S + Find + N / V-ing + Adj - S + Think +... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 7
  • Tiếng anh lớp 7

Chủ đề

  • Unit 1: Free Time
  • Unit 2: Health
  • Unit 3: Music and Arts
  • Unit 4: Community Services
  • Unit 5: Food and Drinks
  • Unit 6: Education
  • Unit 7: Transportation
  • Unit 8: Festivals around the World
  • Unit 9: English in the World
  • Unit 10: Energy Sources
  • Luyện tập tổng hợp
  • Unit 1: HOBBIES
  • Unit 1: WHAT DO YOU LIKE TO DO?
  • STARTER UNIT
  • Unit 1 : Back to school
  • Unit 2: HEALTHY LIVING
  • Unit 2: WHAT DOES SHE LOOK LIKE?
  • Unit 1: MY TIME
  • Unit 2 : Personal information
  • Unit 3: COMMUNITY SERVICE
  • Unit 3: I BOUGHT NEW SHOES!
  • Unit 2: COMMUNICATION
  • Unit 3 : At home
  • REVIEW 1 (Units 1, 2, 3)
  • Unit 4: WHAT'S THE COLDEST PLACE ON EARTH?
  • PROGRESS REVIEW 1
  • Unit 4 : At school
  • Unit 4: MUSIC AND ARTS
  • Unit 5: ARE CATS BETTER PETS THAN DOGS?
  • Unit 3: THE PAST
  • Unit 5: Work and play
  • Unit 5: FOOD AND DRINK
  • Unit 6: I REALLY LIKE ELECTRONIC MUSIC!
  • Unit 4: IN THE FUTURE
  • Unit 6: After school
  • Unit 6: A VISIT TO A SCHOOL
  • REVIEW 1
  • PROGRESS REVIEW 2
  • Unit 7: The world of work
  • REVIEW 2 (Unit 4, 5, 6)
  • Unit 7: WHAT'S FOR DINNER?
  • Unit 5: ACHIEVE
  • Unit 8: places
  • Unit 7: TRAFFIC
  • Unit 8: YOU SHOULD SEE A DOCTOR!
  • Unit 6: SURVIVAL
  • Unit 9: At home and a way
  • Unit 8: FILMS
  • Unit 9: I OFTEN PLAY GAMES AFTER SCHOOL.
  • PROGRESS REVIEW 3
  • Unit 10: Health and Hygiene
  • Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
  • Unit 10: HOW DO YOU GET TO THE MALL?
  • Unit 7: MUSIC
  • Unit 11: Keep fit, stay healthy
  • REVIEW 3 (Units 7, 8, 9)
  • Unit 11: WHAT WERE YOU DOING?
  • UNIT 8: I BELIEVE I CAN FLY
  • Unit 12: Let's it
  • Unit 10: ENERGY SOURCES
  • Unit 12: WE'RE GOING TO VOLUNTEER!
  • PROGRESS REVIEW 4
  • Unit 13 : Activities
  • Unit 11: TRAVELLING IN THE FUTURE
  • REVIEW 2
  • Unit 14 : Free time
  • Unit 12: ENGLISH-SPEAKING COUNTRIES
  • Unit 15 : Going out
  • REVIEW 4 (Units 10, 11, 12)
  • Unit 16 : People and places
Luyện tập tổng hợp
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp võ nhi
  • võ nhi
20 tháng 8 2020 lúc 10:06

Viết 5 câu với từ " find " và 5 câu với từ " think "

Theo cấu trúc sau :

- S + find + N / V-ing + adj

- S + think + N / V-ing + is + adj

Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Khách Gửi Hủy B.Trâm B.Trâm 20 tháng 8 2020 lúc 10:38

Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?

Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa hihi

- S + find + N / V-ing + adj

VD:

- I find this book is interesting

- I found walking in the rain is unpleasant

- S + think + N / V-ing + is + adj

VD:

- I think this dress is very beautiful

- Linda thought playing badminton is easy

Đúng 4 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Trần Khai Phong
  • Trần Khai Phong
15 tháng 11 2016 lúc 20:22

đặt câu với các cấu trúc

find+o+adj

think(that)+s+be+adj

chú ý mỗi cấu trúc hai từ

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Bình Nguyễn
  • Bình Nguyễn
28 tháng 7 2021 lúc 15:42

IX.Đặt câu cho các cấu trúc sau:

1.S+think/hope/promise+S+will+V_b (7 câu với think và hope, 8 câu với promise)

2.Want-to inf: 5 câu

3.would like+to inf: 5 câu

4.avoid+V_ing: 5 câu

5.would love+to inf: 5 câu

6.try+to+inf: 5 câu

7.intend+to-ing: 5 câu

8.can't stand+V_ing: 5 câu

9.would you mind+V_ing ?: 5 câu

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Phan Thảo Quý
  • Phan Thảo Quý
14 tháng 9 2023 lúc 13:37 Bài 2: Rewrite the following sentences using the structure: A.Find + V-ing + Adj: B.Think + V-ing ... + is: He think/ eat/ vegetables daily /is important for a balanced diet. ………………………………………………………………………………………………… They think/ help/ others in need/ a kind and thoughtful gesture. ………………………………………………………………………………………………………… The kids found/ play/ the game/ interesting and interactive. ………………………………………………………………………………………………………… My parents /think /be respectful to elders/ a sign of good manners. …...Đọc tiếp

Bài 2: Rewrite the following sentences using the structure: A.Find + V-ing + Adj: B.Think + V-ing ... + is: He think/ eat/ vegetables daily /is important for a balanced diet. ………………………………………………………………………………………………… They think/ help/ others in need/ a kind and thoughtful gesture. ………………………………………………………………………………………………………… The kids found/ play/ the game/ interesting and interactive. ………………………………………………………………………………………………………… My parents /think /be respectful to elders/ a sign of good manners. ………………………………………………………………………………………………………… The coach /think/ warm/ up before exercise/ is crucial to avoid injuries. …………………………………………………………………………………………………………

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Phạm Quỳnh Trang
  • Phạm Quỳnh Trang
18 tháng 7 2016 lúc 15:32 What + a/an + adj + N !      -       Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số ítWhat + adj + N(s/es) !        -        Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số nhiều What + adj + N !       -        Cấu trúc câu cảm thán của danh từ không đếm đượcHow + a/an + adj + N +V !       -        Cấu trúc câu cảm thán với how của động từ thườngHow + a/an + adv + N + Be !        -       Cấu trúc câu cảm thán với how  của động từ tobe                             Dựa vào các cấu trúc trên, mỗi cấ...Đọc tiếp

What + a/an + adj + N !      -       Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số ít

What + adj + N(s/es) !        -        Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số nhiều 

What + adj + N !       -        Cấu trúc câu cảm thán của danh từ không đếm được

How + a/an + adj + N +V !       -        Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ thường

How + a/an + adv + N + Be !        -       Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ tobe

                             Dựa vào các cấu trúc trên, mỗi cấu trúc cho 2 VD dễ nhớ nhé ok

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 Linh Phương
  • Linh Phương
1 tháng 8 2016 lúc 8:02 Please help me with, I go to school this afternoon look out!when you giee your opinion about something, you can find sth/doing  sth + adj or think ( that ) sth/doing sth is + adj1. I find making pottery_____________________________because_____________________________2 I think dancing is_________________________________because_______________________________________.3 I find ice-skating____________________________________because______________________________4 I think making models is______________...Đọc tiếp

Please help me with, I go to school this afternoon

 

look out!when you giee your opinion about something, you can find sth/doing  sth + adj or think ( that ) sth/doing sth is + adj

1. I find making pottery_____________________________because_____________________________

2 I think dancing is_________________________________because_______________________________________.

3 I find ice-skating____________________________________because______________________________

4 I think making models is_____________________________because________________________________

5 I find carving wood________________________________because_______________________________

 

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 Võ Thị Giang
  • Võ Thị Giang
6 tháng 3 2017 lúc 20:11 1. Shall we get a plumber to fit a new pipe? ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣(suggest + V-ing) 2 Im pleased. You put the waste paper into wastebaket (adj+ that clause) 3. She hasnt phoned. Im suprised ̣(adj+ that clause) 4 Lets speak Englich with friends and watch English TV programs (suggest + V-ing) 5 People call him a teacher He....................................................Đọc tiếp

1. Shall we get a plumber to fit a new pipe? ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣(suggest + V-ing)

2 I'm pleased. You put the waste paper into wastebaket (adj+ that clause)

3. She hasn't phoned. I'm suprised ̣(adj+ that clause)

4 Let's speak Englich with friends and watch English TV programs (suggest + V-ing)

5 People call him a teacher => He....................................................

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 Võ Thị Giang
  • Võ Thị Giang
8 tháng 3 2017 lúc 19:48 1. Shall we get a plumber to fit a new pipe? ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣(suggest + V-ing) 2 Im pleased. You put the waste paper into wastebaket (adj+ that clause) 3. She hasnt phoned. Im suprised ̣(adj+ that clause) 4 Lets speak Englich with friends and watch English TV programs (suggest + V-ing) 5 People call him a teacher He....................................................Đọc tiếp

1. Shall we get a plumber to fit a new pipe? ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣(suggest + V-ing)

2 I'm pleased. You put the waste paper into wastebaket (adj+ that clause)

3. She hasn't phoned. I'm suprised ̣(adj+ that clause)

4 Let's speak Englich with friends and watch English TV programs (suggest + V-ing)

5 People call him a teacher => He....................................................

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Trang trịnh
  • Trang trịnh
22 tháng 7 2016 lúc 8:04 making sentences*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND1. S + FIND + ST + ADJECTIVE................................................................................2.S + FIND +  DOING ST + ADJECTIVE.........................................................................................3. S + FIND + SB + ADJECTIVE...................................................................................... *ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK 1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE............................................................Đọc tiếp

making sentences

*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND

1. S + FIND + ST + ADJECTIVE

................................................................................

2.S + FIND +  DOING ST + ADJECTIVE

.........................................................................................

3. S + FIND + SB + ADJECTIVE

......................................................................................

 

*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK 

1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE

......................................................................

2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE

 ...........................................................................................

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Tino Cô Đơn
  • Tino Cô Đơn
2 tháng 1 2021 lúc 19:34 ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:So sánh hơn:– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + NVí dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + NVí dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)So sánh bằng:– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + NVí dụ: He is as tall as his father (Anh ấy cao bằng bố mình)– Câu phủ định...Đọc tiếp

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha

1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

So sánh hơn:

– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + N

Ví dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)

– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + N

Ví dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)

So sánh bằng:

– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: He is as tall as his father (Anh ấy cao bằng bố mình)

– Câu phủ định: S + V + not + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: She is not as beautiful as her sister (Cô ấy không xinh bằng em gái)

So sánh hơn nhất:

Với tính từ ngắn: S + V + the + adv/adj – est + N

Ví dụ: He learns the best in his class

Với tính từ dài : S + V + the most + adv/adj + N

Ví dụ: She is the most intelligent in her class.

2. Các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 với used to, be/get used to

cac-cau-truc-tieng-anh-lop-7

Công thức tóm tắt của cấu trúc used to, be/get used to

Used to (từng, đã từng)

– Cấu trúc này được sử dụng để chỉ thói quen trong

– Cấu trúc: S + (did not ) + used to + V

Ví dụ: She used to get up at 6 in the morning

Be/ Get used to (quen với)

– Được sử dụng khi nói đến hành động đã quen thuộc hoặc là đang dần quen với điều gì

– Cấu trúc: S + Be/ get used to + V-ing

Ví dụ: She is used to waking up late

3. Câu mệnh lệnh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– Sử dụng khi yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì

– Cấu trúc: V + O

Ví dụ: Close the door!

– Trong ngữ cảnh lịch sự, ta thêm “please” vào cuối câu

Ví dụ: Open the door, please 

4. Giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 có 3 giới từ chỉ vị trí và thời gian đó là “on”, “in”, và “at”. Cách dùng của chúng rất dễ gây nhầm lẫn cho học sinh

Với giới từ chỉ thời gian:

– In: sử dụng với mùa, tháng, năm, thế kỷ, các buổi trong ngày

Ví dụ: In summer, In the morning, In June…

– On: được dùng trước thứ, ngày tháng, ngày, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày

Ví dụ: on Sunday morning, On my birthday, …

– At: được dùng với các thời điểm trong ngày, giờ

Ví dụ: at weekend, at 5 o’clock, …

Khi chỉ vị trí:

– In: sử dụng cho các địa điểm lớn.

Ví dụ: in village, in  country,…

– On: dùng cho 1 vùng tương đối dài, rộng như bãi biển, đường phố,…

Ví dụ: on the beach,…

– At: dùng cho một địa chỉ xác định, một địa điểm nhỏ, một địa chỉ cụ thể.

Ví dụ: at school,…

5. Câu cảm thán

Cấu trúc: What + an/a + Adj + N + S + V

Ví dụ: What a beautiful voice!

6. Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 7 về các từ chỉ hình thái– Phần 1

Can/ can not (can’t)

Từ can/can not được giới thiệu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 khi dùng để diễn đạt:

– Cơ hội hoặc khả năng ở hiện tại và tương lai

Ví dụ: I can ride a horse (Tôi có thể cưỡi ngựa)

– Sự cho phép và xin phép

Ví dụ: All student can stay here after 8 pm. (Tất cả học sinh có thể ở đây sau 8 giờ tối)

– Lời đề nghị, gợi ý hoặc yêu cầu:

Ví dụ: Can you give me a Book (Bạn có thể đưa tôi quyển sách không?)

– Sự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra

Ví dụ: All of you can become a famous person (Tất cả các bạn đều có thể trở thành người nổi tiếng)

May/might

ngu-phap-tieng-anh-lop-7

Cách sử dụng may/ might trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– May: được sử dụng khi nói đến một hành động có khả năng xảy ra

Ví dụ: She may be in her school (Có thể cô ấy đang ở trường)

– Might: là dạng quá khứ của may, tuy nhiên khi nói đến một hành động có thể xảy ra mà không ở trong quá khứ người ta vẫn có thể dùng might

Ví dụ: He might not there (Có thể cô ấy không ở đó)

– May và might cũng còn có thể sử dụng để chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai.

– Phần 2

Could/could not (couldn’t)

Hai từ này được dùng để chỉ:

– Khả năng xảy ra ở quá khứ

Ví dụ: Jenie could read by the age of 5 (Jenie có thể đọc khi lên 5)

– Dự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra (Không chắc chắn bằng can)

Ví dụ: These drug could be important steps in the fight against old (Những loại thuốc mới này có thể là những bước tiến quan trọng để chống lại lão hóa)

– Sự xin phép (Trịnh trọng và lễ phép hơn can), could không sử dụng khi diễn tả sự cho phép.

Ví dụ: Could I see your Book? – Of course you can (Tôi có thể xem sách của bạn không? – tất nhiên là được)

– Lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý một cách lịch sự

Ví dụ: Could you turn down the volume, please? (Bạn vui lòng cho nhỏ tiếng lại được không?)

Would/would not

Là dạng quá khứ của Will nhưng trong phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 này, chúng ta xét đến với hình thức từ chỉ hình thái. Khi đó would dùng để diễn tả:

– Đề nghị, yêu cầu lịch sự

Ví dụ: Would you leave this book in the bench?

– Thói quen trong quá khứ

Ví dụ: When I was children I would go skiing every winter.

– Phần 3

Should/should not

Should dùng để diễn đạt:

– Bổn phận, sự bắt buộc

Ví dụ: You should study harder

– Lời đề nghị, lời khuyên

Ví dụ: You should not do so

– Xin ý kiến, lời khuyên, hướng dẫn:

Ví dụ: What should we do now?

Ought to/ ought not to

Được dùng khi diễn tả:

– Sự bắt buộc, lời khuyên (tương tự với should)

Ví dụ: You ought to stay up so late

– Sự mong đợi

Ví dụ: He ought to be home by six o’clock

Must/must not

Được dùng để diễn đạt

– Sự bắt buộc, sự cần thiết (Mạnh hơn so với ought to và should, không thể không làm).  

Ví dụ: Applicants must pass the entrance examination to work at this company

– Lời yêu cầu, lời khuyên được nhấn mạnh

Ví dụ: It’s a really interesting TV show. You must see it

– Những suy luận chắc chắn, hợp lý

Ví dụ: Henry has been studying all day – he must be tired.

– Thể hiện sự cấm đoán

Ví dụ: People must not enter the whole without queuing

Have to/ don’t have to

– Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, have to được sử dụng khi diễn đạt sự bắt buộc do nội quy,  quy định

Ví dụ: People have to lined up to enter the movie theater

– Do not have to Chỉ sự không cần thiết

Ví dụ: Tomorrow is Sunday, so we don’t have to go to school

6. Câu gợi ý, đưa ra lời đề nghị

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Let’s + Verb – cấu trúc vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh lớp 7

– Let’s + Verb

– How about / What about + V- ing/ Nouns

– Why don’t we/ us + V?

– Why not + V?

– Shall we + verb?

Ví dụ: Why don’t we watch this movies?

B. Các thì trong tiếng Anh lớp 7

Bên cạnh các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 trên, các thì cũng là phần kiến thức quan trọng không thể bỏ qua. Các thì mà học sinh lớp 7 sẽ được học gồm có:

1. Thì hiện tại đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Được dùng để:

– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý

– Diễn tả một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại

– Diễn tả năng lực của con người

– Nói đến những kế hoạch đã được sắp xếp trước cho tương lai, thời khóa biểu, lịch trình

Chú ý: khi động từ ở thì hiện tại đơn, ta cần thêm “es” khi động từ đó kết thúc với tận cùng là: x, ch, o, s, sh

Ví dụ: 

Anna alway goes to school by bus

She get up late every morning.

2. Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Cùng tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn

– Cấu trúc: S + to be (am/is/are) + V-ing + O

– Dấu hiệu nhận biết: right now, now, at the moment, at present

– Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại

+ Sử dụng tiếp ngay sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị

+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại khi sử dụng phó từ “always”

+ Diễn tả những hành động sắp diễn ra trong tương lai gần

Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với những động từ chỉ nhận thức như: see, hear, understand, to be, know, like , want , seem, remember, forget, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, …

Ví dụ: 

The students are playing at Hang Day stadium

Look! The childs are crying.

3. Thì quá khứ đơn

– Cấu trúc: S + V-ed + O

– Dấu hiệu: đây là một trong các thì trong tiếng Anh lớp 7 dễ nhận biết với những dấu hiệu: last week, yesterday, yesterday morning, last year, last night, last month,…

– Cách sử dụng: diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

I eated at 9 am

4. Thì tương lai đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

– Tương lai đơn cũng là một trong số các thì trong tiếng Anh lớp 7 quen thuộc với cấu trúc: 

S + will / shall + V(nguyên thể không to) + O

S + be + going to + O

– Cách dùng:

+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

+ Khi dự đoán (dùng will hoặc be going to đều được)

+ Khi nói đến dự định trước (chỉ dùng be going to )

+ Diễn tả sự sẵn sàng, tình nguyện làm (Chỉ dùng will)

5. Thì hiện tại hoàn thành

– Cấu trúc: S + have/ has + P2 + O

– Dấu hiệu nhận biết: Đây được cho là là phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 phức tạp nhất. học sinh có thể nhận biết qua các dấu hiệu: since, for, recently, just, ever, already, not…yet, never, before…

– Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại

+ Chỉ sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ

– Cách dùng since và for ở thì hiện tại hoàn thành:

+ Since + Mốc thời gian

+ For + khoảng thời gian

Ví dụ: 

– I’ve been studied English for 5 years

– She has worked at this company since 2017

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 2

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 7 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 7 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 7 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 7 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 7 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 7 (Chân trời sáng tạo)

Từ khóa » Công Thức Của Find Và Think