Rupee Ấn Độ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Rupee Ấn Độ | |
|---|---|
| Mã ISO 4217 | INR |
| Ngân hàng trung ương | Reserve Bank of India |
| Website | www.rbi.org.in |
| Quốc gia sử dụng | |
| Quốc gia khôngchính thức sử dụng | |
| Lạm phát | 8.3 % |
| Nguồn | The World Factbook 2008 est. |
| Được neo vào | Ngultrum Bhutan (ngang giá)Rupee Nepal (1 INR = 1.6 NPR) |
| Đơn vị nhỏ hơn | |
| 1/100 | paisa |
| Ký hiệu | |
| Tiền kim loại | |
| Thường dùng | 1, 2, 5 & 10 rupees |
| Ít dùng | 5, 10, 20, 25 & 50 paise |
| Tiền giấy | |
| Thường dùng | 5, 10, 20, 50, 100, 500 rupees |
| Nơi đúc tiền | India Government Mint |
Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Độ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Hồi tháng 5 năm 2009, Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (cơ quan quản lý rupee) đã tổ chức cuộc thi thiết kế ký hiệu cho rupee.[1] Trong các phương ngữ khác nhau ở Ấn Độ, rupee có thể được phát âm là rupaya (tiếng Hindu), roopayi (tiếng Telugu và Kannada), rubai (tiếng Tamil), roopa (tiếng Malayalam) hay raupya. Ở một số bang phía Đông và Đông Bắc, người ta lại gọi rupee là takan, taka (tiếng Bengali), tôka (tiếng Assam), và tôngka ở Oriya, và ký hiệu là T. Đơn vị đếm bổ sung cho rupee là paisa. 1 rupee bằng 100 paisa.
Tiền giấy Rupee Ấn Độ có các loại mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 rupee. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. Tiền kim loại rupee có các loại mệnh giá 50 paise (số nhiều của paisa), 1, 2, 5, 10 rupee.

Mặc dù về cơ bản tỷ giá rupee do thị trường quy định, song Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ vẫn can thiệp tích cực vào thị trường ngoại hối để sao cho tỷ giá hối đoái hiệu suất của rupee ít biến động. Trong thập niên 1990, rupee đã mất giá đáng kể so với đô la Mỹ. Hiện nay, khoảng gần 50 rupee đổi được 1 đô la Mỹ.
Năm 2016, thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi ra lệnh rút toàn bộ những tờ bạc mệnh giá 500 và 1.000 rupee khỏi hệ thống lưu thông tiền tệ trong nước nhằm chống tham nhũng và trốn thuế. Người dân có thể đổi những tờ bạc cũ của họ để lấy những tờ bạc mới tại ngân hàng hoặc các bưu điện trong thời gian từ nay tới cuối năm, hoặc gửi tiền vào tài khoản của họ, nhưng các tờ bạc đó sẽ không còn giá trị lưu thông kể từ sau nửa đêm 8 tháng 11 năm 2016.[2][3]
Bài viết liên quan đến kinh tế học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng INR
[sửa | sửa mã nguồn]| Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng INR | |
|---|---|
| Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
| Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
| Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
| Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
| Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
| Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "India seeks global symbol for rupee[liên kết hỏng]". Hindustan Times. 2009-03-06. Truy cập 2009-03-07.
- ^ "Ấn Độ thu hồi tờ bạc 500, 1000 rupee chống tham nhũng". {{Chú thích web}}: zero width space character trong |title= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
- ^ "Ấn Độ xóa tiền mệnh giá lớn 500 và 1.000 rupee".
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Tiền Ấn Độ tại Wikimedia Commons
- Tỷ giá VND/INR trên XE
| |
|---|---|
| Đông Bắc Á | Đô la Hồng Kông · Nhân dân tệ (Trung Quốc) · Pataca Ma Cao · Tân Đài tệ (Đô la Đài Loan) · Tögrög Mông Cổ · Won CHDCND Triều Tiên · Won Hàn Quốc · Yên Nhật |
| Đông Nam Á | Baht Thái · Centavo Đông Timor · Đô la Brunei · Đô la Singapore · Đồng Việt Nam · Kíp Lào · Kyat Myanmar · Riel Campuchia · Ringgit Malaysia · Rupiah Indonesia · Peso Philippines |
| Trung Á | Manat Turkmenistan · Som Kyrgyzstan · Som Uzbekistan · Somoni Tajikistan · Tenge Kazakhstan |
| Nam Á | Afghani Afghanistan · Ngultrum Bhutan · Rufiyaa Maldives · Rupee Ấn Độ · Rupee Nepal · Rupee Pakistan · Rupee Sri Lanka · Taka Bangladesh |
| Tây Nam Á | Dinar Bahrain · Dinar Iraq · Dinar Jordan · Dinar Kuwait · Dirham UAE · Dram Armenia · Lari Gruzia · Bảng Liban · Lira Syria · Manat Azerbaijan · Rial Iran · Rial Oman · Rial Yemen · Riyal Ả Rập Xê Út · Riyal Qatar · Sheqel mới (Israel) ⁕Không được công nhận: Apsar Abkhazia · Dram Artsakh (Nagorno-Karabakh) |
- Sơ khai kinh tế học và tài chính
- Tiền tệ châu Á
- Đơn vị tiền tệ đang lưu thông
- Kinh tế Ấn Độ
- Bài có liên kết hỏng
- Lỗi CS1: ký tự ẩn
- Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Tiền Xu ấn độ
-
Tiền Của Ấn Độ : Rupee Ấn Độ - Mataf
-
Bộ Tiền Xu Ấn Độ 10 Xu
-
Đồng Xu 1 Rupee Ấn Độ (India) 2011-Nay | Shopee Việt Nam
-
Đồng Xu Ấn Độ 1 Rupee [Mới Cứng] Phong Thủy Sưu Tầm 21.93mm
-
Xu India-Ấn Độ 1 Rupee 1992-2004 - TMT-Collection
-
1911 Đồng Xu Nhỏ Vàng Ấn Độ Màu Đồng Xu Cũ Đồng Tiền Xu Kỷ ...
-
Rupee Ấn Độ - Wiko
-
Người đàn ông Ấn Độ Gây Sốt Vì Mang Bao Tải Tiền Xu đi Mua Xe Xịn
-
Hiếm Ấn Độ Tiền Xu Nữ Hoàng Victoria Một Rupee Công Ty Đông ...
-
Kết Quả Cho India Rupee Coins - AliExpress
-
Giẫm đạp Tại Lễ Phát Tiền Xu ở Ấn Độ - Báo Đại Đoàn Kết
-
Tiền đúc Của Ấn Độ
-
Rupee Ấn Độ