi-font-family:”Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3 {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-tstyle-rowband-size:1; mso-tstyle-colband-size:1; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; border:solid #9BBB59 1.0pt; mso-border-themecolor:accent3; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-border-insideh:1.0pt solid #9BBB59; mso-border-insideh-themecolor:accent3; mso-border-insidev:1.0pt solid #9BBB59; mso-border-insidev-themecolor:accent3; mso-tstyle-shading:#E6EED5; mso-tstyle-shading-themecolor:accent3; mso-tstyle-shading-themetint:63; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; mso-bidi-font-size:11.0pt; font-family:”Cambria”,”serif”; mso-ascii-font-family:Cambria; mso-ascii-theme-font:major-latin; mso-fareast-font-family:”Malgun Gothic”; mso-fareast-theme-font:major-fareast; mso-hansi-font-family:Cambria; mso-hansi-theme-font:major-latin; mso-bidi-font-family:”Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:major-bidi; color:black; mso-themecolor:text1;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3FirstRow {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:first-row; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:#F5F8EE; mso-tstyle-shading-themecolor:accent3; mso-tstyle-shading-themetint:25; color:black; mso-themecolor:text1; mso-ansi-font-weight:bold; mso-bidi-font-weight:bold;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3LastRow {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:last-row; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:white; mso-tstyle-shading-themecolor:background1; mso-tstyle-border-top:1.5pt solid black; mso-tstyle-border-top-themecolor:text1; mso-tstyle-border-left:cell-none; mso-tstyle-border-bottom:cell-none; mso-tstyle-border-right:cell-none; mso-tstyle-border-insideh:cell-none; mso-tstyle-border-insidev:cell-none; color:black; mso-themecolor:text1; mso-ansi-font-weight:bold; mso-bidi-font-weight:bold;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3FirstCol {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:first-column; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:white; mso-tstyle-shading-themecolor:background1; mso-tstyle-border-top:cell-none; mso-tstyle-border-left:cell-none; mso-tstyle-border-bottom:cell-none; mso-tstyle-border-right:cell-none; mso-tstyle-border-insideh:cell-none; mso-tstyle-border-insidev:cell-none; color:black; mso-themecolor:text1; mso-ansi-font-weight:bold; mso-bidi-font-weight:bold;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3LastCol {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:last-column; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:#EAF1DD; mso-tstyle-shading-themecolor:accent3; mso-tstyle-shading-themetint:51; mso-tstyle-border-top:cell-none; mso-tstyle-border-left:cell-none; mso-tstyle-border-bottom:cell-none; mso-tstyle-border-right:cell-none; mso-tstyle-border-insideh:cell-none; mso-tstyle-border-insidev:cell-none; color:black; mso-themecolor:text1; mso-ansi-font-weight:normal; mso-bidi-font-weight:normal;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3OddColumn {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:odd-column; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:#CDDDAC; mso-tstyle-shading-themecolor:accent3; mso-tstyle-shading-themetint:127;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3OddRow {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:odd-row; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:#CDDDAC; mso-tstyle-shading-themecolor:accent3; mso-tstyle-shading-themetint:127; mso-tstyle-border-insideh:.75pt solid #9BBB59; mso-tstyle-border-insideh-themecolor:accent3; mso-tstyle-border-insidev:.75pt solid #9BBB59; mso-tstyle-border-insidev-themecolor:accent3;} table.MsoTableMediumGrid2Accent3NWCell {mso-style-name:”Medium Grid 2 – Accent 3″; mso-table-condition:nw-cell; mso-style-priority:68; mso-style-unhide:no; mso-tstyle-shading:white; mso-tstyle-shading-themecolor:background1;}
Share this:
Related
Từ khóa » Nguyên Tử Của Rb
-
Rubidi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản Mẫu:Rubidi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Rubiđi - Rubidium
-
Nguyên Tử Khối Của Rb
-
Nguyên Tử Khối Của Rubi ( Rb )? Rubi Có Mấy đồng Vị - .vn
-
Tìm Hiểu Sự Thật Về Nguyên Tố Rubidi
-
Rubiđi (Rb) - ChemicalAid
-
Tìm Khối Lượng Nguyên Tử Rb | Mathway
-
Cấu Hình Electron Của Rb (Rubidi)
-
Nguyên Tử Khối Trung Bình Của Rubiđi Là 85,559. Trong Tự Nhiên Ru
-
Nguyên Tố Rubidi
-
Viết Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Trong Nhóm IA