Ruộng Lúa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Một ruộng lúa chín đang được thu hoạch IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ruộng_lúa&oldid=2287340” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zuəŋ˨˩ lwaː˧˥ | ʐuəŋ˨˨ lṵə˩˧ | ɹuəŋ˨˩˨ luə˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹuəŋ˨˨ luə˩˩ | ɹuəŋ˨˨ lṵə˩˧ | ||
Danh từ
[sửa]ruộng lúa
- Nơi trồng nhiều lúa.
Dịch
[sửa] ruộng lúa
|
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Mục từ có bản dịch tiếng Ba Lan
Từ khóa » định Nghĩa Từ Ruộng
-
Ruộng Lúa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ruộng - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ điển Tiếng Việt "ruộng" - Là Gì?
-
Ruộng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ruộng Là Gì, Nghĩa Của Từ Ruộng | Từ điển Việt
-
Ruộng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ruộng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'ruộng đồng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Ruộng Rẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chủ Tịch Hồ Chí Minh Phê Phán Việc Dùng Nhục Hình Trong Cải Cách ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đồng Ruộng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
CSDLVBQPPL Bộ Tư Pháp - Cải Cách Ruộng đất
-
Kinh Nghiệm Mua đất Ruộng Tiềm Năng, Tránh Rủi Ro
-
Từ Điển - Từ Ruộng Nương Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm