S – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về S.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=S&oldid=71135380” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
|
S, s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có giá trị 83 và chữ s thường có giá trị 115.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- s là ký hiệu cho giây.
- S là ký hiệu cho siemens.
- Trong hóa sinh học, S là biểu tượng cho serine.
- Trong sinh học S là ký hiệu của Entropy
- Trong hóa học, S là ký hiệu cho nguyên tố lưu huỳnh (Sulfur Z = 16).
- Trong vật lý, S là ký hiệu cho proton.
- Trong tin học, <s> là một thẻ HTML để vẽ một vạch ngang xóa bỏ lên trên chữ (strike out).
- Trong toán học, S thường dùng để chỉ một tổng số.
- Theo mã số xe quốc tế, S được dùng cho Thụy Điển (Sweden).
- S được gọi là Sierra trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, S tương đương với Σ và s tương đương với σ (nếu đứng cuối chữ thì phải dùng ς).
- Trong bảng chữ cái Cyrill, S tương đương với С và s tương đương với с.
- Hình dạng lãnh thổ Việt Nam là hình chữ S.
- Kích cỡ quần áo Small có nghĩa là nhỏ viết tắt là S
Bảng chữ cái Latinh
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Chữ S với các dấu phụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Śś | Ṥṥ | Ŝŝ | Šš | Ṧṧ | Ṡṡẛ | Şş | Ṣṣ | Ṩṩ | Șș | S̩s̩ | ᵴ | ᶊ | ʂ | ȿ | ||||||||||||||||||
Ghép hai chữ cái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sa | Să | Sâ | Sb | Sc | Sd | Sđ | Se | Sê | Sf | Sg | Sh | Si | Sj | Sk | Sl | Sm | Sn | So | Sô | Sơ | Sp | Sq | Sr | Ss | St | Su | Sư | Sv | Sw | Sx | Sy | Sz |
SA | SĂ | SÂ | SB | SC | SD | SĐ | SE | SÊ | SF | SG | SH | SI | SJ | SK | SL | SM | SN | SO | SÔ | SƠ | SP | SQ | SR | SS | ST | SU | SƯ | SV | SW | SX | SY | SZ |
aS | ăS | âS | bS | cS | dS | đS | eS | êS | fS | gS | hS | iS | jS | kS | lS | mS | nS | oS | ôS | ơS | pS | qS | rS | sS | tS | uS | ưS | vS | wS | xS | yS | zS |
AS | ĂS | ÂS | BS | CS | DS | ĐS | ES | ÊS | FS | GS | HS | IS | JS | KS | LS | MS | NS | OS | ÔS | ƠS | PS | QS | RS | SS | TS | US | ƯS | VS | WS | XS | YS | ZS |
Ghép chữ S với số hoặc số với chữ S | ||||||||||||||||||||||||||||||||
S0 | S1 | S2 | S3 | S4 | S5 | S6 | S7 | S8 | S9 | 0S | 1S | 2S | 3S | 4S | 5S | 6S | 7S | 8S | 9S | |||||||||||||
Xem thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai ngôn ngữ
- Chữ cái Latinh
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » S Là Gì Trong Vật Lý
-
Các Ký Hiệu Vật Lý Thường Gặp
-
Thể Loại:Đại Lượng Vật Lý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Ký Hiệu Vật Lý Thường Gặp - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Tổng Hợp Tất Cả Các Kí Hiệu Trong Vật Lý 6 Cần Nhớ - Monkey
-
CÁC KÍ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ THƯỜNG... - Bồi Dưỡng Kiến Thức Vật Lý
-
Top 20 S Là Gì Trong Vật Lý Lớp 10, Các Kí Hiệu Và Đơn Vị Thường
-
Top 10 S Là Gì Trong Vật Lý Chuẩn - Globalizethis - Công Lý & Pháp Luật
-
[PDF] II. CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN TRONG MẠCH ĐIỆN 1. Điện Thế
-
D Là Gì Trong Vật Lý? Và Công Thức Tính D - Sieutonghop
-
đại Lượng Và đơn Vị Của Các đại Lượng Vật Lý - 123doc
-
V Là Gì Trong Vật Lý? - Toploigiai
-
[Vật Lý] G Là Gì Trong Vật Lý? Công Thức Tính Gia Tốc Trọng Trường!
-
A Là Gì Trong Vật Lý? Bài Tập Minh Hoạ Về Tính Gia Tốc A - GiaiNgo