Ruột Tượng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zuət˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ | ʐuək˨˨ tɨə̰ŋ˨˨ | ɹuək˨˩˨ tɨəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹuət˨˨ tɨəŋ˨˨ | ɹuət˨˨ tɨə̰ŋ˨˨ | ||
Danh từ
ruột tượng
- Bao vải dài dùng để đựng tiền hay gạo, đeo quanh bụng hoặc ngang lưng. lần ruột tượng lấy tiền
Đồng nghĩa
- bao tượng
- ruột nghé
Tham khảo
“Ruột tượng”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ruột_tượng&oldid=2093321” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cái Ruột Tượng
-
Chiếc Ruột Tượng Của Bà - Báo Bắc Giang
-
Ruột Tượng - Báo Đà Nẵng
-
Cái Ruột Tượng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Ruột Tượng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ruột Tượng
-
Mỗi Kỷ Vật, Một Câu Chuyện đi B - Báo Tuổi Trẻ
-
Thắt Lưng Buộc Bụng - VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY
-
Ba Và Cái Ruột Tượng- Hà An, Phố Núi Và Bạn Bè... Chút Gì để Nhớ!
-
Từ Ruột Tượng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Các Triệu Chứng Cảnh Báo Tắc Ruột | Vinmec
-
Nhu động Ruột Là Gì Và Nó Giúp Cơ Thể Bạn Tiêu Hóa Thức ăn Như Thế ...
-
Chuyện Cụ Bà Giữ Vàng Trong “ruột Tượng” - Báo Thanh Niên
-
Hội Chứng Ruột Kích Thích (IBS) - Rối Loạn Tiêu Hóa - Cẩm Nang MSD