Sa Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. sa
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

sa chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sa trong chữ Nôm và cách phát âm sa từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sa nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 16 chữ Nôm cho chữ "sa"

sa [娑]

Unicode 娑 , tổng nét 10, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: suo1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sa-bà thế giới 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu"Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền nãoCũng được dịch nghĩa là kham nhẫn thế giới 堪忍世界.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "sa la song thụ (một loại cây)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [婆娑] bà sa扠

tra, sa [扠]

Unicode 扠 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: cha1, zha3 (Pinyin); caa1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba..◎Như: dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi 以扠刺泥中搏取之 lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt.(Động) Gắp, kẹp◎Như: tra thái 扠菜 gắp đồ ăn, tra ngư 扠魚 gắp cá.(Động) Đánh, đấu bằng tay◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma? 我不信倒不如你! 你敢和我扠一扠麼 (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi?(Động) Bắt tréo tay, chắp tay.(Động) Chống tay◎Như: tra yêu 扠腰 chống nạnh.Một âm là sa(Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng)◎Như: giá khối mộc bản hữu tam sa khoan 這塊木板有三扠寬 miếng gỗ này rộng ba gang tay.(Động) Đo dài ngắn bằng gang tay◎Như: bả giá khối mộc bản sa nhất sa 把這塊木板扠一扠 lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.Dịch nghĩa Nôm là:
  • xoa, như "xoa bóp, xoa phấn" (vhn)
  • xoá, như "xoá đi, xoá bảng" (btcn)挱

    sa [挱]

    Unicode 挱 , tổng nét 10, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: suo1, sa1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sờ, xát, xoa, bóp.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "tra sa (mở rộng)" (gdhn)挲

    sa [挲]

    Unicode 挲 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: suo1, sa1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động Xoa, xát, mài◎Như: ma sa 摩挲 cọ sát, mài cọ.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)" (gdhn)桫

    sa [桫]

    Unicode 桫 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: suo1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sa la 桫欏: (1) Cây sa la, lá xanh lục, thân có thể cao tới mười thước hơn (họ Cyatheaceae)(2) Một loại cây hình giống sơn trà 山茶.桬

    sa [桬]

    Unicode 桬 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: sha1 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sa đường 桬棠 cây sa đường§ Theo sách cổ, là một loại cây có quả, hoa đỏ, quả không nhân, vị tựa như mận.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "cây cần sa" (gdhn)沙

    sa, sá [沙]

    Unicode 沙 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: sha1, sha4, suo1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cát◎Như: phong sa 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, nê sa 泥沙 bùn và cát.(Danh) Bãi cát◇Thi Kinh 詩經: Phù ê tại sa 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.(Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa◎Như: kim sa 金沙, thiết sa 鐵沙.(Danh) Họ Sa.(Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa◎Như: sa nhương đích tây qua 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.(Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát)◎Như: sa đường 沙糖 đường cát, sa chỉ 沙紙 giấy nhám.(Động) Đãi, thải, gạn đi◎Như: sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi.Một âm là sá(Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn◎Như: sá ách 沙啞 khản tiếng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • sa, như "sa mạc, sa trường" (vhn)
  • sà, như "sà xuống" (btcn)
  • nhểu, như "nhểu (nhoè nhoẹt đờm dãi)" (gdhn)
  • xoà, như "tóc xoà; xuề xoà, cười xoà" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [愛沙尼亞] ái sa ni á 2. [沙彌] sa di 3. [沙門] sa môn痧

    sa [痧]

    Unicode 痧 , tổng nét 12, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: sha1, fei2, fei3 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v.v§ Tục gọi bệnh lâm chẩn 痳疹 (lên sởi) là sa tử 痧子.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "sa tử (bệnh lên sởi)" (gdhn)砂

    sa [砂]

    Unicode 砂 , tổng nét 9, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá vụn, sỏi vụn◎Như: phi sa tẩu thạch 飛砂走石 sỏi bay đá chạy, hình dung sức gió mạnh và nhanh.(Danh) Cát, vụn§ Cũng như sa 沙◎Như: quáng sa 礦砂 cát khoáng.(Danh) Chu sa 硃砂: xem chu 硃.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "sa nham, sa bố (vải nhám để mài)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [丹砂] đan sa 2. [朱砂] chu sa紗

    sa [纱]

    Unicode 紗 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: sha1, miao3 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) The, lụa mỏng và mịn◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Trù đoạn nhất bách tam thập quyểnSa lăng nhất bách bát thập quyển 綢緞一百三十卷紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộnThe lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.(Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ◎Như: song sa 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, thiết sa 鐵紗 lưới sắt mịn.(Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai◇Vương Duy 王維: Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?(Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng◎Như: sa mạo 紗帽 mũ bằng sa.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "vải sa" (vhn)纱

    sa [紗]

    Unicode 纱 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: sha1, ren4 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紗.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "vải sa" (gdhn)莎

    toa, sa [莎]

    Unicode 莎 , tổng nét 10, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: sha1, suo1, sui1 (Pinyin); saa1 so1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là hương phụ tử 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus)§ Còn có tên là lôi công đầu 雷公頭, tục căn thảo 續根草.(Tính) Trên có mọc cỏ gấu◎Như: toa châu 莎州 bãi cỏ gấu, toa ngạn 莎岸 bờ cỏ gấu.Một âm là sa(Danh) Chỉ sa kê 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • sa, như "cây cần sa" (gdhn)
  • toa, như "toa (cỏ)" (gdhn)裟

    sa [裟]

    Unicode 裟 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ca-sa 袈裟 áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "áo cà sa" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [袈裟] ca sa, cà sa蹉

    tha, sa [蹉]

    Unicode 蹉 , tổng nét 16, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: cuo1, chuai4 (Pinyin); co1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lỡ thời, lần lữa◎Như: tha đà 蹉跎 lần lữa◇Nguyễn Du 阮攸: Tha đà lão tự kinh 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.(Động) Đi qua, vượt qua◇Hứa Hồn 許渾: Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.(Động) Sai lầm◇Dương Hùng 揚雄: Nhật nguyệt sảng tha 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.(Động) Vấp ngã◎Như: tha điệt 蹉跌 vấp ngã.§ Ghi chú: Ta quen đọc là sa.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tha, như "bê tha" (vhn)
  • sa, như "sa ngã, sa cơ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [蹉跎] tha đà鯊

    sa [鲨]

    Unicode 鯊 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá mập§ Xem giao 鮫.(Danh) Một loài cá nhỏ ở khe nước.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "sa ngư (cá mập)" (gdhn)鲨

    sa [鯊]

    Unicode 鲨 , tổng nét 15, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯊.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như "sa ngư (cá mập)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cầm thư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cú đoạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cát nhượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dung công từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạt vưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sa chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 娑 sa [娑] Unicode 娑 , tổng nét 10, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: suo1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 娑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sa-bà thế giới 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn sahalokadhātu Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền nãoCũng được dịch nghĩa là kham nhẫn thế giới 堪忍世界.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như sa la song thụ (một loại cây) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [婆娑] bà sa扠 tra, sa [扠] Unicode 扠 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: cha1, zha3 (Pinyin); caa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 扠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái xiên để đâm cá, ba ba..◎Như: dĩ tra thứ nê trung bác thủ chi 以扠刺泥中搏取之 lấy xiên đâm cá trong bùn mà bắt.(Động) Gắp, kẹp◎Như: tra thái 扠菜 gắp đồ ăn, tra ngư 扠魚 gắp cá.(Động) Đánh, đấu bằng tay◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã bất tín đảo bất như nhĩ! Nhĩ cảm hòa ngã tra nhất tra ma? 我不信倒不如你! 你敢和我扠一扠麼 (Đệ nhị hồi) Ta chẳng tin lời mi nói đâu! Mi dám cùng ta ra đấu một trận chơi?(Động) Bắt tréo tay, chắp tay.(Động) Chống tay◎Như: tra yêu 扠腰 chống nạnh.Một âm là sa(Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách giữa ngón cái và ngón trỏ, lúc bàn tay mở rộng)◎Như: giá khối mộc bản hữu tam sa khoan 這塊木板有三扠寬 miếng gỗ này rộng ba gang tay.(Động) Đo dài ngắn bằng gang tay◎Như: bả giá khối mộc bản sa nhất sa 把這塊木板扠一扠 lấy miếng gỗ này đo xem bằng mấy gang tay.Dịch nghĩa Nôm là: xoa, như xoa bóp, xoa phấn (vhn)xoá, như xoá đi, xoá bảng (btcn)挱 sa [挱] Unicode 挱 , tổng nét 10, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: suo1, sa1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 挱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sờ, xát, xoa, bóp.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như tra sa (mở rộng) (gdhn)挲 sa [挲] Unicode 挲 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: suo1, sa1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 挲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động Xoa, xát, mài◎Như: ma sa 摩挲 cọ sát, mài cọ.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve) (gdhn)桫 sa [桫] Unicode 桫 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: suo1 (Pinyin); so1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 桫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sa la 桫欏: (1) Cây sa la, lá xanh lục, thân có thể cao tới mười thước hơn (họ Cyatheaceae)(2) Một loại cây hình giống sơn trà 山茶.桬 sa [桬] Unicode 桬 , tổng nét 11, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: sha1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 桬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sa đường 桬棠 cây sa đường§ Theo sách cổ, là một loại cây có quả, hoa đỏ, quả không nhân, vị tựa như mận.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như cây cần sa (gdhn)沙 sa, sá [沙] Unicode 沙 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: sha1, sha4, suo1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 沙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cát◎Như: phong sa 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, nê sa 泥沙 bùn và cát.(Danh) Bãi cát◇Thi Kinh 詩經: Phù ê tại sa 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.(Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa◎Như: kim sa 金沙, thiết sa 鐵沙.(Danh) Họ Sa.(Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa◎Như: sa nhương đích tây qua 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.(Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát)◎Như: sa đường 沙糖 đường cát, sa chỉ 沙紙 giấy nhám.(Động) Đãi, thải, gạn đi◎Như: sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi.Một âm là sá(Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn◎Như: sá ách 沙啞 khản tiếng.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như sa mạc, sa trường (vhn)sà, như sà xuống (btcn)nhểu, như nhểu (nhoè nhoẹt đờm dãi) (gdhn)xoà, như tóc xoà; xuề xoà, cười xoà (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [愛沙尼亞] ái sa ni á 2. [沙彌] sa di 3. [沙門] sa môn痧 sa [痧] Unicode 痧 , tổng nét 12, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: sha1, fei2, fei3 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 痧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v.v§ Tục gọi bệnh lâm chẩn 痳疹 (lên sởi) là sa tử 痧子.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như sa tử (bệnh lên sởi) (gdhn)砂 sa [砂] Unicode 砂 , tổng nét 9, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 砂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá vụn, sỏi vụn◎Như: phi sa tẩu thạch 飛砂走石 sỏi bay đá chạy, hình dung sức gió mạnh và nhanh.(Danh) Cát, vụn§ Cũng như sa 沙◎Như: quáng sa 礦砂 cát khoáng.(Danh) Chu sa 硃砂: xem chu 硃.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như sa nham, sa bố (vải nhám để mài) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [丹砂] đan sa 2. [朱砂] chu sa紗 sa [纱] Unicode 紗 , tổng nét 10, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: sha1, miao3 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 紗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) The, lụa mỏng và mịn◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Trù đoạn nhất bách tam thập quyểnSa lăng nhất bách bát thập quyển 綢緞一百三十卷紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộnThe lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.(Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ◎Như: song sa 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, thiết sa 鐵紗 lưới sắt mịn.(Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai◇Vương Duy 王維: Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?(Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng◎Như: sa mạo 紗帽 mũ bằng sa.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như vải sa (vhn)纱 sa [紗] Unicode 纱 , tổng nét 7, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: sha1, ren4 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 纱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 紗.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như vải sa (gdhn)莎 toa, sa [莎] Unicode 莎 , tổng nét 10, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: sha1, suo1, sui1 (Pinyin); saa1 so1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 莎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là hương phụ tử 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus)§ Còn có tên là lôi công đầu 雷公頭, tục căn thảo 續根草.(Tính) Trên có mọc cỏ gấu◎Như: toa châu 莎州 bãi cỏ gấu, toa ngạn 莎岸 bờ cỏ gấu.Một âm là sa(Danh) Chỉ sa kê 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như cây cần sa (gdhn)toa, như toa (cỏ) (gdhn)裟 sa [裟] Unicode 裟 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 裟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ca-sa 袈裟 áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn kasaya ).Dịch nghĩa Nôm là: sa, như áo cà sa (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [袈裟] ca sa, cà sa蹉 tha, sa [蹉] Unicode 蹉 , tổng nét 16, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: cuo1, chuai4 (Pinyin); co1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 蹉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lỡ thời, lần lữa◎Như: tha đà 蹉跎 lần lữa◇Nguyễn Du 阮攸: Tha đà lão tự kinh 蹉跎老自驚 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Lần lữa thấy cảnh già giật mình kinh sợ.(Động) Đi qua, vượt qua◇Hứa Hồn 許渾: Hành tận thanh khê nhật dĩ tha, Vân dong san ảnh thủy tha nga 行盡青溪日已蹉, 雲容山影水嵯峨 (Tương độ cố thành hồ 將度故城湖) Đến tận khe xanh ngày đã qua, Dáng mây bóng núi nước cao xa.(Động) Sai lầm◇Dương Hùng 揚雄: Nhật nguyệt sảng tha 日月爽蹉 (Tịnh châu châm 并州箴) Ngày tháng lầm lỡ.(Động) Vấp ngã◎Như: tha điệt 蹉跌 vấp ngã.§ Ghi chú: Ta quen đọc là sa.Dịch nghĩa Nôm là: tha, như bê tha (vhn)sa, như sa ngã, sa cơ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [蹉跎] tha đà鯊 sa [鲨] Unicode 鯊 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 鯊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá mập§ Xem giao 鮫.(Danh) Một loài cá nhỏ ở khe nước.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như sa ngư (cá mập) (gdhn)鲨 sa [鯊] Unicode 鲨 , tổng nét 15, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: sha1 (Pinyin); saa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 鲨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯊.Dịch nghĩa Nôm là: sa, như sa ngư (cá mập) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • canh tính từ Hán Việt là gì?
    • cửu tiêu từ Hán Việt là gì?
    • thiên mệnh từ Hán Việt là gì?
    • bồ bặc từ Hán Việt là gì?
    • quân chủ từ Hán Việt là gì?
    • luyến tích từ Hán Việt là gì?
    • mục không nhất thế từ Hán Việt là gì?
    • sứ quán từ Hán Việt là gì?
    • thừa trừ từ Hán Việt là gì?
    • cự tuyệt từ Hán Việt là gì?
    • cam toan từ Hán Việt là gì?
    • cửu hồi trường từ Hán Việt là gì?
    • suất lĩnh từ Hán Việt là gì?
    • càn trạch, kiền trạch từ Hán Việt là gì?
    • li khai từ Hán Việt là gì?
    • gia đương từ Hán Việt là gì?
    • tam thân từ Hán Việt là gì?
    • cử sự từ Hán Việt là gì?
    • cận thế từ Hán Việt là gì?
    • địa tích từ Hán Việt là gì?
    • nhập quan từ Hán Việt là gì?
    • cân sương bổn từ Hán Việt là gì?
    • cái quan luận định từ Hán Việt là gì?
    • ban môn lộng phủ từ Hán Việt là gì?
    • tiên phong đạo cốt từ Hán Việt là gì?
    • phục duy từ Hán Việt là gì?
    • cảo bổn từ Hán Việt là gì?
    • bút chiến từ Hán Việt là gì?
    • cơ binh từ Hán Việt là gì?
    • đệ tử từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Từ điển Hán Nôm Sa