Rx - Gói Data Roaming Tiết Kiệm - VNPT VinaPhone
Có thể bạn quan tâm
Di động
INTERNET - TRUYỀN HÌNH
Cố định
Hỗ Trợ
Điểm giao dịch
VNPTPAY
DIGI SHOP
VINAPHONE PLUS
Mua hàng-
VNPT MONEY
-
MY VNPT
-
VINAPHONE PLUS
- Giá cước
- Quốc gia - Nhà mạng
- Gói cước Roaming
- Thuê bao trả trước
- Thuê bao trả sau
- Đăng ký và hướng dẫn
- Lưu ý khi Roaming
- Danh sách hãng Hàng không hỗ trợ
Giới thiệu dịch vụ
Giới thiệu
Dịch vụ Chuyển vùng quốc tế của VinaPhone là dịch vụ hữu ích dành cho khách hàng khi có nhu cầu ra nước ngoài. Những gói cước Data Roaming VinaPhone mang đến cho khách hàng cơ hội liên lạc một cách thoải mái mà không phải e ngại về việc cước phí phát sinh cao trong mỗi chuyến đi.
Có rất nhiều gói CVQT của VinaPhone để bạn có thể đăng ký và sử dụng cho mình. Tuy nhiên với mỗi gói cước, VinaPhone đều có một ưu đãi riêng. Do đó, bạn nên lựa chọn gói cước đúng với nhu cầu sử dụng của mình của mình để đăng ký cho tiết kiệm và hợp lý. Vậy đó là những gói cước nào?
Điều kiện sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone
Dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone áp dụng cho thuê bao trả trước và trả sau VinaPhone đang hoạt động 2 chiều roaming tại hơn 170 quốc gia trên toàn thế giới mà VinaPhone đã ký thỏa thuận cung cấp dịch vụ roaming cho khách hàng.
- Cú pháp đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone:
+ Bước 1: Mở chiều CVQT VinaPhone cho thuê bao: Soạn DK CVQT hoặc IR ON gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
+ Bước 2: Đăng ký gói Data Roaming VinaPhone bằng cú pháp tin nhắn: DK (Tên gói) gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Những gói cước Data Roaming của VinaPhone
VinaPhone đang triển khai nhiều gói cước Data Roaming dành cho khách hàng với mỗi gói cước có những nội dung ưu đãi riêng giúp cho quá trình sử dụng di động, chia sẻ cũng như khám phá những điều mới lại tại vùng đất mới dễ dàng hơn.
Để tham khảo chi tiết các gói cước, khách hàng vui lòng xem tại: https://vnpt.com.vn/di-dong/data-roaming
Gói cước Data siêu rẻ
GÓI CƯỚC DATA SIÊU RẺ
Lưu ý:Thời hạn sử dụng các gói Rx, R500 từ ngày 01/10/2019 là 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký. Sử dụng cho đến khi hết dung lượng của gói.
1. Gói cước DATA ROAMING SIÊU RẺ
STT | Tên gói | Giá gói đ/lần | Đăng ký bằng soạn tin nhắn | Đăng ký bằng tổ hợp phím điện thoại | Ưu đãi (MB/GB) | Thời hạn sử dụng |
1 | R1 | 50.000 | DK R1 gửi 9123 | *091*80#OK | 50MB | 30 ngày |
2 | R3 | 100.000 | DK R3 gửi 9123 | *091*81#OK | 200MB | 30 ngày |
3 | R7 | 300.000 | DK R7 gửi 9123 | *091*82#OK | 800MB | 30 ngày |
4 | R10 | 500.000 | DK R10 gửi 9123 | *091*83#OK | 1.500MB | 30 ngày |
5 | R15 | 1.000.000 | DK R15 gửi 9123 | *091*84#OK | 3.200MB | 30 ngày |
6 | R500 | 500.000 | DK R500 gửi 9123 | *091*141#OK | 6GB | 30 ngày |
2. Phạm vi triển khai:
a. Các gói Rx (R1, R3, R7, R10, R15)
Phạm vi áp dụng:
STT | Quốc gia (Country) | Mạng (Network) | Tên hiển thị (Hanset display) | Trả trước (Pre-paid) | Trả sau (Post-paid) |
1 | ALBANIA | VODAFONE Albania Sh.A | VODAFONE ALvoda ALAL-02276-02 | x | x |
2 | AUSTRALIA | Telstra | Telstra | x | x |
3 | AUSTRALIA | Singtel Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
4 | AUSTRALIA | Vodafone TPG | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; | x | x |
5 | AUSTRIA | A1 Telekom Austria AG | A1 | x | x |
6 | AUSTRIA | T_mobil Austria GmbH | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
7 | BANGLADESH | Robi | airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02 | x | |
8 | BELARUS | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
9 | BELGIUM | Orange | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B | x | |
10 | BELGIUM | Proximus | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; | x | x |
11 | BRAZIL | TIM Brasil - BRACS | B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM BrasilTIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)724 02 or BRA 02 or BRA RN724 03 or BRA 03 or BRA SP724 04 or BRA 04 or BRA CS | x | x |
12 | BRAZIL | Vivo Brazil | VIVO BR | x | |
13 | BRUNEI | UNN (former DST) | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 | x | |
14 | BULGARIA | Yettel ( former Telenor) | Telenor BG | x | x |
15 | CAMBODIA | CamGSM - Cellcard | Cellcard | x | x |
16 | CAMBODIA | Smart Mobile (former Hello Axiata) | Smart | x | x |
17 | CAMBODIA | Metfone | Metfone | x | x |
18 | CANADA | Bell, Canada | Bell/ FastRoam | x | x |
19 | CANADA | Rogers | Rogers | x | x |
20 | CANADA | TELUS-CAN | TELUS | x | x |
21 | CANADA | Sasktel | SaskTel | x | |
22 | CHINA | China Mobile Communications Corporation | China Mobile | x | |
23 | CHINA | China Unicom Corporation Limited | China Unicom/UNICOM | x | x |
24 | CROATIA | A1 (Vipnet) | HR VIP; HR 10; 219 10 | x | x |
25 | CROATIA | Telemach (former Tele2) | BALTCOM; TELE2 | x | x |
26 | CROATIA | Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) | 219 01; HT HR; T-Mobile | x | |
27 | CZECH REPUBLIC | T-Mobile | T-Mobile CZ; TMO CZ | x | x |
28 | CZECH REPUBLIC | Vodafone Czech Republic | Vodafone CZ | x | x |
29 | DENMARK | Nuuday (TDC) | TDC Mobil | x | x |
30 | DENMARK | Telenor | Telenor DK | x | |
31 | DENMARK | Telia Mobile Denmark | TELIA DK | x | x |
32 | EGYPT | Etisalat | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
33 | ESTONIA | Elisa | RLE, elisa EE | x | |
34 | ESTONIA | Tele2 | EE Q GSM, 248 03, TELE2 | x | x |
35 | FINLAND | Elisa Corporation | FI elisa, RLE | x | x |
36 | FINLAND | Telia Finland Oyj | FIN SONERA, Telia | x | x |
37 | FRANCE | Bouygues Telecom | BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL | x | |
38 | FRANCE | SFR | F SFR; SFR | x | x |
39 | FRANCE | Orange(France Telecom) | Orange F | x | x |
40 | GERMANY | Telekom | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de | x | x |
41 | GERMANY | Vodafone D2 GmbH | Vodafone.deVodafone D2 | x | x |
42 | GHANA | Vodafone | GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone | x | x |
43 | GREECE | Cosmote | COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; | x | |
44 | GREECE | Vodafone | GR VODAFONEVODAFONE GRPANAFON | x | x |
45 | HONG KONG | China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited | China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” | x | |
46 | HONG KONG | Hutchison | 3 (3G)3 (2G) | x | x |
47 | HONG KONG | Hutchison (2G) | 3 (3G)3 (2G) | x | x |
48 | HUNGARY | T-Mobile (Magyar Telekom) | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
49 | HUNGARY | Vodafone Hungary Mobile Ltd. | Maxon: "Vodafone"Alcatel: "H.Vodafone"Philips: "216-70"Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone"Sony: “Vodafone Hu”Benefon Twin: “216 70”All new handsets’ network presentation is: vodafone HU | x | x |
50 | INDIA | Bharti Airtel | Airtel | x | |
51 | INDIA | Wintre | Airtel | x | |
52 | INDONESIA | PT Indosat | INDOSATOOREDOOINDOSAT | x | x |
53 | INDONESIA | Digicel | XL | x | x |
54 | IRELAND | VODAFONE IRELAND Ltd | Eircell (Network.)vodafone IEVODA | x | x |
55 | IRELAND | Meteor Mobile Communication Ltd | Meteor | x | x |
56 | ISRAEL | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
57 | ISRAEL | Partner Communications Company Ltd. | Orange, Partner | x | |
58 | ISRAEL | Pelephone Communications | IL PelephonePelephone425 03 | x | x |
59 | ITALY | TIM S.p.A | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 | x | |
60 | ITALY | Vodafone | VODAFONE ITOMNITELI OMNI | x | x |
61 | JAPAN | SOFTBANK MOBILE Corp | SoftBank | x | |
62 | JAPAN | NTT DoCoMo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x |
63 | KOREA | KT Corporation | KT/Olleh | x | x |
64 | KOREA | SK Telecom | SK TelecomKOR SK Telecom | x | x |
65 | KUWAIT | WATANIYA TELECOM | Ooredoo, 41903 | x | |
66 | LAO | Lao Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 | x | x |
67 | LAO | Star Telecom (former Unitel) | UNITELLATMOBILE45703Unitel | x | x |
68 | LAO | ETL Mobile, Lao | ETL, ETL Mobile, ETL NetworkETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 | x | x |
69 | LATVIA | Tele2 | BALTCOMTELE2 | x | x |
70 | LATVIA | Latvijas Mobilais Telefons SIA | LMT GSMLV LMT GSMLV LMT | x | |
71 | LIECHTENSTEIN | Salt (former ORANGE - Liechtenstein AG) | SALT | x | |
72 | LIECHTENSTEIN | Telecom (former Mobikom) | FL 1 | x | x |
73 | LITHUANIA | Tele2 | BALTCOM; TELE2 | x | x |
74 | LUXEMBOURG | P&T Luxembourg | L 27001L P&TL LUXGSMPOST | x | x |
75 | LUXEMBOURG | Orange | Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99 | x | x |
76 | MACAU | CTMGSM | CTM4550145504 | x | x |
77 | MACAU | Hutchison Macau | 3 Macau3 Macau (2G) | x | x |
78 | MACEDONIA | A1 (former VIP) | A1 MK | x | x |
79 | MALAYSIA | Celcom (Malaysia) Berhad | Celcom , MY Celcom, 502 19 | x | x |
80 | MALAYSIA | DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. | DigiDiGiDiGi 1800 | x | x |
81 | MALTA | Vodafone | MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA | x | x |
82 | MONGOLIA | Unitel | - 428 88; - UNITEL ; | x | |
83 | MONTENEGRO | One | Telenor; 297 01; | x | |
84 | MOZAMBIQUE | Vodacom | x | x | |
85 | NEPAL | Ncell Axiata | Ncell; 429 02; | x | x |
86 | NETHERLANDS | Vodafone - Netherlands | Vodafone NL | x | x |
87 | NETHERLANDS | T-Mobile Netherlands B.V | T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; | x | |
88 | NETHERLANDS | T-Mobile Netherlands B.V | T-Mobile NL | x | |
89 | NEW ZEALAND | Vodafone | Vodafone NZ | x | x |
90 | NEW ZEALAND | Two Degrees | 2degrees | x | x |
91 | NORWAY | Telenor Mobil AS | Telenor | x | x |
92 | NORWAY | TeliaSonera Norge | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; | x | x |
93 | OMAN | OmanTel | Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. | x | x |
94 | PHILIPPINES | SMART Communication,Inc. | Smart | x | x |
95 | PHILIPPINES | Globe Telecom | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE | x | x |
96 | POLAND | T-Mobile | T-Mobile Polska | x | |
97 | POLAND | PolKomtel, Poland | PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 | x | |
98 | POLAND | P4 Sp. Z o.o | P4, PL-06, Play | x | |
99 | PORTUGAL | MEO - Serviços de Comunicações e Multimédia SA | P MEO, 26806 | x | |
100 | PORTUGAL | Vodafone Portugal | VODAFONE P; VODAFONE | x | x |
101 | QATAR | QTEL, Qatar (Ooredoo) | Ooredoo, Qatarnet, 42701 | x | x |
102 | QATAR | Vodafone | Vodafone Qatar | x | |
103 | ROMANIA | Telekom Romania (cosmoroom) | TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) | x | x |
104 | ROMANIA | Vodafone | Vodafone RO | x | x |
105 | RUSSIA | MegaFon - North West Branch | MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM | x | x |
106 | RUSSIA | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
107 | RUSSIA | Tele2 | Tele2, RUST2, RUS20, 25020 | x | x |
108 | RUSSIA | VimpelCom | Beeline, RUS-99, 250-99 | x | x |
109 | SINGAPORE | Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 | Singtel | x | |
110 | SINGAPORE | StarHub Mobile Pte Ltd | StarHub | x | x |
111 | SLOVAKIA | T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) | TelekomT-Mobile SKEUROTELET SK | x | x |
112 | SLOVAKIA | Telefonica O2 | O2 - SK | x | x |
113 | SLOVENIA | Telemach | TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS | x | x |
114 | SOUTH AFRICA | Vodacom | VodaCom-SA | x | x |
115 | SPAIN | Vodafone | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES | x | x |
116 | SRILANKA | Dialog Axiata PLC | Dialog | x | x |
117 | SRILANKA | Mobitel | Mobitel, SRI 01, 41301 | x | |
118 | SWEDEN | Tele2 | BALTCOM; TELE2 SE | x | x |
119 | SWEDEN | Telia Mobile AB | TELIATELIA STELIA S MOBITELSWEDEN 3G | x | x |
120 | SWITZERLAND | Swisscom | SwisscomSwiss GSMSwisscomFL | x | x |
121 | SWITZERLAND | Salt Mobile | Salt | x | x |
122 | TAIWAN | Chunghwa Telecom LDM | Chunghwa | x | x |
123 | TAIWAN | Far EasTone telecommunications Co.,Ltd | FET, FarEasTone, TWN FET | x | |
124 | THAILAND | AWN - Advanced Wireless Network Company Limited | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
125 | THAILAND | True Move H Universal Communication Co., Ltd. | TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H | x | x |
126 | THAILAND | Dtac - DTN | DTAC; TH-DTAC; 520-18 | x | |
127 | TURKEY | Vodafone - Telsim | VODAFONE TR | x | x |
128 | UAE | DU | UAE03,424 03,du; | x | x |
129 | UAE | ETISALAT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
130 | UKRAINE | Atelite Life :) (Lifecell) | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) | x | |
131 | UKRAINE | Kyivstar GSM (Vimpelcom) | UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR | x | |
132 | UKRAINE | MTS/Vodafone | Vodafone UA, 25501 | x | x |
133 | UNITED KINGDOM | VodaFone | VODAFONE UK | x | x |
134 | UNITED KINGDOM | T-Mobile (Everything Everywhere) | T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; | x | x |
135 | UNITED KINGDOM | Telefónica O2 UK Limited | O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet; | x | |
136 | UNITED STATES | AT & T | AT&T ; 310410; | x | x |
137 | UNITED STATES | T-Mobile | T-Mobile | x | x |
138 | VATICAN | Telecom Italia Mobile - TIM | TIM | x | |
139 | VATICAN | Vodafone | VODAFONE ITOMNITELI OMNI | x | x |
b. Gói R500
Phạm vi áp dụng:
STT | Quốc gia (Country) | Mạng (Network) | Tên hiển thị (Hanset display) | Trả trước (Pre-paid) | Trả sau (Post-paid) |
1 | Australia | Telstra | Telstra | x | x |
2 | Australia | Singtel Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
3 | Australia | Vodafone TPG | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; | x | x |
4 | Austria | A1 Telekom Austria AG | A1 | x | x |
5 | Austria | T_mobil Austria GmbH | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
6 | Bangladesh | Robi | airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02 | x | |
7 | Belarus | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
8 | Belgium | Orange | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B | x | |
9 | Belgium | Proximus | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; | x | x |
10 | Brunei | UNN (former DST) | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 | x | |
11 | Bulgaria | A1 | x | ||
12 | Bulgaria | Yettel ( former Telenor) | Telenor BG | x | x |
13 | Cambodia | CamGSM - Cellcard | Cellcard | x | x |
14 | Cambodia | Smart Mobile (former Hello Axiata) | Smart | x | x |
15 | Cambodia | Metfone | Metfone | x | x |
16 | Canada | Bell, Canada | Bell/ FastRoam | x | x |
17 | Canada | Rogers | Rogers | x | x |
18 | Canada | TELUS-CAN | TELUS | x | x |
19 | Canada | Sasktel | SaskTel | x | |
20 | China | China Mobile Communications Corporation | China Mobile | x | |
21 | China | China Unicom Corporation Limited | China Unicom/UNICOM | x | x |
22 | Croatia | A1 (Vipnet) | HR VIP; HR 10; 219 10 | x | x |
23 | Croatia | Telemach (former Tele2) | BALTCOM; TELE2 | x | x |
24 | Croatia | Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) | 219 01; HT HR; T-Mobile | x | |
25 | Czech | T-Mobile | T-Mobile CZ; TMO CZ | x | x |
26 | Czech | Vodafone Czech Republic | Vodafone CZ | x | x |
27 | Denmark | Nuuday (TDC) | TDC Mobil | x | x |
28 | Denmark | Telenor | Telenor DK | x | |
29 | Denmark | Telia Mobile Denmark | TELIA DK | x | x |
30 | Egypt | Etisalat | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
31 | Estonia | Elisa | RLE, elisa EE | x | |
32 | Estonia | Tele2 | EE Q GSM, 248 03, TELE2 | x | x |
33 | Finland | Elisa Corporation | FI elisa, RLE | x | x |
34 | Finland | Telia Finland Oyj | FIN SONERA, Telia | x | x |
35 | France | Bouygues Telecom | BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL | x | |
36 | France | SFR | F SFR; SFR | x | x |
37 | France | Orange(France Telecom) | Orange F | x | x |
38 | Germany | Telekom | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de | x | x |
39 | Germany | Vodafone D2 GmbH | Vodafone.de Vodafone D2 | x | x |
40 | Greece | Cosmote | COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; | x | |
41 | Greece | Vodafone | GR VODAFONE VODAFONE GR PANAFON | x | x |
42 | Hong Kong | China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited | China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” | x | |
43 | Hong Kong | Hutchison | 3 (3G) 3 (2G) | x | x |
44 | Hungary | T-Mobile (Magyar Telekom) | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
45 | Hungary | Vodafone Hungary Mobile Ltd. | Maxon: "Vodafone" Alcatel: "H.Vodafone" Philips: "216-70" Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone" Sony: “Vodafone Hu” Benefon Twin: “216 70” All new handsets’ network presentation is: vodafone HU | x | x |
46 | India | Bharti Airtel | Airtel | x | |
47 | Indonesia | PT Indosat | INDOSATOOREDOO INDOSAT | x | x |
48 | Indonesia | XL Excelcomido Pratama | XL | x | x |
49 | Ireland | VODAFONE IRELAND Ltd | Eircell (Network.) vodafone IE VODA | x | x |
50 | Ireland | Meteor Mobile Communication Ltd | Meteor | x | x |
51 | Isarael | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
52 | Isarael | Partner Communications Company Ltd. | Orange, Partner | x | |
53 | Isarael | Pelephone Communications | IL Pelephone Pelephone 425 03 | x | x |
54 | Italy | Telecom Italia Mobile - TIM | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 | x | |
55 | Italy | Vodafone | VODAFONE IT OMNITEL I OMNI | x | x |
56 | Japan | NTT DoCoMo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x |
57 | Korea | KT Corporation | KT/Olleh | x | x |
58 | Korea | SK Telecom | SK Telecom KOR SK Telecom | x | x |
59 | Kuwait | WATANIYA TELECOM | Ooredoo, 41903 | x | |
60 | LAO | Lao Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 | x | x |
61 | LAO | Star Telecom (former Unitel) | UNITEL LATMOBILE 45703 Unitel | x | x |
62 | LAO | ETL Mobile, Lao | ETL, ETL Mobile, ETL Network ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 | x | x |
63 | LATVIA | Tele2 | BALTCOM TELE2 | x | x |
64 | LATVIA | Latvijas Mobilais Telefons SIA | LMT GSM LV LMT GSM LV LMT | x | |
65 | LIECHTENSTEIN | Salt (former ORANGE - Liechtenstein AG) | SALT | x | |
66 | LIECHTENSTEIN | Telecom (former Mobikom) | FL 1 | x | x |
67 | Lithuania | Tele2 | BALTCOM; TELE2 | x | x |
68 | Luxembourg | P&T Luxembourg | L 27001 L P&T L LUXGSM POST | x | x |
69 | Luxembourg | Orange | Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99 | x | x |
70 | Macau | CTMGSM | CTM 45501 45504 | x | x |
71 | Macau | Hutchison Macau | 3 Macau 3 Macau (2G) | x | x |
72 | Macedonia | A1 (former VIP) | A1 MK | x | x |
73 | Malaysia | Celcom (Malaysia) Berhad | Celcom , MY Celcom, 502 19 | x | x |
74 | Malaysia | DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. | Digi DiGi DiGi 1800 | x | x |
75 | Malta | Vodafone | MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA | x | x |
76 | Mongolia | Unitel | - 428 88; - UNITEL ; | x | |
77 | Mozambique | Vodacom | x | x | |
78 | Nepal | Ncell Axiata | Ncell; 429 02; | x | x |
79 | Netherland | Vodafone - Netherlands | Vodafone NL | x | x |
80 | Netherland | T-Mobile Netherlands B.V | T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; | x | |
81 | New Zealand | Vodafone | Vodafone NZ | x | x |
82 | Norway | Telenor Mobil AS | Telenor | x | x |
83 | Norway | TeliaSonera Norge | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; | x | x |
84 | Oman | OmanTel | Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. | x | x |
85 | Philippines | SMART Communication,Inc. | Smart | x | x |
86 | Philippines | Globe Telecom | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE | x | x |
87 | Poland | T-Mobile | T-Mobile Polska | x | |
88 | Poland | PolKomtel, Poland | PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 | x | |
89 | Poland | P4 Sp. Z o.o | P4, PL-06, Play | x | |
90 | Portugal | MEO - Serviços de Comunicações e Multimédia SA | P MEO, 26806 | x | |
91 | Portugal | Vodafone Portugal | VODAFONE P; VODAFONE | x | x |
92 | Qatar | QTEL, Qatar (Ooredoo) | Ooredoo, Qatarnet, 42701 | x | x |
93 | Qatar | Vodafone | Vodafone Qatar | x | |
94 | Romania | Telekom Romania (cosmoroom) | TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) | x | x |
95 | Romania | Vodafone | Vodafone RO | x | x |
96 | Russia | MegaFon - North West Branch | MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM | x | x |
97 | Russia | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
98 | Russia | Tele2 | Tele2, RUST2, RUS20, 25020 | x | x |
99 | Russia | VimpelCom | Beeline, RUS-99, 250-99 | x | x |
100 | Singapore | Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 | Singtel | x | |
101 | Singapore | StarHub Mobile Pte Ltd | StarHub | x | x |
102 | Slovakia | T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) | Telekom T-Mobile SK EUROTEL ET SK | x | x |
103 | Slovenia | Telemach | TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS | x | x |
104 | South Africa | Vodacom | VodaCom-SA | x | x |
105 | Spain | Telefonica | movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar | x | |
106 | Spain | Vodafone | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES | x | x |
107 | Sri Lanka | Dialog Axiata PLC | Dialog | x | x |
108 | Sweden | Tele2 | BALTCOM; TELE2 SE | x | x |
109 | Sweden | Telia Mobile AB | TELIA TELIA S TELIA S MOBITEL SWEDEN 3G | x | x |
110 | Switzerland | Swisscom | Swisscom Swiss GSM SwisscomFL | x | x |
111 | Switzerland | Salt Mobile | Salt | x | x |
112 | Taiwan | Chunghwa Telecom LDM | Chunghwa | x | x |
113 | Taiwan | Far EasTone telecommunications Co.,Ltd | FET, FarEasTone, TWN FET | x | |
114 | Thailand | AWN - Advanced Wireless Network Company Limited | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
115 | Thailand | True Move H Universal Communication Co., Ltd. | TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H | x | x |
116 | Thailand | True Move H Universal Communication Co., Ltd. | DTAC; TH-DTAC; 520-18 | x | x |
117 | Turkey | Vodafone - Telsim | VODAFONE TR | x | x |
118 | UAE | DU | UAE03,424 03,du; | x | x |
119 | UAE | ETISALAT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
120 | UK | VodaFone | VODAFONE UK | x | x |
121 | UK | T-Mobile (Everything Everywhere) | T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; | x | x |
122 | Ukraine | Atelite Life :) (Lifecell) | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) | x | |
123 | Ukraine | Kyivstar GSM (Vimpelcom) | UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR | x | |
124 | Ukraine | MTS/Vodafone | Vodafone UA, 25501 | x | x |
125 | USA | AT & T | AT&T ; 310410; | x | x |
126 | USA | T-Mobile | T-Mobile | x | x |
III. Gói cước RUx (RU3, RU7, RU10)
Phạm vi áp dụng:
STT | Quốc gia (Country) | Mạng (Network) | Tên hiển thị (Hanset display) | Trả trước (Pre-paid) | Trả sau (Post-paid) |
1 | ALBANIA | VODAFONE Albania Sh.A | VODAFONE AL voda AL AL-02 276-02 | x | x |
2 | AUSTRALIA | Telstra | Telstra | x | x |
3 | AUSTRALIA | Singtel Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
4 | AUSTRALIA | Vodafone TPG | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; | x | x |
5 | AUSTRIA | A1 Telekom Austria AG | A1 | x | x |
6 | AUSTRIA | T_mobil Austria GmbH | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
7 | BELARUS | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
8 | BELGIUM | Orange | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B | x | |
9 | BELGIUM | Proximus | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; | x | x |
10 | BRAZIL | TIM Brasil | B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage) 724 02 or BRA 02 or BRA RN 724 03 or BRA 03 or BRA SP 724 04 or BRA 04 or BRA CS | x | x |
11 | BRAZIL | Vivo Brazil | VIVO BR | x | |
12 | BRUNEI | UNN (former DST) | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 | x | |
13 | BULGARIA | A1 | x | ||
14 | BULGARIA | Yettel ( former Telenor) | Telenor BG | x | x |
15 | CAMBODIA | CamGSM - Cellcard | Cellcard | x | x |
16 | CAMBODIA | Smart Mobile (former Hello Axiata) | Smart | x | x |
17 | CAMBODIA | Metfone | Metfone | x | x |
18 | CANADA | Bell, Canada | Bell/ FastRoam | x | x |
19 | CANADA | Rogers | Rogers | x | x |
20 | CANADA | TELUS-CAN | TELUS | x | x |
21 | CANADA | Sasktel | SaskTel | x | |
22 | CHINA | China Mobile Communications Corporation | China Mobile | x | |
23 | CHINA | China Unicom Corporation Limited | China Unicom/UNICOM | x | x |
24 | CROATIA | A1 (Vipnet) | HR VIP; HR 10; 219 10 | x | x |
25 | CROATIA | Telemach (former Tele2) | BALTCOM; TELE2 | x | x |
26 | CROATIA | Hrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU) | 219 01; HT HR; T-Mobile | x | |
27 | CUBA | Empresa de Telecomunicaciones de Cuba, SA (ETECSA) | 368 – 01, CU/C_COM, CUBACEL | x | |
28 | CZECH REPUBLIC | T-Mobile | T-Mobile CZ; TMO CZ | x | x |
29 | CZECH REPUBLIC | Vodafone Czech Republic | Vodafone CZ | x | x |
30 | DENMARK | Nuuday (TDC) | TDC Mobil | x | x |
31 | DENMARK | Telenor | Telenor DK | x | |
32 | DENMARK | Telia Mobile Denmark | TELIA DK | x | x |
33 | EGYPT | Etisalat | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
34 | ESTONIA | Elisa | RLE, elisa EE | x | |
35 | ESTONIA | Tele2 | EE Q GSM, 248 03, TELE2 | x | x |
36 | FINLAND | Elisa Corporation | FI elisa, RLE | x | x |
37 | FINLAND | Telia Finland Oyj | FIN SONERA, Telia | x | x |
38 | FRANCE | SFR | F SFR; SFR | x | x |
39 | FRANCE | Orange(France Telecom) | Orange F | x | x |
40 | GERMANY | Telekom | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de | x | x |
41 | GERMANY | Vodafone D2 GmbH | Vodafone.de Vodafone D2 | x | x |
42 | GHANA | Vodafone | GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone | x | x |
43 | GREECE | Cosmote | COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; | x | |
44 | GREECE | Vodafone | GR VODAFONE VODAFONE GR PANAFON | x | x |
45 | HONG KONG | China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited | China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” | x | |
46 | HONG KONG | Hutchison | 3 (3G) 3 (2G) | x | x |
47 | HONG KONG | Hutchison (2G) | 3 (3G) 3 (2G) | x | x |
48 | HUNGARY | T-Mobile (Magyar Telekom) | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
49 | HUNGARY | Vodafone Hungary Mobile Ltd. | Maxon: "Vodafone" Alcatel: "H.Vodafone" Philips: "216-70" Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone" Sony: “Vodafone Hu” Benefon Twin: “216 70” All new handsets’ network presentation is: vodafone HU | x | x |
50 | INDIA | Bharti Airtel | Airtel | x | |
51 | INDIA | Wintre | Airtel | x | |
52 | INDONESIA | PT Indosat | INDOSATOOREDOO INDOSAT | x | x |
53 | INDONESIA | Digicel | XL | x | x |
54 | INDONESIA | XL Excelcomido Pratama (former: Axis) | XL | x | x |
55 | IRELAND | VODAFONE IRELAND Ltd | Eircell (Network.) vodafone IE VODA | x | x |
56 | IRELAND | Meteor Mobile Communication Ltd | Meteor | x | x |
57 | ISRAEL | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
58 | ISRAEL | Partner Communications Company Ltd. | Orange, Partner | x | |
59 | ISRAEL | Pelephone Communications | IL Pelephone Pelephone 425 03 | x | x |
60 | ITALY | TIM S.p.A | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 | x | |
61 | ITALY | Vodafone | VODAFONE IT OMNITEL I OMNI | x | x |
62 | JAPAN | SOFTBANK MOBILE Corp | SoftBank | x | |
63 | JAPAN | NTT DoCoMo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x |
64 | KOREA | KT Corporation | KT/Olleh | x | x |
65 | KOREA | SK Telecom | SK Telecom KOR SK Telecom | x | x |
66 | KUWAIT | WATANIYA TELECOM | Ooredoo, 41903 | x | |
67 | LAO | Lao Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 | x | x |
68 | LAO | Star Telecom (former Unitel) | UNITEL LATMOBILE 45703 Unitel | x | x |
69 | LAO | ETL Mobile, Lao | ETL, ETL Mobile, ETL Network ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 | x | x |
70 | LATVIA | Tele2 | BALTCOM TELE2 | x | x |
71 | LIECHTENSTEIN | Salt (former ORANGE - Liechtenstein AG) | SALT | x | |
72 | LIECHTENSTEIN | Telecom (former Mobikom) | FL 1 | x | x |
73 | LITHUANIA | Tele2 | BALTCOM; TELE2 | x | x |
74 | LUXEMBOURG | P&T Luxembourg | L 27001 L P&T L LUXGSM POST | x | x |
75 | MACAU | CTMGSM | CTM 45501 45504 | x | x |
76 | MACAU | Hutchison Macau | 3 Macau 3 Macau (2G) | x | x |
77 | MACEDONIA | A1 (former VIP) | A1 MK | x | x |
78 | MALAYSIA | Celcom (Malaysia) Berhad | Celcom , MY Celcom, 502 19 | x | x |
79 | MALAYSIA | DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. | Digi DiGi DiGi 1800 | x | x |
80 | MALTA | Vodafone | MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA | x | x |
81 | MONGOLIA | Unitel | - 428 88; - UNITEL ; | x | |
82 | MOZAMBIQUE | Vodacom | x | x | |
83 | NEPAL | Ncell Axiata | Ncell; 429 02; | x | x |
84 | NETHERLANDS | Vodafone - Netherlands | Vodafone NL | x | x |
85 | NETHERLANDS | T-Mobile Netherlands B.V | T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; | x | |
86 | NEW ZEALAND | Vodafone | Vodafone NZ | x | x |
87 | NEW ZEALAND | Two Degrees | 2degrees | x | x |
88 | NORWAY | Telenor Mobil AS | Telenor | x | x |
89 | NORWAY | TeliaSonera Norge | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; | x | x |
90 | OMAN | OmanTel | Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. | x | x |
91 | PHILIPPINES | SMART Communication,Inc. | Smart | x | x |
92 | PHILIPPINES | Globe Telecom | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE | x | x |
93 | POLAND | T-Mobile | T-Mobile Polska | x | |
94 | POLAND | PolKomtel, Poland | PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 | x | |
95 | POLAND | P4 Sp. Z o.o | P4, PL-06, Play | x | |
96 | PORTUGAL | MEO - Serviços de Comunicações e Multimédia SA | P MEO, 26806 | x | |
97 | PORTUGAL | Vodafone Portugal | VODAFONE P; VODAFONE | x | x |
98 | QATAR | QTEL, Qatar (Ooredoo) | Ooredoo, Qatarnet, 42701 | x | x |
99 | QATAR | Vodafone | Vodafone Qatar | x | |
100 | ROMANIA | Telekom Romania (cosmoroom) | TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) | x | x |
101 | ROMANIA | Vodafone | Vodafone RO | x | x |
102 | RUSSIA | MegaFon - North West Branch | MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM | x | x |
103 | RUSSIA | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
104 | RUSSIA | Tele2 | Tele2, RUST2, RUS20, 25020 | x | x |
105 | RUSSIA | VimpelCom | Beeline, RUS-99, 250-99 | x | x |
106 | SINGAPORE | Singapore Telecom Mobile Pte Ltd 900 | Singtel | x | |
107 | SINGAPORE | StarHub Mobile Pte Ltd | StarHub | x | x |
108 | SLOVAKIA | T-Mobile Slovensko (SloVak Telekom) | Telekom T-Mobile SK EUROTEL ET SK | x | x |
109 | SLOVENIA | Telemach | TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS | x | x |
110 | SOUTH AFRICA | Vodacom | VodaCom-SA | x | x |
111 | SPAIN | Telefonica | movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar | x | |
112 | SPAIN | Vodafone | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES | x | x |
113 | SRILANKA | Dialog Axiata PLC | Dialog | x | x |
114 | SWEDEN | Tele2 | BALTCOM; TELE2 SE | x | x |
115 | SWEDEN | Telia Mobile AB | TELIA TELIA S TELIA S MOBITEL SWEDEN 3G | x | x |
116 | SWITZERLAND | Swisscom | Swisscom Swiss GSM SwisscomFL | x | x |
117 | SWITZERLAND | Salt Mobile | Salt | x | x |
118 | TAIWAN | Chunghwa Telecom LDM | Chunghwa | x | x |
119 | TAIWAN | Far EasTone telecommunications Co.,Ltd | FET, FarEasTone, TWN FET | x | |
120 | TAIWAN | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE TW MOBILE TWN GSM PACIFIC TWN GSM1800 TWN 97 ROC 97 466 97 TW 97 TCC | x | |
121 | THAILAND | AWN - Advanced Wireless Network Company Limited | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
122 | THAILAND | True Move H Universal Communication Co., Ltd. | TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H | x | x |
123 | THAILAND | Dtac - DTN | DTAC; TH-DTAC; 520-18 | x | |
124 | TURKEY | Vodafone - Telsim | VODAFONE TR | x | x |
125 | UAE | DU | UAE03,424 03,du; | x | x |
126 | UAE | ETISALAT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
127 | UKRAINE | Atelite Life :) (Lifecell) | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) | x | |
128 | UKRAINE | Kyivstar GSM (Vimpelcom) | UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR | x | |
129 | UKRAINE | MTS/Vodafone | Vodafone UA, 25501 | x | x |
130 | UNITED KINGDOM | VodaFone | VODAFONE UK | x | x |
131 | UNITED KINGDOM | T-Mobile (Everything Everywhere) | T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; | x | x |
132 | UNITED KINGDOM | Telefónica O2 UK Limited | O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet; | x | |
133 | UNITED STATES | AT & T | AT&T ; 310410; | x | x |
134 | UNITED STATES | T-Mobile | T-Mobile | x | x |
135 | VATICAN | Telecom Italia Mobile - TIM | TIM | x | |
136 | VATICAN | Vodafone | VODAFONE IT OMNITEL I OMNI | x | x |
3. Cách thức HỦY gói và TRA CỨU gói cước:3.1. HỦY Gói cước:
- HỦY gói bằng SMS:
STT | Tên gói | HỦY bằng soạn tin nhắn |
1 | R1 | HUY R1 gửi 9123 |
2 | R3 | HUY R3 gửi 9123 |
3 | R7 | HUY R7 gửi 9123 |
4 | R10 | HUY R10 gửi 9123 |
5 | R15 | HUY R15 gửi 9123 |
6 | R500 | HUY R500 gửi 9123 |
- HỦY trên App My VNPT: Chọn tính năng HỦY để thực hiện HỦY gói cước theo nhu cầu của khách hàng.
3.2. TRA CỨU gói Cước:
- Tra cứu lưu lượng và thời hạn sử dụng: DATARx gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Tra cứu tất cả quốc gia áp dụng: QG gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
Gói cước Data Unlimited
GÓI CƯỚC DATA ROAMING UNLIMITED
1. Gói cước Data Roaming Unlimited
Lưu ý: Gói Data Roaming Unlimited là gói cước dành cho tất cả thuê bao VinaPhone trả trước, trả sau
STT | Quốc gia | Mạng | Tên hiển thị | Trả trước | Trả sau |
1 | ALBANIA | VODAFONE Albania Sh.A | VODAFONE AL | x | x |
voda AL | |||||
AL-02 | |||||
276-02 | |||||
2 | AUSTRALIA | Telstra | Telstra | x | x |
3 | AUSTRALIA | Singtel Optus | Optus/ Optus AU | x | x |
4 | AUSTRALIA | Vodafone TPG | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; | x | x |
5 | AUSTRIA | A1 Telekom Austria AG | A1 | x | x |
6 | AUSTRIA | T_mobil Austria GmbH | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x |
7 | BELARUS | MTS | BY 02,MTS BY | x | x |
8 | BELGIUM | Orange | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B | x | |
9 | BELGIUM | Proximus | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; | x | x |
10 | BRAZIL | TIM Brasil | B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil | x | x |
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage) | |||||
724 02 or BRA 02 or BRA RN | |||||
724 03 or BRA 03 or BRA SP | |||||
724 04 or BRA 04 or BRA CS | |||||
11 | BRAZIL | Vivo Brazil | VIVO BR | x | |
12 | BRUNEI | UNN | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 | x | |
13 | BULGARIA | A1 | A1 BG; 284 01 | x | |
14 | BULGARIA | Yettel | Telenor BG | x | x |
15 | CAMBODIA | CamGSM - Cellcard | Cellcard | x | x |
16 | CAMBODIA | Smart Mobile | Smart | x | x |
17 | CAMBODIA | Metfone | Metfone | x | x |
18 | CANADA | Bell, Canada | Bell/ FastRoam | x | x |
19 | CANADA | Rogers | Rogers; 30272; CAN72 | x | x |
20 | CANADA | TELUS-CAN | TELUS | x | x |
21 | CANADA | Sasktel | SaskTel | x | |
22 | CHINA | China Mobile | China Mobile | x | |
23 | CHINA | China Unicom | China Unicom/UNICOM | x | x |
24 | CROATIA | A1 (Vipnet) | HR VIP; HR 10; 219 10 | x | x |
25 | CROATIA | Telemach (former Tele2) | BALTCOM; TELE2 | x | x |
26 | CROATIA | Hrvatski Telekom | 219 01; HT HR; T-Mobile | x | |
27 | CZECH REPUBLIC | T-Mobile | T-Mobile CZ; TMO CZ | x | x |
28 | CZECH REPUBLIC | Vodafone Czech Republic | Vodafone CZ | x | x |
29 | DENMARK | Nuuday (TDC) | TDC Mobil | x | x |
30 | DENMARK | Telenor | Telenor DK | x | |
31 | DENMARK | Telia Mobile Denmark | TELIA DK | x | x |
32 | EGYPT | Etisalat | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
33 | ESTONIA | Elisa | RLE, elisa EE | x | |
34 | ESTONIA | Tele2 | EE Q GSM, 248 03, TELE2 | x | x |
35 | FINLAND | Elisa Corporation | x | x | |
36 | FINLAND | Telia Finland Oyj | FIN SONERA, Telia | x | x |
37 | FRANCE | SFR | F SFR; SFR | x | x |
38 | FRANCE | Orange | Orange F | x | x |
39 | GERMANY | Telekom | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de | x | x |
40 | GERMANY | Vodafone D2 GmbH | Vodafone.de | x | x |
Vodafone D2 | |||||
41 | GHANA | Vodafone | GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone | x | x |
42 | GREECE | Cosmote | COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; | x | |
43 | GREECE | Vodafone | GR VODAFONE | x | x |
VODAFONE GR | |||||
PANAFON | |||||
44 | HONGKONG | China mobile HK | China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” | x | |
45 | HONGKONG | Hutchison | 3 (3G) | x | x |
3 (2G) | |||||
46 | HONGKONG | Hutchison (2G) | 3 (3G) | x | x |
3 (2G) | |||||
47 | HUNGARY | T-Mobile (Magyar Telekom) | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
48 | HUNGARY | Vodafone Hungary Mobile Ltd. | Maxon: "Vodafone" | x | x |
Alcatel: "H.Vodafone" | |||||
Philips: "216-70" | |||||
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone" | |||||
Sony: “Vodafone Hu” | |||||
Benefon Twin: “216 70” | |||||
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU | |||||
49 | INDIA | Bharti Airtel | Airtel | x | |
50 | INDONESIA | PT Indosat | INDOSATOOREDOO | x | x |
INDOSAT | |||||
51 | INDONESIA | XL | XL | x | x |
52 | IRELAND | VODAFONE IRELAND Ltd | Eircell (Network.) | x | x |
vodafone IE | |||||
VODA | |||||
53 | IRELAND | Meteor Mobile | Meteor | x | x |
54 | ISRAEL | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
55 | ISRAEL | Partner | Orange, Partner | x | |
56 | ISRAEL | Pelephone Communications | IL Pelephone | x | x |
Pelephone | |||||
425 03 | |||||
57 | ITALY | TIM S.p.A | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 | x | |
58 | ITALY | Vodafone | VODAFONE IT | x | x |
OMNITEL | |||||
I OMNI | |||||
59 | JAPAN | SOFTBANK | SoftBank | x | |
60 | JAPAN | NTT DoCoMo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x |
61 | KOREA | KT Corporation | KT/Olleh | x | x |
62 | KOREA | SK Telecom | SK Telecom | x | x |
KOR SK Telecom | |||||
63 | KUWAIT | WATANIYA TELECOM | Ooredoo, 41903 | x | |
64 | LAOS | Lao Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 | x | x |
65 | LAOS | Star Telecom (former Unitel) | UNITEL | x | x |
LATMOBILE | |||||
45703 | |||||
Unitel | |||||
66 | LAOS | ETL Mobile, Lao | ETL, ETL Mobile, ETL Network | x | x |
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 | |||||
67 | LATVIA | Tele2 | BALTCOM | x | x |
TELE2 | |||||
68 | LIECHTENSTEIN | Salt | SALT | x | |
69 | LIECHTENSTEIN | Telecom | 295 05, FL 1 | x | x |
70 | LITHUANIA | Tele2 | BALTCOM; TELE2 | x | x |
71 | LUXEMBOURG | Post Luxembourge | L 27001 | x | x |
L P&T | |||||
L LUXGSM | |||||
POST | |||||
72 | MACAU | CTMGSM | CTM | x | x |
45501 | |||||
45504 | |||||
73 | MACAU | Hutchison Macau | 3 Macau | x | x |
3 Macau (2G) | |||||
74 | MACEDONIA | A1 (former VIP) | A1 MK | x | x |
75 | MALAYSIA | Celcom Axiata Berhad | Celcom, MY Celcom, 502 19 | x | x |
76 | MALAYSIA | DiGi Telecommunications | Digi | x | x |
DiGi | |||||
DiGi 1800 | |||||
77 | MALTA | Vodafone | MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA | x | x |
78 | MONGOLIA | Unitel LLC | - 428 88; - UNITEL ; | x | |
79 | MOZAMBIQUE | Vodacom | 64304; Vodacom; VM-MOZ | x | x |
80 | NEPAL | Ncell Axiata | Ncell; 429 02; | x | x |
81 | NETHERLANDS | Vodafone - Netherlands | Vodafone NL | x | x |
82 | NETHERLANDS | T-Mobile Netherlands B.V | T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; | x | |
83 | NEW ZEALAND | Vodafone | Vodafone NZ | x | x |
84 | NEW ZEALAND | Two Degrees | 53024 | x | x |
NZL24 | |||||
NZ Comms | |||||
2degrees | |||||
85 | NORWAY | Telenor Mobil AS | TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR | x | x |
86 | NORWAY | TeliaSonera Norge | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; | x | x |
87 | OMAN | OmanTel | Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. | x | x |
88 | PHILIPPINES | SMART | Smart Gold | x | x |
89 | PHILIPPINES | Globe Telecom | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE | x | x |
90 | POLAND | T-Mobile | T-Mobile Polska | x | |
91 | POLAND | PolKomtel, Poland | PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 | x | |
92 | POLAND | P4 Sp. Z o.o | P4, PL-06, Play | x | |
93 | PORTUGAL | MEO | altice MEO,26806 | x | |
94 | PORTUGAL | Vodafone Portugal | VODAFONE P | x | x |
95 | QATAR | QTEL, Qatar (Ooredoo) | Ooredoo, Qatarnet, 42701 | x | x |
96 | QATAR | Vodafone | Vodafone Qatar,427-2 | x | |
97 | ROMANIA | Telekom Romania (cosmoroom) | TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 | x | x |
98 | ROMANIA | Vodafone | Vodafone RO | x | x |
99 | RUSSIA | MegaFon - North West Branch | MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM | x | x |
100 | RUSSIA | Mobile TeleSystems Public Joint Stock Company (MTS) | 250 01, RUS 01,MTS, RUS - MTS | x | x |
101 | RUSSIA | T2 Mobile LLC (Tele2) | Tele2, RUST2, RUS20, 25020 | x | x |
102 | RUSSIA | PJSC VimpelCom | Beeline, RUS-99, 250-99 | x | x |
103 | SINGAPORE | Singtel Mobile Singapore Pte Ltd | Singtel, Singtel-G9 | x | |
104 | SINGAPORE | StarHub Mobile Pte Ltd | StarHub | x | x |
105 | SLOVAKIA | T-Mobile Slovensko | Telekom, T-Mobile SK | x | x |
106 | SLOVENIA | Telemach | TELEMACH, Tusmobil | x | x |
107 | SOUTH AFRICA | Vodacom | VodaCom | x | x |
108 | SPAIN | Telefonica | movistar; 214 07; Telefonica; MoviStar | x | |
109 | SPAIN | Vodafone | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES | x | x |
110 | SRILANKA | Dialog Axiata PLC | Dialog | x | x |
111 | SWEDEN | Tele2 | BALTCOM; TELE2 SE | x | x |
112 | SWEDEN | Telia Mobile AB | TELIA | x | x |
TELIA S | |||||
TELIA S MOBITEL | |||||
SWEDEN 3G | |||||
113 | SWITZERLAND | Swisscom | Swisscom | x | x |
Swiss GSM | |||||
SwisscomFL | |||||
114 | SWITZERLAND | Salt Mobile | Salt | x | x |
115 | TAIWAN | Chunghwa Telecom LDM | Chunghwa | x | x |
116 | TAIWAN | Far EasTone | FET, FarEasTone, TWN FET | x | |
117 | TAIWAN | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE | x | |
TW MOBILE | |||||
TWN GSM | |||||
PACIFIC | |||||
TWN GSM1800 | |||||
TWN 97 | |||||
ROC 97 | |||||
466 97 | |||||
TW 97 | |||||
TCC | |||||
118 | THAILAND | AWN | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM | x | x |
119 | THAILAND | True Move H | TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H | x | x |
120 | TURKEY | Vodafone - Telsim | VODAFONE TR | x | x |
121 | UAE | DU | UAE03,424 03,du; | x | x |
122 | UAE | ETISALAT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
123 | UKRAINE | Atelite Life :) (Lifecell) | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) | x | |
124 | UKRAINE | Kyivstar GSM | UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR | x | |
125 | UKRAINE | MTS/Vodafone | Vodafone UA, 25501 | x | x |
126 | UNITED KINGDOM | VodaFone | VODAFONE UK | x | x |
127 | UNITED KINGDOM | T-Mobile | T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; | x | x |
128 | UNITED KINGDOM | Telefónica O2 UK Limited | O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet; | x | |
129 | UNITED STATES | AT & T | AT&T ; 310410; | x | x |
130 | UNITED STATES | T-Mobile - Denver, CO | T-Mobile | x | x |
131 | VATICAN | TIM | TIM | x | |
132 | VATICAN | Vodafone | VODAFONE IT | x | x |
OMNITEL | |||||
I OMNI |
- HỦY trên App My VNPT: Chọn tính năng HỦY để thực hiện HỦY gói cước theo nhu cầu của khách hàng.
3.2. TRA CỨU Gói cước
- Soạn tin nhắn theo cú pháp : “KT” gửi 9123
- Tra cứu tất cả quốc gia áp dụng: QG gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
Quy định sử dụng
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
1. Quy định sử dụng gói cước R1/R3/R7/R10/R15:
- Chỉ sử dụng được gói Rx khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công. Soạn “DK CVQT” gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước). hoặc “IR ON” gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Khách hàng được mở mặc định Data thông thường và lưu lượng sử dụng được tính theo Block 10/KB. Hoặc khách hàng có thể lựa chọn sử dụng các gói Rx. Khách hàng đang dùng gói Rx, muốn chuyển sang dùng Data Roaming thông thường soạn GIR ON gửi 888 để kích hoạt lại dịch vụ.
- Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.
- Thời hạn sử dụng: Gói cước có thời hạn 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký
- Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥ giá gói Rx khách hàng đăng ký.
- Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng các gói Rx.
- Khách hàng được mua nhiều gói Rx áp dụng lên tới 60 quốc gia / 106 mạng. Lưu lượng sử dụng của các gói cước được cộng dồn, thời gian sử dụng được tính theo thời gian sử dụng của gói cuối cùng đăng ký.
- Khách hàng không được đăng ký gói cước Rx tại 60 quốc gia / 106 mạng với gói cước Data Roaming R500. Toàn bộ ưu đãi còn lại của gói sẽ được xóa, không được cộng dồn khi chuyển sang gói R500.
- Thuê bao trả trước khi đã mua gói Rx thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói Rx cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.
- Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói Rx và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
- Phương thức tính cước:
+ Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).
+ Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.
+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.
2. Quy định sử dụng gói cước R500:
- Chỉ sử dụng được gói R500 khi thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT thành công. Soạn “DK CVQT” gửi 9123 hoặc “IR ON” gửi 9123.
- Khi đăng ký thành công R500, dịch vụ Data Roaming thông thường cũng sẽ bị khóa. Muốn sử dụng Data Roaming thông thường phải soạn GIR ON gửi 888.
- Khi thuê bao về Việt Nam: Dịch vụ DATA trong nước sử dụng lại bình thường.
- Thời hạn sử dụng: Gói cước có thời hạn 30 ngày sử dụng kể từ thời điểm đăng ký
- Đối với thuê bao trả trước: yêu cầu tài khoản chính (TKC) ≥ giá gói R500 khách hàng đăng ký.
- Hết lưu lượng gói cước hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ 3G/4G. Trường hợp thuê bao mua gói nhưng đã sử dụng hết lưu lượng thì gói cước hết hạn sử dụng. Để tiếp tục sử dụng Data roaming, khách hàng có thể tiếp tục đăng ký sử dụng gói R500/Rx hoặc chuyển sang Data Roaming thông thường.
- Gói cước không được gia hạn tự động.
- Chỉ cho phép thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký lại gói R500 và cộng dồn LL, thời hạn sử dụng tính theo gói R500 cuối cùng đăng ký.
- Trường hợp thuê bao đang sử dụng R500 đăng ký thêm các gói Rx khác, lưu lượng còn lại của gói R500 không được bảo lưu và cộng dồn sang gói Rx mới.
- Thuê bao trả trước khi đã mua gói R500 thành công, trong TKC = 0 vẫn tiếp tục sử dụng gói R500 cho đến khi hết lưu lượng/thời hạn của gói.
- Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước thì các gói R500 và DV IR đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
- Phương thức tính cước:
+ Đối với trả trước: Giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính (TKC).
+ Đối với trả sau: Giá gói được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đăng ký gói.
+ Khi hết dung lượng Data, ngừng truy cập Internet.
3. Lưu ý khi sử dụng:
- Hủy sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Rx của VinaPhone khi không còn nhu cầu sử dụng theo cú pháp: HUY [Tên gói] gửi 9123 (Miễn phí tin nhắn trong nước).
- Sau khi sử dụng hết dung lượng miễn phí hoặc hết chu kỳ gói cước dịch data Roaming của quý khách sẽ được tạm khóa để kiểm soát phát sinh chi phí. Khách hàng muốn tiếp tục sử dụng có thể đăng ký thêm gói cước Rx ( áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau) hoặc soạn: GIR ON gửi 888 để kích hoạt dịch vụ Data thông thường.
- Gói cước Data Roaming Rx không có tính năng tự động gia hạn.
- Ưu đãi của gói chỉ áp dụng trong phạm vi các quốc gia nằm trong danh sách ưu đãi của gói.
Lựa chọn đăng ký đăng ký các gói cước Data roaming của VinaPhone mỗi khi phải di chuyển ra nước ngoài để kiểm soát chi phí tốt nhất và hoàn toàn yên tâm giữ liên lạc với đối tác, bạn bè, người thân trong suốt hành trình trải nghiệm của mình là lựa chọn tối ưu nhất của bạn dành cho VinaPhone.
4. Quy định sử dụng gói RU (Áp dụng chung cho RU3, RU7, RU10)
- Đăng ký:
+ Khi đăng ký gói cước, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói (Chi tiết xem tại mục Phạm vi áp dụng);
+ Khi thuê bao CVQT tới quốc gia ngoài phạm vi cung cấp của gói cước: Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường. Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng dịch vụ Data tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước đang đăng ký;
+ Khi thuê bao CVQT tới quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU: Hệ thống của VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công;
+ Khi thuê bao CVQT trong Quốc gia có cung cấp gói cước, đã đăng ký gói, nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói: Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data, nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường. Cước phí sử dụng dịch vụ thoại, SMS được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT;
+ Các gói cước CVQT không thể được đăng ký cùng lúc. Trường hợp muốn sử dụng gói cước CVQT khác, khách hàng phải hủy gói cước hiện tại.
Ví dụ: Thuê bao đang sử dụng gói R500 không thể đăng ký sử dụng gói RU10. Muốn sử dụng gói RU10, thuê bao cần hủy gói R500 hiện tại.
- Phương thức tính cước:
+ Cước nhắn tin Đăng ký/Hủy gói:
Trong nước: Miễn phí
Tại nước ngoài: Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại quốc gia/vùng gửi tin nhắn
+ Khi đăng ký gói RU thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của thuê bao trả sau;
+ Trường hợp chuyển đổi hình thức thanh toán từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại, thì các gói cước và dịch vụ CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu (bị xóa) khi chuyển sang hình thức thanh toán mới.
- Thời gian sử dụng: Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói RU được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
Ví dụ: Thuê bao đăng ký gói RU10 lúc 8h sáng ngày 01/06/2019. Thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 sáng ngày 11/06/2019
- Quy định khác:
+ Gói cước không tự động gia hạn;
+ Gói cước không giới hạn dung lượng sử dụng Data;
+ Chỉ áp dụng mua gói thành công cho khách hàng hạng hội viên từ hạng Vàng và hạng Kim Cương
5. Quy định sử dụng gói cước RCx (Áp dụng chung cho R3, R7, R15, R30, R60)
- Ưu đãi chỉ trong gói cước.
+ Khi khách hàng đăng ký gói Combo Roaming thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính ngay khi đăng ký của thuê bao trả trước hoặc cộng vào hóa đơn cước tháng đăng ký gói cước của thuê bao trả sau.
+ Khi đăng ký gói cước Combo Roaming tại một quốc gia, khách hàng có thể sử dụng gói cước Combo roaming tại các quốc gia còn lại trong gói, miễn là gói cước vẫn còn dung lượng miễn phí trong gói và còn hiệu lực.
+ Khi khách hàng đang roaming vào quốc gia không thuộc phạm vi áp dụng gói nhưng thực hiện đăng ký gói cước Combo Roaming, hệ thống không cho phép đăng ký thành công tránh tình trạng khách hàng mất tiền nhưng không sử dụng được ưu đãi của gói cước.
- Quy định về sử dụng ưu đãi:
+ Khi đăng ký gói cước, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước (Thoại, SMS và Data) trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói.
+ Khi thuê bao roaming chọn mạng ngoài phạm vi cung cấp của gói cước (Bao gồm mạng ở quốc gia khác hoặc ở tại quốc gia đó nhưng không thuộc trong danh sách mạng gói RC), thuê bao không thể sử dụng được dịch vụ Data nhưng có thể sử dụng dịch vụ thoại, SMS như bình thường nhưng cước phí sử dụng tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT. Để sử dụng Data ở mạng ngoài phạm vi gói cước, khách hàng phải hủy gói cước đang tồn tại.
+ Trường hợp thuê bao đang có gói Rx, R500, RUx không thể đăng ký gói Combo. Muốn sử dụng combo cần hủy Rx, R500, RUx hoặc ngược lại.
+ Trường hợp ưu đãi thoại, SMS của gói Combo còn hiệu lực nhưng ưu đãi Data trong gói combo hết, thuê bao có thể mua thêm gói X để sử dụng. Thời hạn của gói X được tính theo thời hạn của gói Combo đang có.
+ Khi thuê bao hủy gói Combo thì mọi ưu đãi trong gói ( bao gồm gói XC mua thêm) cũng bị hủy.
+ Trường hợp khách hàng sử dụng hết dung lượng data của gói cước nhưng gói cước vẫn còn hiệu lực, thuê bao bị ngắt phiên sử dụng dữ liệu và khóa dịch vụ Data CVQT. Thuê bao vẫn có thể sử dụng miễn phí dung lượng Thoại và SMS còn lại trong gói. Nếu muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ data, khách hàng có thể hủy gói cước Combo Roaming hiện tại trước khi đăng ký gói cước mới hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ Data Roaming thông thường ( GIR ON gửi 888) hoặc mua thêm gói XC. Trường hợp hủy gói cũ để đăng ký gói mới, các ưu đãi còn lại của thoại, SMS cũng bị hủy.
+ Số phút thoại miễn phí trong gói Combo roaming áp dụng đối với cuộc gọi đến thuê bao của nước chuyển vùng, thuê bao Việt Nam và thuê bao quốc tế và nhận cuộc gọi, gửi SMS tùy theo ưu đãi của gói cước khách hàng đăng ký. Cuộc gọi tới thuê bao vệ tinh, Callback (được tính theo mức cước thông thường theo quy định hiện hành của VinaPhone).
+ Khi thuê bao sử dụng hết một trong các ưu đãi trong gói, hệ thống nhắn tin cảnh báo. Đối với Data thì cảnh báo và ngắt phiên truy cập. Các dịch vụ thoại, SMS thì cảnh báo và vẫn duy trì dịch vụ, cước phí tính theo đơn giá thông thường.
+ Số lần mua gói Combo không được tính vào ngưỡng cảnh cáo 5 triệu của Data
+ Cảnh báo cước cao nóng bao gồm trong nước và roaming sẽ không bao gồm dung lượng gói RC.
+ Trường hợp thuê bao chạm ngưỡng sử dụng Data Roaming 5 triệu nếu đang còn ưu đãi gói RC thì thuê bao tiếp tục sử dụng cho đến khi hết ưu đãi data roaming trong gói RC mới ngắt phiên truy cập.
- Quy định về đăng ký, gia hạn, thời hạn gói cước:
+ Gói cước không được gia hạn tự động.
+ Được đăng ký đồng thời các gói cước RC với nhau. Lưu lượng được cộng dồn, thời hạn sử dụng theo gói cuối cùng của gói đăng ký.
+ Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước RC được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng ( không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
Ví dụ: Thuê bao đăng ký RC7 lúc 8h AM ngày 1/4/2019, thời gian sử dụng của gói cước kết thúc lúc 7:59 AM ngày 08/04/2019.
+ Trường hợp thuê bao ở Việt Nam chưa đăng ký CVQT nhưng đăng ký gói RC thì tự động mở CVQT và cho phép đăng ký thành công gói RC nếu TKC đủ tiền hoặc thuê bao trả sau đủ điều hiện mở CVQT offline.
+ Trường hợp chuyển đổi loại thuê bao từ trả sau sang trả trước hoặc ngược lại thì các gói cước và DV CVQT đã đăng ký trước thời điểm chuyển đổi đều không được bảo lưu ( bị xóa) khi chuyển đổi sang loại thuê bao mới.
+ Cước nhắn tin đăng ký/hủy gói: Trong nước (miễn phí), tại nước ngoài ( Tính cước gửi tin nhắn dịch vụ CVQT theo quy định hiện hành tại vùng gửi tin nhắn).
+ Khi hủy CVQT hoặc về Việt Nam gói cước vẫn được bảo lưu cho đến khi hết thời hạn sử dụng của gói cước và mở lại dịch vụ CVQT để sử dụng ưu đãi còn lại của gói cước.
6. Quy định về hoàn trả đặt cọc
Số tiền dư tạm thu từ tiền đặt cọc được hoàn trả lại cho khách hàng sau 2 tháng kể từ thời điểm hủy dịch vụ CVQT.
Các gói Roaming ưu đãi
REU30
Giá: 850.000 đ/tháng
XEM CHI TIẾT
Xem chi tiếtREU15
Giá: 650.000 đ/15 ngày
XEM CHI TIẾT
Xem chi tiếtREU7
Giá: 390.000 đ/tuần
XEM CHI TIẾT
Xem chi tiếtRU110
Giá: 110.000 đ/lần
XEM CHI TIẾT
Xem chi tiếtRU250
Giá: 250.000 đ/tuần
XEM CHI TIẾT
Xem chi tiếtRU600
Giá: 600.000 đ/lần
XEM CHI TIẾT
Xem chi tiết Xem ThêmHỗ Trợ
Thông tin liên hệ Điểm giao dịch Thời gian giữ số Các ứng dụngVinaPhone Plus
DownloadỨng dụng chăm sóc khách hàng của VinaPhone, cung cấp hàng ngàn ưu đãi cho khách hàng.
Vpoint
DownloadỨng dụng tích điểm và thanh toán bằng điểm tại tất cả các cửa hàng trong cộng đồng như ẩm thực, thời trang, du lịch, siêu thị, …
My VNPT
DownloadỨng dụng tra cứu toàn bộ thông tin thuê bao, lịch sử tiêu dùng, gói cước, dịch vụ… của VNPT.
VNPT Money
DownloadVNPT Money chuyển tiền miễn phí thanh toán mọi lúc. Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn
-
18001091 | 18001166 | 18001260
-
cskh@vnpt.vn
-
Q&A
-
Chính sách bảo vệ dữ liệu cá nhân
-
Điều khoản
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
Theo dõi chúng tôi:
VNPT VinaPhone © 2019.
Giấy phép số: 337/GP-BC do Bộ Thông tin - Truyền thông cấp ngày 10/11/2006.
Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông
Trụ sở: Tòa nhà VNPT, số 57 Phố Huỳnh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Mã số doanh nghiệp: 0106869738 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hà Nội cấp lần đầu ngày 11/06/2015
Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông số 469/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 14/10/2016
Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông số 18/GP-CVT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 18/01/2018
1800 1091(Di động) 1800 1166(Cố định / Internet / MyTV)Từ khóa » Cvqt Không Giới Hạn
-
Gói CVQT MobiFone Là Gì? CVQT Có Mất Phí Không? - DichvuMobi.Net
-
Gói CVQT Của MobiFone Là Gì? Cách Hủy Gói CVQT MobiFone?
-
Hướng Dẫn Cách đăng Ký Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế Mobifone
-
Các Gói CVQT Không Giới Hạn Dung Lượng Của Vinaphone - 3G/4G
-
Top 15 Cvqt Khong Gioi Han Mobifone
-
6 Cách Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Thành Công 100%
-
Hướng Dẫn Hủy Gói Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone
-
Top 15 Gói Cvqt Không Giới Hạn Của Mobifone 2022
-
Dịch Vụ Chuyển Vùng Quốc Tế - MobiFone - Chi Tiết Dịch Vụ
-
Cách Hủy Gói Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Ngay Trên Di động
-
CHUYỂN VÙNG VÀO MẠNG QUỐC TẾ - Viettel
-
Hướng Dẫn đăng Ký, Cài đặt, Cách Gọi - VNPT VinaPhone
-
Chuyển Vùng Quốc Tế MobiFone Và 4 điều Cần Biết - MobifoneGo